You are on page 1of 25

CHƯƠNG 5:

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG

BỘ MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP


GIẢNG VIÊN:
TS. Bùi Ngọc Toản
Email: buingoctoan@ufm.edu.vn
Nội dung

5.1. Tổng quan về rủi ro tín dụng

5.2. QTRR tín dụng thương mại

5.3. QTRR tín dụng ngân hàng


5.1. Tổng quan về rủi ro
tín dụng
Tổng quan về rủi ro tín dụng

• Khái niệm

Rủi ro tín dụng là rủi ro thiệt hại kinh tế do phía đối tác
không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng (trả chậm hoặc mất khả
năng chi trả các khoản vay nợ hoặc các khoản phải thu).

Rủi ro tín dụng là khả năng khách hàng không thể trả nợ
cho chủ nợ.
Tổng quan về rủi ro tín dụng
• Phân loại

• Người mua không thanh toán, người mua kéo dài


Rủi ro tín thời gian thanh toán, người mua thanh toán không
dụng đầy đủ… trong bán chịu hàng hóa.
thương mại

• Phát sinh khi ngân hàng cấp tín dụng cho khác hàng,
khi khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ
Rủi ro tín không đúng hạn cho ngân hàng.
dụng ngân
hàng
5.2. QTRR tín dụng
thương mại
QTRR tín dụng thương mại
Không
Tăng doanh thu
bán chịu
và lợi nhuận
Đánh đổi
giữa lợi
nhuận Quyết
Bán chịu định
với chi
phí và
Tăng khoản rủi ro
phải thu, chi phí
Bán chịu
và rủi ro

Quản lý thu hồi nợ


QTRR tín dụng thương mại

Xây dựng
chính sách
bán chịu

Ra quyết
Quản lý thu
định bán
hồi nợ
chịu
Xây dựng chính sách bán chịu

• Cần chú ý đến các quyết định:

Tiêu chuẩn bán chịu (credit standards);

Điều khoản bán chịu (credit terms);

Chính sách và quy trình thu nợ (collection policy and


procedures).
Xây dựng chính sách bán chịu

Chính sách thắt chặt

Chính sách mở rộng

Việc lựa chọn chính sách nào, liên quan đến sự đánh
đổi giữa lợi nhuận và rủi ro.
Ra quyết định bán chịu

• Căn cứ:

Chính sách bán chịu (tiêu chuẩn, điều kiện…);

Phân tích, đánh giá mức độ rủi ro của khách hàng;

Phân loại khách hàng.

• Xây dựng hạn mức tín dụng và thời hạn tín dụng cho
từng đối tượng khách hàng.
Quản lý thu hồi nợ

• Doanh nghiệp cần có cơ chế giám sát khách hàng, đồng


thời thực hiện chặt chẽ các quy trình thu hồi nợ để đảm
bảo giảm thiểu rủi ro trong tín dụng thương mại ở mức
thấp nhất.

• Ngoài ra, doanh nghiệp có thể tham gia bao thanh toán
để giảm thiểu rủi ro tín dụng thương mại.
5.3. QTRR tín dụng ngân
hàng
Các loại rủi ro tín dụng ngân hàng

Rủi ro tín
dụng

Rủi ro giao Rủi ro danh


dịch mục

Rủi ro tập
Rủi ro xét Rủi ro Rủi ro Rủi ro cá
kiểm soát
trung cho
duyệt bảo đảm biệt
vay
Nguyên nhân rủi ro tín dụng ngân
hàng

Ngân hàng Khách hàng Khách quan

Trình độ
Thẩm định Thiên tai
quản lý

Thiếu thiện
Giám sát Pháp lý
chí trả nợ

Môi trường
Đạo đức
kinh doanh
QTRR tín dụng ngân hàng

Giảm thiểu Chuyển


tổn thất giao rủi ro

Ngăn ngừa Đa dạng


tổn thất hóa
QTRR
TDNH
Ngăn ngừa tổn thất

• Chính sách tín dụng phù hợp, linh hoạt.

• Quy trình tín dụng chặt chẽ, khoa học, có phân cấp, ủy
quyền hợp lý.

• Phân tích tín dụng.


Ngăn ngừa tổn thất
Rủi ro Quyết định
Phân tích tín dụng
tín dụng cấp tín dụng
Đánh giá khả năng trả nợ Giảm thiểu Ra quyết định
Mục tiêu
của khách hàng rủi ro đúng
Phân tích tình Phân tích PA Rủi ro thế Cho vay hay
Nội dung và
hình TC DN SXKD nào? không?
Kết quả Tốt + Khả thi Rủi ro thấp Cho vay
Tốt + Không khả thi Có rủi ro Có thể cho vay
Không tốt + Khả thi Có rủi ro Có thể cho vay
Không tốt + Không khả thi Rủi ro cao Không cho vay
Phản ánh quá Phản ánh
Đặc tính + Kỳ vọng Kỳ vọng
Ngăn ngừa tổn thất

• Chính sách tín dụng phù hợp, linh hoạt.

• Quy trình tín dụng chặt chẽ, khoa học, có phân cấp, ủy
quyền hợp lý.

• Phân tích tín dụng.

• Thẩm định tín dụng.


Ngăn ngừa tổn thất
Rủi ro Quyết định
Thẩm định tín dụng
tín dụng cho vay
Mục Đánh giá mức độ tin vậy của Giảm thiểu Ra quyết
tiêu PASXKD và DAĐT rủi ro định đúng
Thẩm định Thẩm định
Nội Thẩm định Rủi ro thế Cho vay hay
chi phí sử chỉ tiêu NPV,
dung dòng tiền nào? không?
dụng vốn IRR, PP
Kết
Tin cậy cao Tin cậy cao Tin cậy cao RR thấp Cho vay
quả
Ko rõ ràng Ko rõ ràng Ko rõ ràng Có rủi ro Làm lại DA
Ko đáng tin Ko đáng tin Ko đáng tin Không cho
Rủi ro cao
cậy cậy cậy vay
Đặc Phản ánh Phản ánh Phản ánh
Kỳ vọng Kỳ vọng
tính kỳ vọng kỳ vọng kỳ vọng
Ngăn ngừa tổn thất

• Chính sách tín dụng phù hợp, linh hoạt.

• Quy trình tín dụng chặt chẽ, khoa học, có phân cấp, ủy quyền
hợp lý.

• Phân tích tín dụng.

• Thẩm định tín dụng.

• Xếp hạng tín dụng.

• Chấm điểm tín dụng.


Giảm thiểu tổn thất
Mua bán
nợ

Trích lập
dự phòng

Bảo đảm
tín dụng
Chuyển giao rủi ro

• Mua bảo hiểm tín dụng.

• Khi khách hàng rơi vào tình trạng không có khả năng
trả nợ vay ngân hàng thì công ty bảo hiểm sẽ trả.
Đa dạng hóa

• Sản phẩm.

• Đối tượng khách hàng.

• Kỳ hạn: ngắn hạn, trung hạn, dài hạn.

• Khu vực địa lý.

• Ngành nghề.

• Thành phần kinh tế…


Kết thúc chương 5.

You might also like