Professional Documents
Culture Documents
09 Chương 9
09 Chương 9
PHANH Ô TÔ
9.1. LỰC PHANH VÀ MÔMEN PHANH CẦN THIẾT
TRÊN Ô TÔ:
9.1.1. Lực phanh và các mômen tác dụng lên bánh xe
khi phanh:
Mjb
Mp
Gb
v 0 Fx
rb
Mf
Fp
Zb
Hình 9.1: Sơ đồ lực và mômen tác dụng lên bánh xe khi phanh.
Ta có:
(9.1)
Vì:
Fpmax = F = Zb. (9.2)
(9.3)
9.1.2. Lực phanh ô tô và điều kiện bảo đảm phanh tối ưu:
v a b
F
Fj
T
hg G
G1 G2
Z1 Z2
(9.4)
Phản lực thẳng góc tác dụng lên bánh xe cầu trước
và cầu sau:
(9.5)
(9.6)
(9.7)
(9.8)
Với:
;
Các lực phanh sinh ra ở các bánh xe cầu trước và cầu sau sẽ là:
(9.12)
(9.14)
9.1.3. Phân bố lực phanh và mômen của ô tô khi phanh:
Quan hệ giữa mômen phanh ở các bánh xe trước và sau:
= = (9.15)
= (9.16)
(9.17)
(9.18)
Mp Mp2
Mp1
1
Mp2
2
0 0 Mp11
Hình 9.3: Đồ thị biểu diễn mối Hình 9.4: Đường đặc tính
quan hệ giữa mômen phanh Mp1 phanh lý tưởng của ô tô.
và Mp2 với hệ số bám φ.
1 - Đầy tải 2 – Không tải.
(9.19) ; (9.20)
Quan hệ giữa áp suất trong dẫn động phanh trước và sau:
= (9.21)
q2
0 q1
Hình 9.5: Đồ thị biểu diễn quan hệ giữa áp suất trong dẫn
động phanh sau và dẫn động phanh trước để
đảm
bảo sự phanh lý tưởng.
9.1.4. Mômen phanh cần thiết tại các cơ cấu phanh:
Lực phanh cực đại có thể tác dụng lên một bánh
xe ở cầu trước khi phanh trên đường phẳng:
(9.22)
Ở cầu sau :
(9.23)
(9.25)
Mômen phanh tính toán cần sinh ra của mỗi cơ
cấu phanh ở cầu trước:
(9.26)
(9.27)
Hay (9.32)
(9.34)
Suy ra
(9.35)
(9.36)
(9.37)
9.2.3.Quãng đường phanh:
(9.39)
(9.40)
(9.41)
9.2.4. Lực phanh và lực phanh riêng:
Lực phanh riêng cực đại ứng với khi lực phanh cực đại:
(9.44)
Xb = Fpb (9.46)
T Y
Fy Fy
Zb Yb Zb
Yb
Hình 9.6: Nguyên nhân xuất hiện phản lực ngang ở các
bánh xe khi phanh.
Phản lực tổng hợp Nb bị giới hạn bởi điều kiện bám giữa
bánh xe với mặt đường:
(9.48)
x
R
O Yb y
Fpbmax
Fpb
Nbmax
Ybmax
Hình 9.7: Vòng tròn giới hạn bám của bánh xe khi phanh.
Thì: Yb = 0 (9.50)
9.3.1.1. Các bánh xe ở cầu sau bị hãm cứng khi phanh:
y
a b
Fjy Mq
v Fj
x Fp1 Fp2
Fjx T
Y1
Y2 = 0
Hình 9.8: Các bánh xe ở cầu sau bị hãm cứng.
Mq = Y1a = Fjya (9.51)
9.3.1.2. Các bánh xe ở cầu trước bị hãm cứng khi phanh:
y
a b
Fjy
Fj
v Fp2
x Fp1
Fjx T Y2
M'q
Y1 = 0
Hình 9.9: Các bánh xe ở cầu trước bị hãm cứng. (Trạng
thái chuyển động ổn định)
Mq = Y2a = Fjya (9.52)
9.3.2. Ổn định của ô tô khi phanh nếu các lực phanh phân
bố không đều:
x
Ry1
a v
L Fp.t1
Mq
Fp.p1
b T
Ry2
Fp.t2
Fp.p2
y
O
(9.55)
hoặc (9.57)
Lấy tích phân phương trình (9.57), ta được:
(9.58)
C1 = 0 , nên: (9.59)
(9.60)
(9.61)
Lực phanh thấp nhất của các bánh xe bên trái cho phép là:
Fp.tmin = 0,85Fp.pmax (9.62)
Mômen quay vòng cực đại Mqmax là:
Mqmax = 0,075.B.Fp.pmax (9.63)
(9.64)
(9.66)
9.4. PHANH CHỐNG HÃM CỨNG ABS. KHẢ NĂNG
NÂNG CAO HIỆU QUẢ VÀ ỔN ĐỊNH KHI PHANH:
x
y Dung sai trượt của ABS
0,8 xmax
x Đường băng
po p (%)
0 20 40 60 80 100
Hình 9.11: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi hệ số bám dọc x và
hệ số bám ngang y theo độ trượt tương đối p .
Hệ số bám dọc khi phanh:
x = (9.67)
x, y
xmax
x
0,8
0,6
0,4 y
0,2
po
p (%)
0 20 40 60 80 100
0 t
Thời gian
b) c)
Hình 9.11: Sự thay đổi các thông số Mp , p và khi phanh có
hệ thống chống hãm cứng bánh xe.