You are on page 1of 19

Table of Contents

I. DANH TỪ..........................................................................................................................2
1. Danh từ ghép phổ biến dạng (N + N)............................................................................2
2. Danh từ ghép dạng (Ving + N).......................................................................................3
3. Cụm hay gặp.................................................................................................................3
3. Định lượng từ và đại từ bất định..................................................................................4
a. Định lượng từ............................................................................................................4
b. Đại từ bất định..........................................................................................................4
II. CỤM ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN...........................................................................................5
III. TÍNH TỪ........................................................................................................................7
1. Adj + N phrases.............................................................................................................7
IV. NỘI ĐỘNG TỪ...............................................................................................................8
V. CỤM GIỚI TỪ....................................................................................................................9
VI. GIỚI TỪ.......................................................................................................................10
1. Danh từ + giới từ.........................................................................................................10
2. Động từ + giới từ + Ving/N..........................................................................................10
3. Tính từ + giới từ..........................................................................................................11
VII. LIÊN TỪ.......................................................................................................................13
1. Liên từ thời gian..........................................................................................................13
2. Liên từ điều kiện.........................................................................................................13
3. Liên từ lý do................................................................................................................13
4. Liên từ đối lập.............................................................................................................13
5. Cụm diễn đạt thời gian...............................................................................................13
VIII. TRẠNG TỪ...................................................................................................................14
1. Trạng từ đứng trước số liệu........................................................................................14
2. Trạng từ đứng trước so sánh hơn...............................................................................14
IX. CỤM ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ.......................................................................................15
X. TĂNG VÀ GIẢM...............................................................................................................16
1. Động từ tăng/giảm + to/by % (tới/khoảng)................................................................16
2. Cụm danh từ đi với cao/thấp......................................................................................16
3. Trạng từ + động từ tăng giảm.....................................................................................16
XI. TO V............................................................................................................................18
1. Adj/past participle + to V0..........................................................................................18
2. Danh từ + to V0...........................................................................................................18
XII. LOẠI TỪ THẤY VẬY NHƯNG KHÔNG PHẢI VẬY...........................................................19

1
I. DANH TỪ
1. Danh từ ghép phổ biến dạng (N + N)
Account number Số tài khoản
Baggage allowance Hành lý xách tay (hành lý miễn cước )
Construction site Khu công trường xây dựng
Employee productivity Năng suất lao động của nhân viên
Performance review Đánh giá kết quả làm việc
Information packet Gói thông tin
Benefits package Gói phúc lợi
Job application / applicant Đơn xin việc / ứng viên xin việc
Production schedule Lịch sản xuất
Retirement party / celebration Tiệc nghỉ hưu
Sales figure Doanh số bán hàng
Submission deadline Hạn nộp
Application form Đơn xin việc
Boarding pass/document Vé tàu
Customer satisfaction Sự hài lòng của khách hàng
Employee/ sales performance Kết quả nhân viên / kết quả làm việc
Job performance Hiệu suất công việc
Expiration date Ngày hết hạn
Interest rate Lãi suất
Maintenance work Công việc bảo dưỡng
Protection device Thiết bị bảo vệ
Sales representative Người đại diện bán hàng
Safety inspection Kiểm tra an toàn
Tourist attraction Điểm thu hút khách du lịch
Attendance record Bảng điểm danh
Complaint form Đơn kiện, đơn khiếu nại
Deadline extension Gia hạn
Enrollment fee/ entrance fee Phí đăng kí/ phí vào cửa
Growth rate Tỉ lệ tăng trưởng
Job openings/ vacancies Cơ hội việc làm/ vị trí còn trống
Office supplies Đồ văn phòng phẩm
Safety standards/ regulations/ Tiêu chuẩn an toàn/ quy định an toàn/
precautions cảnh báo an toàn
Replacement product Sản phẩm thay thế
Welcome reception Tiệc chào đón
Advertising company Công ty quảng cáo
Application form Mẫu đơn xin việc
Assembly lines Dây chuyền lắp ráp
Company policy Chính sách của công ty
Consumer loan Khoản vay khách hàng
Dress-code regulation Quy định ăn mặc
Evaluation form Mẫu đánh giá
Face value Mệnh giá
Gender discrimination Phân biệt giới tính
Information desk Bàn thông tin

2
Reception desk Quầy tiếp tân
Membership fee Phí thành viên
Performance appraisal Đánh giá năng lực
Finance improvement (bộ phân) cait thiện tài chính
Staff productivity Năng suất lao động nhân viên
Delivery company Công ty vận chuyển
Apartment complex Tòa nhà phức hợp
Application fee Phí nộp đơn
Communication skills Kĩ năng giao tiếp
Employee participation Sự tham dự của nhân viên
Fringe benefits Lợi ích thêm, thưởng
Hotel reservation Đặt trước khách sạn
Conference room Phòng hội thảo
Confidentiality policy Chính sách bảo mật
Exchange rate Tỷ lệ hối đoái
Chain stores Chuỗi của hang
Living expenses Chi phí sinh hoạt
Quality requirement Yêu cầu chất lượng
Return policy Chính sách trả hàng
Working conditions Điều kiện làm việc
Opening ceremony Lễ khai mạc
Rental income Thu nhập từ tiền cho thuê
Rental agreement Hợp đồng cho thuê
financial statement Báo cáo tài chính

2. Danh từ ghép dạng (Ving + N)


A formal training program/session Chương trình/Buổi đào tạo chính thức
Persuasive speaking skills Kỹ năng nói chuyện thuyết phục
Spending category Hạng mục chi
Marketing budget Ngân sách cho tiếp thị

3. Cụm hay gặp


In employment Đang có việc = to have a job
In need Cần giúp đỡ
2 years of service 2 năm làm việc
A new line of Dòng sản phẩm
On a regular basis Thường xuyên
On as-needed basis Khi cần
A year’s worth of deliveries Vận chuyển cho một năm
Out of stock Hết hàng
In association with Hợp tác/liên kết với
In comparison to So với
In the amount of Với số lượng/số tiền
A great deal of Rất nhiều

3
A wide range of
A wide variety of
In cooperation with
In negotiation with
As needed
As directed
As scheduled
As the John’s wanted

3. Định lượng từ và đại từ bất định

a. Định lượng từ

b. Đại từ bất định

4
II. CỤM ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN
Abrupt - sudden Đột ngột
Abstract - recondite Trừu tượng khó hiểu
Absurd - ridiculous Vô lý
Accordingly - consequently Một cách tương ứng - do đó
Explain - account for Giải thích
Collect - accumulate / build up Thu thập - tích lũy / xây dựng
Accurately - precisely Chính xác
Obtain - acquire Đạt được
Transition - change / shift Chuyển tiếp - thay đổi
Uncertain - doubtful / suspicious Không chắc chắn - đáng ngờ
Unimportant - insignificant / minor Không quan trọng - không đáng kể
Unique - distinctive / exclusive Độc đáo - độc quyền
Waive - abandon / give up Từ bỏ
Willingly - enthusiastically / readily Sẵn lòng - sẵn sàng
Begin - start / commence Bắt đầu
Complimentary - free / at no cost / free Miễn phí
of charge
Expert - specialist / professional Chuyên gia >< professor: giáo sư
Occupation - career / profession / job Nghề nghiệp
Deal with - solve / resolve / handle / Giải quyết - xử lý
address
Rumor - speculation Lời đồn
Amid - among Giữa
Informative - instructive Hữu ích - bổ ích
Secret - confidential / classified Bảo mật
Evaluate - access Đánh giá
Initial - preliminary Ban đầu, sơ khai
Marginally - a bit / slightly Một chút
Occupant - resident / dweller / citizen Cư dân - công dân
Opposite - contrary / reserve Ngược lại - trái ngược
Organized - efficient / systemic Có tổ chức - có hiệu quả / có hệ thống
Outdated - obsolete / old-fashioned Lỗi thời
Part - aspect / partial Một khía cạnh - một phần
Perform - conduct / do Thực hiện - tiến hành
Permanent - eternal / everlasting Vĩnh viễn
Permission - allowance / approval Sự cho phép - phê duyệt
Praise - acclaim / compliment Khen ngợi
Difficulty - hardship Khó khăn
Prediction - forecast / projection Dự đoán - dự báo
Profound - deep / insightful Sâu sắc
Prohibit - ban / preclude Cấm
Regarding - as to / concerning / Liên quan đến
pertaining to / with regard to
Reveal - disclose Tiết lộ
Rewarding - worthwhile / valuable Đáng giá

5
Satisfy - please Hài lòng
So far - to date / up to now Cho đến nay
Stress - emphasize / underline Nhấn mạnh
Struggle - try hard Đấu tranh - cố gắng lên
Substantial - considerable / large / Đáng kể
appreciable
Substitute - alternative / replacement Thay thế
Supreme - highest / ultimate Cao nhất
Surpass - exceed / go beyond Vượt qua
Survey - feedback form / questionnaire Khảo sát - bảng câu hỏi phản hồi
Competitor - opponent / rival Đối thủ
Postpone - delay / put off / push back / Trì hoãn
put on hold
Submit - turn in / hand in / file in / put in Nộp
Enroll in - register / sign up Đăng ký
Crucial – important / integral / Thiết yếu, quan trọng
‘necessary / vital / critical / essential
Discard – dispose of Loại bỏ, vứt bỏ
Company – establishment / enterprise / Công ty
corporate/ firm
Employ – recruit / hire / bring in Thuê, mướn
Participant – attendee Người tham gia >< attendant: người
phục vụ
Problem – issue / matter Vấn đề

6
III. TÍNH TỪ
1. Adj + N phrases
o Informed decision Quyết định sáng suốt
o Impressed supervisor Người giám sát ấn tượng
o Impressive performance Buổi biểu diễn ấn tượng
o Lasting impression Ấn tượng lâu dài
o Satisfactory result Kết quả mỹ mãn
o Informative workshop Hội thảo nhiều thông tin bổ ích
o The last person Người cuối cùng
o (at) full capacity Công suất tối đa
o Written consent Sự đồng ý bằng văn bản
o Discounted price Giá được giảm
o Reasonable price Giá cả phải chăng
o Written authorization ủy quyền bằng văn bản
o Significant change Thay đổi đáng kể
o Leading company Công ty hàng đầu
o Considerable effects ảnh hưởng đáng kể
o Comprehensive knowledge of Kiến thức toàn diện về
o (at) reasonable prices Giá cả hợp lý
o (at) moderate prices Giá cả hợp lý
o (at) no additional charge Không tính thêm phí
o Attached document Tài liệu đính kèm
o Current customer Khách hàng hiện tại
o Prospective customer Khách hàng triển vọng
o Definitive answer Câu trả lời cuối cùng
o Projected expenses Chi phí ước tính
o Breaking news Tin giật gân
o Dramatic increase Sự tang đáng kể

7
IV. NỘI ĐỘNG TỪ
Run Vận hành, hoạt động
Arise Phát sinh, nảy sinh
Disappear Biến mất
Agree đồng ý
Arrive đến
Appear trông, nhìn
Disappear biến mất
Emerge hòa nhập
Cost Giá tiền
Inquire Yêu cầu
Occur Xuất hiện
Respond Phản ứng

8
V. CỤM GIỚI TỪ
According to Dựa theo
In case of Trong trường hợp
In reference to Tham khảo
In accordance with Phù hợp với
In compliance with Phù hợp với
In addition to Ngoài
In keeping with Theo kịp
In spite of Mặc dù
On behalf of Thay mặt cho
Due to Bởi vì
Such as Như là
Regardless of Bất chấp
Instead of Thay vì
Thanks to Nhờ vào
Contrary to Trái với

9
VI. GIỚI TỪ
1. Danh từ + giới từ
[OF]
Cause of Nguyên nhân của
Combination of Kết hợp của
Example of Ví dụ của
Effect of Tác động của
Price of Giá của cái gì
Process of Quy trình
Result of Kết quả của
A variety of Nhiều
Source of Nguồn của cái gì
[ON]
Reliance on Phụ thuộc vào
Dependence on Phụ thuộc vào
[FOR]
Rules for Quy tắc cho
Demand for Nhu cầu về cái gì
[IN]
Decline in Giảm sút về

[WITH]
Problem with Có vấn đề trong
[TO]
Exception to Ngoại lệ
Transition to Chuyển đổi tới
2. Động từ + giới từ + Ving/N
[TO]
Look forward to Trông mong
Object to Chống đối
Contribute to Đóng góp vào
Lead to Dẫn đến
Look up to Tôn trọng
Adhere to Tuân theo
Respond to Phản hồi lại
Compare to/with So với
Confess to Thú nhận với
Face up to Đối diện với
Prefer … to Thích… hơn
Admit to Nhận vào
Resort to Dùng đến
[ON]
Agree on Đồng ý
Depend on Phụ thuộc vào
Concentrate on Tập trung vào
Insist on Nhấn mạnh vào/ khăng khăng
Look down on Khinh thường

1
0
Remark on Nhận xét về
Reflect on Phản ánh trên
Count on Dựa vào
Rely on Dựa vào
Plan on Lên kế hoành làm gì + Ving
[OF]
Dispose of Vứt bỏ
Approve of Phê duyệt
Consist of Bao gồm
Take advantage of Tận dụng / tận dụng lợi thế của
[FOR]
Search for Tìm kiếm
Pay for Trả tiền cho
Wait for Đợi ai đó
Register for Đăng ký
[WITH]
Coincide with Trùng hợp
Compete with Cạnh tranh với
Comply with Tuân thủ
Cooperate with Hợp tác với
Collaborate with Cộng tác với
Cope with Đối phó với
Deal with Đối phó với
Proceed with Tiến hành với
Interfere with Can thiệp
Agree with Đồng ý với
Converse with Trò chuyện với
Experiment with Thử nghiệm với
Sympathize with Thông cảm với
3. Tính từ + giới từ
[TO]
Be comparable to + N Có thể so sánh với
Be close to + N Gần với
Be equivalent to + N Tương đương với
Be superior to + N Vượt trội hơn
Be inferior to + N Thua kém
Be similar to + N Gần giống như
Be identical to + N Giống hệt như
Be subject to + N Phải chịu
Be equal to + N Bằng với
Be opposed to N trái ngược với
Be devoted to N cống hiến cho
Be committed to (doing) st cam kết làm gì
Be dedicated to doing st tận tâm để làm gì
Be/Get used to doing st Quen với việc gì
[WITH]
Be consistent with Thích hợp với
Be associated with Được liên kết với

1
1
Be compatible with Tương thích với
[IN]
Be interested in Hứng thú với
Be involved in Được tham gia vào
Be skilled in/at Có kỹ năng trong/tại
[FOR]
Be eligible for Đủ điều kiện cho
Be qualified for Thích hợp cho
Be responsible for Chịu trách nhiệm
[FROM]
Be absent from Vắng mặt từ
[OF]
Be aware of Coi chừng
Be capable of Có khả năng
[ON]
Be based on + N Dựa trên

1
2
VII. LIÊN TỪ
1. Liên từ thời gian
When = as = once + SV Khi
After + SV Sau khi
Before + SV Trước khi
While + SV Trong khi = whereas
By the time Lúc, ngay lúc đó
Until Cho đến khi
Since Khi mà
As soon as Ngay khi
While = meanwhile Trong khi, trong lúc đó
Whenever Mỗi lần, mỗi khi
2. Liên từ điều kiện
If Nếu
Assuming that Giả sử rằng
Unless/ if not Trừ phi
In case Phòng khi
As long as Miễn là
3. Liên từ lý do
Because
As
Since
Now that
Seeing that
Given that
4. Liên từ đối lập
Through
Although
Even though
Even if
However
Nevertheless
But
Yet
5. Cụm diễn đạt thời gian
As expected Như dự tính
As scheduled Theo như đã lên lịch
In two days’ time Trong 2 ngày

1
3
VIII. TRẠNG TỪ
1. Trạng từ đứng trước số liệu
Up to Lên đến
Only, just Chỉ
More than, over Hơn
About, around, almost, roughly, nearly, approximately Xấp xỉ
Exactly Chính xác
At least, a minimum of Ít nhất
At most, a maximum of Nhiều nhất
2. Trạng từ đứng trước so sánh hơn
A lot Nhiều
Even Thậm chí
Far Quá
Much Nhiều
Considerably, significantly Đáng kể

1
4
IX. CỤM ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ
FINALLY
Agree finally Cuối cùng cũng đồng ý
Approve finally Cuối cùng cũng chấp thuận
Distribute finally Cuối cùng phân phối
Offer finally Cuối cùng cung cấp
ACCURATELY
Determine accurately Xác định chính xác
Evaluate accurately Đánh giá chính xác
Explain accurately Giải thích chính xác
Record accurately Ghi chép lại chính xác
Reflect accurately Phản ánh chính xác
THOROUGHLY
Check thoroughly Kiểm tra kỹ lưỡng
Review thoroughly Xem xét kỹ lưỡng
Scrutinize thoroughly Nghiên cứu kỹ lưỡng
FAST
Approach fast Tiếp cận nhanh chóng
Disappear fast Biến mất nhanh chóng
CLOSELY
Examine closely Kiểm tra kỹ lưỡng
Monitor closely Theo dõi sát sao
Review closely Xem xét kỹ lưỡng
Watch closely Quan sát kỹ
Work closely Phối hợp chặt chẽ
CLEARLY
Display clearly Hiển thị rõ ràng
Mark clearly Đánh dấu rõ ràng
Speak clearly Nói rõ ràng
CONTINUALLY
Dump continually Bán phá giá liên tục
Innovate continually Đổi mới liên tục
Upgrade continually Nâng cấp liên tục
PROMPTLY
acquire promptly tiếp thu nhanh chóng
submit promptly nộp nhanh chóng
report promptly báo cáo kịp thời
handle promptly xử lý kịp thời
grow promptly phát triển kịp thời
deliver promptly giao hàng nhanh chóng
answer promptly trả lời ngay lập tức
address promptly giải quyết kịp thời
QUICKLY
Expand quickly Mở rộng nhanh chóng

1
5
X. TĂNG VÀ GIẢM
1. Động từ tăng/giảm + to/by % (tới/khoảng)
Tăng
Rise Tăng
Increase Tăng
Grow Phát triển
Climb Leo lên
Double Gấp đôi
Halve Giảm một nửa
Giảm
Decline Suy giảm
Decrease Giảm bớt
Drop Sụt, giảm
Fall Hạ thấp
Go down Đi xuống
Plunge Lao xuống
Reduce Giảm bớt
Sink Hạ thấp, xuống thấp
Shrink Lùi lại, ngắn lại
Lessen Giảm bớt
Lower Giảm xuống
Diminish Giảm dần
Collapse Giảm mạnh
2. Cụm danh từ đi với cao/thấp
A rise Một sự gia tăng
An increase Tăng
An upward trend Một xu hướng đi lên
A surge Một sự tăng vọt
A growth Một sự tăng trưởng
A reduction Giảm
A decline Sự suy giảm
A decrease Giảm
A fall Giảm
A drop Giảm
3. Trạng từ + động từ tăng giảm
1. Substantially, significantly, Đáng kể
considerately, dramatically, drastically
2. Sharply Mạnh
3. Gradually Dần dần
4. Steadily Đều đặn
5. Quickly, rapidly Nhanh chóng
6. Markedly, noticeably, remarkably Rõ rệt, đáng chú ý
7. Unexpectedly Bất ngờ
8. Slowly Chậm rãi
9. Slightly, marginally Một chút, nhẹ

1
6
10. Tremendously Rất nhiều
11. Somewhat (tăng/giảm) phần nào
12. Constantly, continuously, repeatedly Liên tục

1
7
XI. TO V
1. Adj/past participle + to V0
Be about to Sắp sửa
Be likely to Có khuynh hướng
Be sure/certain to Hãy chắc chắn / nhất định
Be allowed to Được phép
Be anxious to Lo lắng
Be hesitant to Do dự
Be bound to Phải, đáng lẽ
Be supposed to Được cho là/có bổn phận làm gì
2. Danh từ + to V0
Attempt to do Nổ lực làm gì = effort to > in an
attempt/effort to
Chance / opportunity to do Cơ hội để làm gì đó
Ability to do Khả năng làm gì
Right to do Quyền làm gì
Intention to / intent to do Dự định làm gì
Way to do Cách để làm gì
Obligation to do Nghĩa vụ làm gì
Failure to do Sự thất bại làm gì
Determination to do sự quyết tâm làm gì
Decision to do Quyết định làm gì
Agreement to do Thỏa thuận để làm gì
Ambition to do Tham vọng để làm gì
Proposal to do Đề xuất làm gì
Promise to do Hứa sẽ làm gì
Refusal to do Từ chối làm gì
Reluctance to do Miễn cưỡng làm gì
Desire to do Sự mong muốn làm gì
Request to do Sự yêu cầu làm gì
Plan to do Sự dự định làm

1
8
XII. LOẠI TỪ THẤY VẬY NHƯNG KHÔNG PHẢI VẬY
Hospital N Bệnh viện
Proposal N Bảng đề xuất
Removal N Sự loại bỏ
Criminal N NGƯỜI tội phạm
Denial N Sự từ chối
Trial N Sự thử nghiệm
Arrival N Sự đến, sự tới nơi
Credential N Chứng chỉ
Survival N Sự sống sót
Rental N Tiền thuê, sự thuê mướn
Approval N Sự chấp thuận
Dismissal N Sự sa thải
Appraisal N Sự đánh giá
Editorial N, adj Bài xã luận (của một bài báo)
Locals [plural form] N NGƯỜI dân địa phương
Professional N, adj NGƯỜI chuyên gia
Individual N, adj Cá nhân, người
Caution V, n Báo cáo, cảnh báo
Mention V, n Đề cập
Malfunction V, n Trục trặc
Representative N NGƯỜI đại diện
Objective N Mục tiêu
Preservative N Chất bảo quản
Initiative N Sáng kiến
Alternative N, adj Sự lựa chọn
Progressive N, adj NGƯỜI tiến bộ
Incentive N Sự khuyến khích
Fundraiser N BUỔI gây quỹ
Mechanic N NGƯỜI thợ máy
Assistant N NGƯỜI trợ lý
Assembly N Sự lắp ráp

1
9

You might also like