You are on page 1of 37

b.

c. l i.

d.
5. Hi n sinh lý?
Select one:

a. M t kém tri giác kém.

b. Lo l n m t ng .

c. kh e m nh.

d. M t m i không mi nh m n.
6. Hi y sinh lý có ng rõ r n tâm
lý ?
Select one:

a. L i.

b. Bu n r tiêu hóa .

c. Tuy n n i ti i tâm tr ng.


7. Tâm i có ngu n g c t :
Select one:

a. Ho ng c a cá nhâ n.

b. Th gi i khách quan

c. Giao ti p c a cá nhân.

d. Não người.

8. B n hãy tìm lý do c a vi c chúng t a không nên tin vào bói toán


Select one:

a. m tâm lý và m ng nh t v i nhau
Bài 3 : Ki m tra qu á trình c m giác
1. C m giác là m t quá trình ph n ánh nh ng thu nào c a
s v t và hi ng?
Select one:

a. Riêng l thu c tính b ngoài

b. M i liên h mang tính qu y lu t

c. Tr n v n thu c tính b ngoài

d. M i liên h mang tính b n ch t


2. Sau khi ti p nh
i d ng xung th
Select one:

a. Ph n ng hóa h c
b. Sóng âm t hanh

c. Sóng ánh sáng

d. Áp l c, nhi
3. C m giác là lo i hi
Select one:

a. Tr ng thái tâm lý

b. T t c

c. Thu c tính tâm lý

d. Quá trình tâm lý


4. Lo i c c nhóm c m giác bên n goài?
Select one:
d. M chênh l ch t phân bi c
chúng
8. Phát bi u hi n c a quy lu t c m giác nào? " M t c m
giác có th i tính nh y c m do s ng c a m t c m giác
khác"
Select one:

a. Quy lu ng sai bi t
b. Quy lu t thích ng

c. Quy lu ng c m giác

d. Quy lu ng qua l i
9. ch sáng vào ch t u ta không nhìn th y gì, sau m i
th y rõ. Hi nh y c m c a c m giác nhìn:
Select one:

a.

b. i

c. Gi m

d. T t c
10. tm à do
quy lu t nào c a c nh?
Select one:

a. Thích nghi

b. ng c m giác

c. ng qua l i

d. Thích ng
Bài 4 : Ki m tra quá trình tri gi ác
b. Tính

c. T ng giác

d. o nh tri giác
5. S ph n ánh sai l ch các s v t, hi ng m t cách khách quan c a
i u hi n c a quy lu t tri giác nào?
Select one:

a. Tính l a ch n

b. ng
c. o nh tri giác

d. T ng giác
6. Tri giác ch u ng n i dung c is i, vào
m nhân cách c a h u hi n c a quy lu t tri giác nào?
Select one:

a.

b. T ng giác

c.

d. o nh tri giác
7. Các ch d các thi t b máy móc ho dùng
trong sinh h o c ng d ng quy lu t gì trong tri giác ?
Select one:

a. Quy lu t tr n v n

b. Quy lu t l a ch n

c. Qui lu ng

d. Quy lu t
Kiểm tra trác nhiệm trí nhớ
Theo cách phân loại của Atkinson & Shiffrin (1968), trí
nhớ bao gồm:
Select one:
a. Trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ dài hạn
b. Trí nhớ giác quan và trí nhớ ngắn hạn
c. Trí nhớ giác quan, trí nhớ ngắn hạn và trí nhớ dài
hạn
d. Trí nhớ giác quan và trí nhớ dài hạn
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Trí nhớ giác quan, trí nhớ ngắn
hạn và trí nhớ dài hạn

Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Bộ nhớ nào trực tiếp nhận và lưu trữ thông tin tạm
thời từ các sự kiện bên ngoài:
Select one:
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ giác quan
c. Trí nhớ dài hạn
d. Tất cả các bộ nhớ
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Trí nhớ giác quan

Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Những gì chúng ta nhìn thấy sẽ được trí nhớ giác quan
lưu giữ trong khoảng thời gian bao lâu?
Select one:
a. Từ 0,5 đến 2 giây
b. Từ 6 đến 8 giây
c. Từ 4 đến 6 giây
d. Trên 8 đến 10 giây
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Từ 0,5 đến 2 giây

Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Bộ nhớ nào có khả năng lưu giữ thông tin gần như
không giới hạn?
Select one:
a. Trí nhớ giác quan
b. Tất cả các bộ nhớ
c. Trí nhớ ngắn hạn
d. Trí nhớ dài hạn
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Trí nhớ dài hạn
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi bạn ở trong một cuộc hội thoại tiếng Anh, bạn sẽ
cần nhớ đủ nội dung của mỗi câu để hiểu những gì họ
nói và quyết định cách trả lời tốt nhất. Những câu hội
thoại tiếng Anh được lưu giữ chủ yếu tại:
Select one:
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Tất cả bộ nhớ
c. Trí nhớ giác quan
d. Trí nhớ dài hạn
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Trí nhớ ngắn hạn

Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Phát biểu nào không là đặc trưng của trí nhớ dài hạn?
Select one:
a. Các trải nghiệm được lưu giữ ở trạng thái cố định
vĩnh viễn
b. Các kí ức dài hạn được kích hoạt lại và diễn tập
trong giấc ngủ.
c. Trí nhớ dài hạn có khả năng lưu giữ thông tin gần
như không giới hạn
d. Những ký ức được truy cập thường xuyên trở nên
mạnh mẽ hơn và dễ nhớ hơn
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Các trải nghiệm được lưu giữ ở
trạng thái cố định vĩnh viễn

Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Theo mô hình của Baddeley và Hitch (1974), trí nhớ
làm việc là sự diễn giải rõ hơn bộ nhớ nào dưới đây:
Select one:
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ giác quan
d. Tất cả bộ nhớ
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Trí nhớ ngắn hạn

Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
Bộ nhớ làm việc bao gồm:
Select one:
a. Trí nhớ giác quan, bộ điều hành trung tâm và vòng
lặp âm vị
b. Bộ điều hành trung tâm, vòng lặp âm vị và bộ phác
họa không gian trực quan
c. Trí nhớ giác quan, bộ điều hành trung tâm và trí nhớ
dài hạn
d. Trí nhớ giác quan, bộ điều hành trung tâm và bộ
phác họa không gian trực quan
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bộ điều hành trung tâm, vòng
lặp âm vị và bộ phác họa không gian trực quan

Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Khi bạn đang nhớ lại ngôi nhà của mình và xác định
xem có bao nhiêu cửa sổ phía trước ngôi nhà của bạn.
Hình ảnh ngôi nhà chủ yếu được xử lí tại:
Select one:
a. Tất cả đáp án trên
b. Vòng lặp âm vị
c. Bộ phác họa không gian trực quan
d. Bộ điều hành trung tâm
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bộ phác họa không gian trực
quan

Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Đâu là thứ tự đúng của các cấp độ nhận thức tình
huống?
Select one:
a. Tri giác các thành tố trong môi trường => dự liệu
tình hình tương lai => hiểu biết tình huống
b. Tri giác các thành tố trong môi trường => hiểu biết
tình huống => dự liệu tình hình tương lai
c. Dự liệu tình hình tương lai => tri giác các thành tố
trong môi trường => hiểu biết tình huống
d. Hiểu biết tình huống => tri giác các thành tố trong
môi trường => dự liệu tình hình tương lai
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tri giác các thành tố trong môi
trường => hiểu biết tình huống => dự liệu tình hình
tương lai

Kiểm tra tư duy và năng lực đưa ra quyết


định
Tư duy là quá trình phản ánh các thuộc tính như thế
nào của sự vật, hiện tượng?
Select one:
a. Bản chất, mối liên hệ, quan hệ có tính quy luật mà
trước đó ta chưa biết
b. Riêng lẻ bề ngoài
c. Bản chất, mối liên hệ, quan hệ có tính quy luật mà
trước đó ta đã biết
d. Trọn vẹn bề ngoài
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Bản chất, mối liên hệ, quan hệ
có tính quy luật mà trước đó ta chưa biết

Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Sản phẩm của quá trình tư duy là gì?
Select one:
a. Lập luận, phán đoán, suy luận về sự vật, hiện tượng
b. Biểu tượng đã có về sự vật, hiện tượng
c. Biểu tượng mới về sự vật, hiện tượng
d. Hình ảnh về sự vật, hiện tượng
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Lập luận, phán đoán, suy luận
về sự vật, hiện tượng
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question

Question text
Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy của
con người?
Select one:
a. Kết quả tư duy mang tính khái quát
b. Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
c. Diễn ra theo một quá trình
d. Phản ánh thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật
hiện tượng
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Phản ánh thuộc tính riêng lẻ, bề
ngoài của sự vật hiện tượng

Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Tư duy trực quan - hành động là loại tư duy giải quyết
nhiệm vụ được thực hiện:
Select one:
a. Nhờ cải tổ tình huống chỉ trên bình diện hình ảnh
của sự vật hiện tượng
b. Dựa trên sự sử dụng các khái niệm, các mối quan
hệ logic và vận hành nhờ ngôn ngữ
c. Tất cả các đáp án trên
d. Nhờ cải tổ thực tế tình huống bằng hành động, vận
động có thể quan sát được
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Nhờ cải tổ thực tế tình huống
bằng hành động, vận động có thể quan sát được

Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Đặc điểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình
huống sau: “Một người công nhân có kinh nghiệm
vận hành máy móc, chỉ cần nghe tiếng máy hoạt động
có thể dự đoán được tình trạng bất thường của máy
do đâu”
Select one:
a. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
b. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
c. Tính gián tiếp của tư duy
d. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tư duy liên hệ chặt chẽ với
nhận thức cảm tính

Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Một kỹ sư đang quan sát sơ đồ nguyên lý của một
thiết bị để tìm ra nguyên nhân của sự cố đã xảy ra
trên thiết bị, người kỹ sư đó đang sử dụng loại tư duy
nào dưới đây?

Select one:
a. Tư duy trừu tượng
b. Tư duy trực quan hình ảnh
c. Tư duy trực quan hành động
d. Tư duy trừu tượng
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tư duy trực quan hình ảnh

Question 7
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Khi khởi động mà xe không chạy, ngay sau đó người
thợ sửa xe máy sẽ sử dụng loại tư duy để phán đoán
về tình trạng của chiếc xe?

Select one:
a. Tư duy trực quan hình ảnh
b. Tư duy trực quan hành động
c. Tất cả các đáp án trên
d. Tư duy trừu tượng
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tư duy trực quan hành động

Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Ý nào không phản ánh đúng vai trò của tư duy đối với
con người?
Select one:
a. Giúp con người mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức
của mình.
b. Giúp con người hành động có ý thức.
c. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ động với
môi trường
d. Giúp con người không bao giờ sai lầm trong nhận
thức
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Giúp con người mở rộng vô hạn
phạm vi nhận thức của mình.

Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question

Question text
Trong quá trình tư duy nhằm xem xét sự đúng đắn
của các giả thuyết để khẳng định (hoặc phủ định) giả
thuyết là biểu hiện của giai đoạn nào?
Select one:
a. Kiểm tra giả thuyết
b. Xuất hiện các liên tưởng
c. Xác định và biểu đạt vấn đề
d. Sàng lọc liên tưởng và hình thành giả thuyết
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Kiểm tra giả thuyết

Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00

Flag question
Question text
"Khi được hỏi cá voi là loài động vật có vú hay loài
cá? Minh đã xếp cá voi vào loài cá vì sống ở dưới
nước và có cùng chữ cá". Câu trả lời của Minh chưa
đúng vì đã không dùng đến thao tác tư duy nào sau
đây?
Select one:
a. Thao tác trừu tượng hóa
b. Thao tác phân tích
c. Thao tác tổng hợp
d. Thao tác so sánh
Feedback
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Thao tác trừu tượng hóa

You might also like