Professional Documents
Culture Documents
6. Quy Định Giao Dịch
6. Quy Định Giao Dịch
1
Thị trường Lệnh giao dịch
cơ sở
Phương thức và nguyên tắc khớp
lệnh
2
Lệnh giao dịch
Lệnh Đặc điểm
ATO (At the Open) Lệnh xác định giá mở cửa.
Khớp bằng mọi giá 🡪 Mua (phong tỏa giá trần)/ Bán (phong tỏa giá sàn)
Ưu tiên trước lệnh xác định giá (kể cả giá trần/sàn)
Hiệu lực cho hết phiên mở cửa
ATC (At the Close) Lệnh xác định giá đóng cửa
Khớp bằng mọi giá 🡪 Mua (phong tỏa giá trần)/ Bán (phong tỏa giá sàn)
Ưu tiên trước lệnh xác định giá (kể cả giá trần/sàn)
Hiệu lực cho hết phiên đóng cửa
LO (Lệnh giới hạn) Gía xác định cụ thể
Hiệu lực cho đến khi bị hủy hoặc hết ngày GD
MP/MTL (Lệnh thị Khớp bằng mọi giá tại thời điểm đặt (moment price)
trường) Nếu không khớp 🡪 Tự động hủy
Nếu khớp 1 phần 🡪 Phần chưa khớp chuyển thành lệnh LO
MAK/MOK (Lệnh thị MOK: Khớp toàn bộ hoặc hủy
trường giới hạn) MAK: Khớp 1 phần, hủy phần còn lại
3
Phương thức khớp lệnh
Khớp lệnh định kỳ: Khớp lệnh liên tục: Khớp lệnh thỏa thuận:
4
Nguyên tắc khớp lệnh
5
Thời gian giao dịch
CP CCQ đóng, CCQ ETF, chứng quyền
Phương thức giao dịch Giờ giao dịch HNX UPCOM Lệnh thỏa Trái Phiếu
HNX HSX
lô lẻ (chẵn + lẻ) thuận
Khớp lệnh định kỳ mở cửa 9h00’ đến 9h15’ LO, MTL, LO ATO, LO
LO Thỏa thuận Thỏa thuận
MOK, MAK
Khớp lệnh liên tục I 9h15’ đến 11h30’ LO LO, MP
LO, MTL,
Khớp lệnh liên tục II 13h00’ đến 14h30’ LO LO LO, MP
MOK, MAK
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa 14h30’ đến 14h45’ ATC, LO LO ATC, LO Thỏa thuận Thỏa thuận
6
Thời gian thanh toán
7
Đơn vị giao dịch (khối lượng)
100
Lô chẵn 100 100
Tối đa 500.000/lệnh
>= 5.000
>= 20.000
Thỏa thuận Lô lẻ
Không cần là bội 100
Không cần là bội 100
8
Biên độ dao động giá
9
Giá tham chiếu, giá trần, giá sàn
Giá tham chiếu: giá đóng cửa của ngày
giao dịch gần nhất trước đó.
• Nhà đầu tư không được đặt các • Không hủy/sửa trong phiên khớp
lệnh giao dịch vừa mua, vừa bán lệnh định kỳ, phiên PLO
đồng thời cùng một loại chứng • Chỉ hủy/sửa với lệnh chưa khớp
khoán trong cùng một đợt khớp lệnh hoặc phần chưa khớp của lệnh
định kỳ, trừ các lệnh đã được nhập
vào hệ thống tại phiên giao dịch liên
tục trước đó, chưa được khớp
nhưng vẫn còn hiệu lực
• Nhà đầu tư không được sử dụng các
tài khoản khác nhau của mình mở tại
các công ty chứng khoán để mua,
bán cùng loại chứng khoán trong
ngày giao dịch
11
Phái sinh
Phần tiếp theo là về chứng khoán phái sinh, mình khuyên
các bạn mới vào nên đầu tư chứng khoán cơ sở ít nhất 2-3
tháng rồi mới tìm hiểu phần này nhé. Đầu tư nhiều kênh
quá sẽ dẫn tới hiện tượng quá tải kiến thức và có thể nản
chí.
12
Thị trường phái sinh (HNX)
Quy định
chung về
giao dịch
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Quy định
chung về
phí
13
Quy định chung về giao dịch
Hợp đồng
Hợp đồng
tương lai Trái
tương lai chỉ số
phiếu chính
VN30
phủ
14
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Đặc điểm HĐTL chỉ số VN30
KL liên tục phiên sáng (LO, MTL, MAK, MOK) 09:00 – 11:30
Thời gian giao dịch KL liên tục phiên chiều (LO, MTL, MAK, MOK) 13:00 – 14:30
3.000 VNĐ/1HĐTL/lượt
Chỉ số
Phí giao dịch
Trái phiếu 3.000 VNĐ/1HĐTL/lượt
Phí nộp/rút tiền ký quỹ 5.500 VNĐ/giao dịch (đã gồm VAT)