You are on page 1of 8

a)

Chỉ số 2021 2020

Net interest income 46,823,308 35,796,799


TOTAL OPERATING INCOME 62,493,889 50,037,144
TOTAL OPERATING EXPENSES (19,465,321) (17,692,960)
PROFIT AFTER TAX 10,841,271 7,223,565

TOTAL ASSETS = Total Liabilities + Total


Equity 1,761,695,792 1,516,685,712
Loans to customers 1,325,528,925 1,195,239,968
Provision for credit losses of loans to (29,103,718) (19,055,948)
customers
Other earnings assets
TOTAL LIABILITIES 1,675,366,766 1,437,039,100
TOTAL OWNERS’ EQUITY 86,329,026 79,646,612

b) ROE = 12,55%
ROA = 0,615%

Consolidated ROA and ROE in 2021 will reach 0,615% and 12,55%, respectively, improving positively to 0, and 9
Tăng/Giảm Tỉ lệ (%)

11,026,509 31% T tổng thu nhập từ hoạt động cho vay 9t/tổng thu nhập 13t -> focus on nghi
12,456,745 25% T
(1,772,361) 10% T tổng chi phí tăng 9% trong khi tổng thu nhập tăng 30% nên kết quả kinh do
3,617,706 50% T bank hđ có hiệu quả

245,010,080 16% T
130,288,957 11% T Dư nợ cho vay chiếm 48% tổng tài sản→ bank đầu tư vốn vào nhiều hoạt đ
(10,047,770) 53% dư nợ tăng, trích lập dự phòng giảm → nợ quá hạn, nợ xấu giảm → chất lư
- #DIV/0! T ngân hàng 2021 đầu tư vào nhiều khoản mục khác ngoài cho vay như chứn
238,327,666 17% T
6,682,414 8% T
trong total assets, tài sản có sinh lời chiếm tỉ trọng cao -> ngân hàng đầu tư

pectively, improving positively to 0, and 9,06 In 2020 respectively


hập 13t -> focus on nghiệp vụ cho vay

30% nên kết quả kinh doanh tăng

tư vốn vào nhiều hoạt động khác ngoài tín dụng, tuy nhiên tín dụng vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất. Tỷ lệ tăng tín dụng thấp hơ
, nợ xấu giảm → chất lượng nợ tăng
ngoài cho vay như chứng khoán đầu tư, tiền gửi tổ chức tín dụng khác

cao -> ngân hàng đầu tư vào những khoản mục có sinh lợi nhiều -> tăng hiệu quả hđ
hất. Tỷ lệ tăng tín dụng thấp hơn tỷ lệ tăng Tổng TS cho thấy trong năm 2021 bank mở rộng đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác h
đầu tư vào nhiều lĩnh vực khác hơn nữa
Chỉ số 2021 2020 Tăng/Giảm
TOTAL ASSETS = Total 1,761,695,792 1,516,685,712 245,010,080
Liabilities + Total Equity
Loans to customers 1,325,528,925 1,195,239,968 130,288,957
Provision for credit
losses of loans to (29,103,718) (19,055,948) (10,047,770)
customers
TOTAL LIABILITIES 1,675,366,766 1,437,039,100 238,327,666
TOTAL OWNERS’ EQUITY 86,329,026 79,646,612 6,682,414

Net interest income 46,823,308 35,796,799 11,026,509


TOTAL OPERATING
INCOME 62,493,889 50,037,144 12,456,745
TOTAL OPERATING (19,465,321) (17,692,960) (1,772,361)
EXPENSES
PROFIT AFTER TAX 10,841,271 7,223,565 3,617,706

b) (2021) ROE = 12,55%

(2021) ROA = 0,615%


Consolidated ROA and ROE in 2021 will reach 0,615% and 12,55%,
Tỉ lệ (%)
16% T

11% T

53%
Provision for credit losses of loans to customers increased -> bad loans increase
17% T
8% T

31% T
25% T

10% T
Total operating expenses increased 10%, while the rate of the total income rise to 25%, it mea
50% T Increase 50%

021 will reach 0,615% and 12,55%, respectively, improving positively to 0,47 and 9,06 In 2020 respectively
otal income rise to 25%, it means leading to increased business results

You might also like