You are on page 1of 17

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIAO DỊCH

Một số kiến thức cơ bản và quy định về giao


dịch tại Việt Nam

Liên hệ: Nguyễn Hoàng Anh


Zalo, SĐT: 039 991 4417

1
Thị trường Lệnh giao dịch
cơ sở
Phương thức và nguyên tắc khớp
lệnh

Thời gian giao dịch và thanh toán


Cổ phiếu, Chứng chỉ quỹ,
Trái phiếu, Chứng quyền (HSX)
Khối lượng và giá

Biên độ dao động giá

Đặt, hủy và sửa lệnh

2
Lệnh giao dịch
Lệnh Đặc điểm
ATO (At the Open) Lệnh xác định giá mở cửa.
Khớp bằng mọi giá 🡪 Mua (phong tỏa giá trần)/ Bán (phong tỏa giá sàn)
Ưu tiên trước lệnh xác định giá (kể cả giá trần/sàn)
Hiệu lực cho hết phiên mở cửa
ATC (At the Close) Lệnh xác định giá đóng cửa
Khớp bằng mọi giá 🡪 Mua (phong tỏa giá trần)/ Bán (phong tỏa giá sàn)
Ưu tiên trước lệnh xác định giá (kể cả giá trần/sàn)
Hiệu lực cho hết phiên đóng cửa
LO (Lệnh giới hạn) Gía xác định cụ thể
Hiệu lực cho đến khi bị hủy hoặc hết ngày GD

MP/MTL (Lệnh thị Khớp bằng mọi giá tại thời điểm đặt (moment price)
trường) Nếu không khớp 🡪 Tự động hủy
Nếu khớp 1 phần 🡪 Phần chưa khớp chuyển thành lệnh LO
MAK/MOK (Lệnh thị MOK: Khớp toàn bộ hoặc hủy
trường giới hạn) MAK: Khớp 1 phần, hủy phần còn lại
3
Phương thức khớp lệnh
Khớp lệnh định kỳ: Khớp lệnh liên tục: Khớp lệnh thỏa thuận:

• So khớp lệnh • So khớp lệnh • Tự thỏa thuận về ĐK


mua/bán 1 thời điểm. mua/bán ngay khi giao dịch.
• Nguyên tắc: nhập
• Là mức giá thực
hiện đạt khối lượng
giao dịch lớn nhất.
• Nhiều mức giá 🡪
Trùng hoặc gần
nhất với giá khớp
gần nhất.

4
Nguyên tắc khớp lệnh

• Mua cao bán thấp


Ưu tiên về
giá:

• Trường hợp các lệnh mua hoặc lệnh bán có


cùng mức giá thì lệnh nhập vào hệ thống giao
Ưu tiên về
thời gian: dịch trước được ưu tiên thực hiện trước.

5
Thời gian giao dịch
CP CCQ đóng, CCQ ETF, chứng quyền
Phương thức giao dịch Giờ giao dịch HNX UPCOM Lệnh thỏa Trái Phiếu
HNX HSX
lô lẻ (chẵn + lẻ) thuận

Khớp lệnh định kỳ mở cửa 9h00’ đến 9h15’ LO, MTL, LO ATO, LO
LO Thỏa thuận Thỏa thuận
MOK, MAK
Khớp lệnh liên tục I 9h15’ đến 11h30’ LO LO, MP

Nghỉ giữa phiên 11h30’ đến 13h00’

LO, MTL,
Khớp lệnh liên tục II 13h00’ đến 14h30’ LO LO LO, MP
MOK, MAK

Khớp lệnh định kỳ đóng cửa 14h30’ đến 14h45’ ATC, LO LO ATC, LO Thỏa thuận Thỏa thuận

Khớp lệnh sau giờ 14h45’đến 15h00' PLO LO

6
Thời gian thanh toán

Loại giao dịch TG thanh toán

Khớp lệnh T+2


CP CCQ đóng, CCQ ETF, Chứng
quyền
Thỏa thuận T+2

Trái Phiếu Trái phiếu T+1

7
Đơn vị giao dịch (khối lượng)

Đơn vị giao dịch HNX HSX UPCOM

100
Lô chẵn 100 100
Tối đa 500.000/lệnh

Lô lẻ 1-99 1-99 1-99

>= 5.000
>= 20.000
Thỏa thuận Lô lẻ
Không cần là bội 100
Không cần là bội 100

8
Biên độ dao động giá

HSX HNX UPCOM

Biên độ trong ngày ± 7% ± 10% ± 15%

CP, CCQ trong ngày giao dịch đầu


± 20% ± 30% ± 40%
tiên, sau khi dừng GD sau 25 ngày

9
Giá tham chiếu, giá trần, giá sàn
Giá tham chiếu: giá đóng cửa của ngày
giao dịch gần nhất trước đó.

Giá trần = Giá tham chiếu x (100% + Biên


độ dao động)

Giá sàn = Giá tham chiếu x (100% - Biên


độ dao động)
Giá trần/sàn CW = Giá tham chiếu CW +/-
(Giá CKCS*Biên độ dao động) / Tỷ lệ
chuyển đổi
10
Đặt, hủy và sửa lệnh
Đặt lệnh: Hủy/sửa lệnh:

• Nhà đầu tư không được đặt các • Không hủy/sửa trong phiên khớp
lệnh giao dịch vừa mua, vừa bán lệnh định kỳ, phiên PLO
đồng thời cùng một loại chứng • Chỉ hủy/sửa với lệnh chưa khớp
khoán trong cùng một đợt khớp lệnh hoặc phần chưa khớp của lệnh
định kỳ, trừ các lệnh đã được nhập
vào hệ thống tại phiên giao dịch liên
tục trước đó, chưa được khớp
nhưng vẫn còn hiệu lực
• Nhà đầu tư không được sử dụng các
tài khoản khác nhau của mình mở tại
các công ty chứng khoán để mua,
bán cùng loại chứng khoán trong
ngày giao dịch
11
Phái sinh
Phần tiếp theo là về chứng khoán phái sinh, mình khuyên
các bạn mới vào nên đầu tư chứng khoán cơ sở ít nhất 2-3
tháng rồi mới tìm hiểu phần này nhé. Đầu tư nhiều kênh
quá sẽ dẫn tới hiện tượng quá tải kiến thức và có thể nản
chí.

12
Thị trường phái sinh (HNX)
Quy định
chung về
giao dịch
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30

Quy định
chung về
phí
13
Quy định chung về giao dịch

Hợp đồng
Hợp đồng
tương lai Trái
tương lai chỉ số
phiếu chính
VN30
phủ

14
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Đặc điểm HĐTL chỉ số VN30

Tên Hợp đồng HĐTL trên chỉ số cổ phiếu VN30


VN30Fyymm
Mã hợp đồng
Trong đó: mm là tháng GD, tháng kế tiếp và tháng cuối của 2 quý tiếp
Tài sản cơ sở Chỉ số VN30
Hệ số nhân 100.000 đồng
Quy mô hợp đồng 100.000 đồng * (điểm chỉ số VN30 tương lai)
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày thứ năm thứ ba trong tháng đáo hạn
Ngày thanh toán cuối cùng Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng
Phương pháp xác định giá thanh Là giá trị chỉ số cơ sở đóng cửa tại ngày giao dịch cuối cùng của HĐTL =
toán cuối cùng chỉ số VN30-Index vào ngày giao dịch cuối cùng
Biên độ dao động ± 7%
• Giá thanh toán cuối cùng của ngày giao dịch liền kề trước đó hoặc giá
Giá tham chiếu lý thuyết trong ngày giao dịch đầu tiên.
• Giá tham chiếu do VSD quy định
Mức ký quỹ 13%
15
Hợp đồng tương lai chỉ số VN30
Phương thức giao dịch Khớp lệnh liên tục, định kỳ và thỏa thuận
KL định kỳ mở cửa (ATO, LO) 08:45 – 09:00

KL liên tục phiên sáng (LO, MTL, MAK, MOK) 09:00 – 11:30

Thời gian giao dịch KL liên tục phiên chiều (LO, MTL, MAK, MOK) 13:00 – 14:30

KL định kỳ đóng cửa (ATC, LO) 14:30 – 14:45

Thỏa thuận 08:45 – 14:45

Bước giá 0.1 điểm chỉ số (~ 10.000 đồng)

KL giao dịch tối thiểu 01 hợp đồng

- NĐT chuyên nghiệp: 20.000


Giới hạn vị thế - NĐT tổ chức: 10.000
- NĐT cá nhân: 5.000
Giới hạn lệnh 1.000 hợp đồng/lệnh
Lệnh giao dịch (Sửa/hủy lênh) LO, MOK, MAK, MTL, ATO, ATC (Sửa /hủy lệnh: tương tự Cơ sở)
16
Quy định chung về phí và thuế
Dịch vụ Quy định BTC

Mở đóng tài khoản

3.000 VNĐ/1HĐTL/lượt
Chỉ số
Phí giao dịch
Trái phiếu 3.000 VNĐ/1HĐTL/lượt

Phí nộp/rút tiền ký quỹ 5.500 VNĐ/giao dịch (đã gồm VAT)

Phí quản lý vị thế (qua đêm) trả VSD 3.000 VNĐ/HĐTL/TK/ngày

0,003% giá trị lỹ kế số dư tài sản ký quỹ tại VSD/tài khoản/tháng


Phí quản lý tài sản ký quỹ trả VSD
Tối thiểu 400.000 VNĐ/tháng
(Phí tính khi để tiền ký quỹ qua đêm tại VSD)
Tối đa 2.000.000 VNĐ/tháng

0,1% *Giá chuyển nhượng từng lần


Thuế Giá chuyển nhượng từng lần = (Giá thanh toán HĐTL tại thời điểm tính thu nhập tính
thuế x Hệ số nhân HĐ x tỷ lệ ký quỹ ban đầu)/2
17

You might also like