Professional Documents
Culture Documents
7. HOA HOC DAI CUONG VO CO (Trắc nghiệm)
7. HOA HOC DAI CUONG VO CO (Trắc nghiệm)
PHỨC CHẤT
Câu 39. Gọi tên phức chất [Co(NH3)4NO2Cl]2SO4:
A. clorua nitritamin cobalt (III) sulfat B. cloro nitro tetraamin cobalt (III) sulfat
C. clorua nitro tetraamin cobalt (III) sulfat D. cloro nitro tetraamincobanalt (III) sulfat
Câu 40. Cho biết công thức hóa học của Natri hexanitroto cabaltat (III)
A. Na3[Co(NO2)6] B. Na2[Co(NO2)6]
C. Na3[Co(NO2)5] D. Na3[Co(NO3)6]
Câu 41. Gọi tên phức chất Na[Au(CN)4]:
A. Natri hexacyano vàng (III) B. Natri hexacyanat vàng (III)
C. Natri tetracyano aurat (III) D. Natri tetracyanat vàng (III)
Câu 42. Gọi tên phức chất K4[Fe(CN)6]:
A. Kali hexacyano sắt (III) B. Kali pentacyano ferrat (III)
C. Kali hexacyano ferrat (II) D. kali hexacyano ferrat (III)
Câu 43. Phức chất là:
A. Những hợp chất có cấu tạo rất phức tạp.
B. Những chất gồm nhiều phân tử chất đơn giản kết hợp lại.
C. Chất được tạo thành từ hai hay nhiều phân tử muối.
D. Những chất khi phân ly trong dung dịch tạo thành các ion phức, tồn tại độc lập và có tính chất
xác định.
Câu 44. Cho biết công thức hóa học của kali hexathiocynatonikentat (II)
A. K3[Ni(SCN)6] B. K4[Ni(SCN)4] C. K4[Ni(SCN)6] D. K3[Ni(SCN)4
CẤU TẠO VẬT THỂ
Câu 45. Chọn phát biểu sai:
1) Các chất lỏng sẽ tan nhiều trong các chất lỏng.
2) Các chất rắn có liên kết cộng hóa trị không tan trong dung môi phân cực.
3) HCl là phân tử phân cực nên tan nhiều hơn C6H14
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1, 2, 3.
Câu 46. Chọn phát biểu đúng về các trạng thái lỏng và rắn của nước ở áp suất khí quyển.
1) Nước có thể tích riêng lớn nhất ở trạng thái rắn tại 0oC.
2) Nước đá có khối lượng riêng lớn hơn nước lỏng.
3) Nước lỏng tại mọi nhiệt độ đều có thể tích riêng bằng nhau.
A. 1 đúng. B. Tất cả đều sai. C. 3 đúng. D. 1, 2 đúng.
Câu 47. Chọn phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trạng thái rắn có các đặc điểm:
1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực.
2) Không có khả năng thăng hoa. 3) Dễ dàng điện ly trong nước.
A. 1, 2 đúng.
B. Tất cả đều chưa chính xác.
C. 2, 3 đúng.
D. 1, 2, 3 đúng.
Câu 48. Chọn phát biểu đúng (giả sử không có thất thoát các chất khi diễn ra quá trình):
1) 100 ml chất lỏng A cho vào 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml sản phẩm.
2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g sản phẩm.
3) Khi cho chất lỏng hòa tan vào chất lỏng chắc chắn sẽ thu được sản phẩm trạng thái lỏng ở cùng
điều kiện.
A. 1 đúng. B. 2 đúng. C. 3 đúng. D. Tất cả đều không chính xác.
Câu 49. Chọn phát biểu đúng:
1) Các chất rắn đều có nhiệt độ hóa hơi cao hơn chất lỏng ở cùng điều kiện áp suất khí quyển.
2) Chất lỏng phân cực sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn chất lỏng không phân cực.
3) Chất có liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy hợp chất cùng loại ở cùng phân
phóm.
A. 1, 2 đúng. B. 2 đúng. C. 1, 3 đúng. D. 1, 2, 3 đều không chính xác.
Câu 50. Chọn phát biểu đúng:
1) Cho đến nay người ta mới chỉ phát hiện 4 trạng thái tập hợp các chất.
2) Các chất ở trạng thái khí luôn có phân tử lượng nhỏ hơn chất ở trạng thái lỏng ở cùng điều kiện.
3) Hai chất A và B khi kết hợp với nhau sẽ có nhiệt độ đông đặc nằm trong khoảng nhiệt độ đông
đặc của A và B.
A. 1, 2, 3 đều không chính xác. B. 1 đúng. C. 2 đúng. D. 3 đúng.
Câu 51. Chọn phát biểu chính xác với nước:
1) Khi tăng áp suất ngoài nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước tăng lên, còn nhiệt độ sôi của nước lỏng
giảm xuống.
2) Nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước và nhiệt độ sôi của nước lỏng đều giảm xuống khi giảm áp suất
ngòai.
3) Khi tăng áp suất ngoài, nhiệt độ hóa lỏng của hơi nước giảm xuống, còn nhiệt độ sôi của nước
lỏng tăng lên xuống.
A. 1 . B. 2. C. 3. D. 2, 3.
Câu 52. Chọn những phát biểu đúng. Các đặc điểm của liên kết Van der Waals:
1) Là lực tương tác giữa các phân tử, có bản chất tĩnh điện.
2) Lực Van der Waals càng lớn thì monen lưỡng cực của phân tử, kích thước và khối lượng của
phân tử càng nhỏ.
3) Lực liên kết Van der Waals bé nên chỉ ảnh hưởng chủ yếu đến một số tính chất vật lý của các
chất.
4) Bao gồm 2 thành phần là: lực định hướng và lực cảm ứng.
A. 1,2 B. 2,3 C. 1,3 D. 2,3,4
Câu 53. Năng lượng của liên kết hydro rất bé khoảng:
A. 10 – 15 kcal/mol B. 2-10 kcal/mol C. 8 – 18 kcal/mol D. 15 – 20 kcal/mol
Câu 54. Chọn phát biểu đúng.
A. Quá trình chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng được gọi là thăng hoa.
B. Quá trình chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái khí gọi là hóa hơi.
C. Qua trình chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí gọi là nóng chảy.
D. Qua trình chuyển từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng gọi là ngưng tụ.
Câu 55. Chọn phát biểu chính xác.
A. Áp suất hơi chất lỏng ở trạng thái bão hòa được gọi là áp suất hơi bão hòa.
B. Nhiệt độ sôi là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa của chất lỏng lớn hơn áp suất khí quyển.
C. Nhiệt hóa hơi là nhiệt lượng cần hấp thụ để làm hóa hơi 1 mol chất lỏng tại áp suất hơi.
D. Sức căng bề mặt là tính chất đặc trưng của lớp bề mặt chất lỏng tiếp xúc với pha rắn.
Câu 56. Số kiểu liên kết hydro có trong dung dịch chứa 2 loại phân tử CH3COOH và CH3OH là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Trong các hiệu ứng nhiệt (H) của các phản ứng cho dưới đây, giá trị nào là hiệu ứng nhiệt đốt
cháy?
Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau:
C A 1
D C 2
D B 3
Từ các giá trị ở cùng điều kiện của các phản ứng:
tính giá trị ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau: S(r)+ O2(k)= SO2(k)
Vậy, hiệu ứng nhiệt đẳng áp tiêu chuẩn của phản ứng A + B → E là:
A. +5kJ B. -5kJ C. +25kJ D. -25kJ
Câu 67. Chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt đốt cháy (thiêu nhiệt) là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi.
B. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra
oxid cao nhất.
C. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng khí oxi
để tạo thành sản phẩm ở áp suất không đổi. Sản phẩm cháy của các nguyển tố C, H, N, S, Cl được
chấp nhận tương ứng là CO2 (k), H2o (ℓ), N2 (k), SO2 (k), HCl (k).
D. Nhiệt đốt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó tạo
ra oxid.
Câu 68. Cho biết: 3C2H2(k) → C6H6(k)
∆ Hođc (kJ/mol) -1282,3 3293,6
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên bằng:
A. -856,3 kJ B. -4676,9 kJ C. -1910,3 kJ D. +1910,3 kJ
Câu 69. Chọn so sánh đúng về entropi các chất sau:
S0H 2 O ( l) S0H 2 O ( k )
1) 2) SoMgO(r) > SoCH3OH(l) 3) SoH2O(l) < SoH2O(k)
1) Có thể kết luận ngay là phản ứng không tự xảy ra khi G của phản ứng dương tại điều kiện đang
xét.
2) Có thể căn cứ vào hiệu ứng nhiệt để dự đoán khả năng tự phát của phản ứng ở nhiệt độ thường
3) Ở ≈ 1000K, khả năng tự phát của phản ứng hóa học chủ yếu chỉ phụ thuộc vào giá trị biến thiên
entropi của phản ứng đó.
4) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một chất hóa học là một đại lượng không đổi ở giá trị nhiệt độ
xác định.
A. 1,2,3 B. 1,2,3,4 C. 1,2,4 D. 2,4
Câu 71. Chọn phương án đúng:
0 0
Phản ứng 3O2 (k) 2O3 (k) ở điều kiện tiêu chuẩn có H 298 = 284.4 kJ, S 298 = -139.8 J/K. Biết
rằng biến thiên entanpi và biến thiên entropi của phản ứng ít biến đổi theo nhiệt độ. Vậy phát biểu
nào dưới đây là phù hợp với quá trình phản ứng:
A. Phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
B. Ở nhiệt độ cao, phản ứng diễn ra tự phát.
C. Ở nhiệt độ thấp, phản ứng diễn ra tự phát.
D. Phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 72. Chọn phát biểu đúng:
Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:
A. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
B. Không đổi theo thời gian.
C. Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
D. Tăng dần theo thời gian.
Câu 73. Chọn phát biểu đúng. Phản ứng thuận nghịch là:
1) Phản ứng có thể xảy ra theo chiều thuận hay theo chiều nghịch tùy điều kiện phản ứng.
2) Phản ứng xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện.
3) Phản ứng tự xảy ra cho đến khi hết các chất phản ứng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 và 2
Câu 74. Chọn phát biểu đúng về hệ cân bằng:
A. Hệ cân bằng là hệ trong đó có tỉ lệ thành phần các chất không thay đổi khi ta thay đổi các điều
kiện khác.
B. Hệ đang ở trạng thái cân bằng là hệ có các giá trị thông số trạng thái (nhiệt độ, áp suất, nồng độ,
…) không thay đổi theo thời gian.
C. Hệ cân bằng là hệ có nhiệt độ và áp suất xác định.
D. Hệ cân bằng là hệ có nồng độ tất cả các chất đều bằng nhau.
Câu 75. Cho phản ứng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k). Khi phản ứng này đạt đến trạng thái cân
bằng, lượng các chất là 0.4 mol CO2, 0.4 mol H2, 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trong bình kín có
dung tích là 1 lít. Kc của phản ứng trên có giá trị:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 76. Chọn phát biểu đúng: cho phản ứng A (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd)
Nồng độ ban đầu của mỗi chất A, B, C, D là 1.5 mol/l. Sau khi cân bằng được thiết lập, nồng độ
của C là 2 mol/l. Hằng số cân bằng Kc của hệ này là:
A. 0.25 B. 1.5 C. 4 D. 2.0
Câu 77. Chọn ý đúng:
1) Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một yếu tố (áp suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó.
2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi giảm nhiệt độ, cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt.
3) Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ xác định.
4) Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều
làm giảm lượng chất đó.
A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 1 và 2 D. 1, 3 và 4
Câu 78. Chọn giải pháp hợp lí nhất:
Câu 91. Chọn đáp án đúng. Khi có mặt chất xúc tác, Ho của phản ứng:
A. Thay đổi vì chất xúc tác tham gia vào quá trình phản ứng.
B. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm nhiệt độ cần có để phản ứng xảy ra.
C. Không thay đổi vì chất xúc tác chỉ tham gia vào giai đoạn trung gian của phản ứng và được phục
hồi sau phản ứng. Sản phẩm và tác chất vẫn giống như khi không có chất xúc tác.
D. Thay đổi vì chất xúc tác làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Câu 92. Chọn đáp án đúng:
Một phản ứng kết thúc sau 3 giờ ở 20 oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ
số nhiệt độ của phản ứng là 3.
A. ở 30oC B. ở 40oC C. ở 50oC D. ở 60oC
Câu 93. Chọn đáp án đúng: Phản ứng thuận nghịch A2 (k) + B2 (k) ⇄ 2AB (k)
Có hệ số nhiệt độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch lần lượt là 2 và 3. Hỏi khi tăng nhiệt độ
cân bằng dịch chuyển theo chiều nào và từ đó suy ra dấu của Ho của phản ứng thuận.
A. Nghịch, Ho > 0 B. Thuận, Ho < 0 C. Thuận, Ho > 0 D. Nghịch, Ho < 0
Câu 94. Chọn đáp án đúng:
226 222 4
Quá trình phân hủy phóng xạ Radi: 88 Ra→ 86 Ra+ 2 He được xem là phản ứng bậc nhất, đơn giản.
Hãy xác định thời gian để 3g Radi giảm xuống còn 0.375g. Biết thời gian bán phân hủy của Radi là
1260 năm.
A. 3780 năm B. 3915 năm C. 4012 năm D. Đáp án khác
Câu 95. Ở 393 oK, phản ứng kết thúc sau 18 phút, ở 453 oK, phản ứng kết thúc sau 1,5s. Hệ số
nhiệt độ của phản ứng là:
A. ≈ 3 B. ≈ 4 C. ≈ 2 D. ≈ 2,5
Câu 96. Khi giảm bớt nhiệt độ phản ứng xuống 45 o, tốc độ phản ứng giảm 25 lần. Hệ số nhiệt độ
phản ứng là:
A. ≈ 2 B. ≈ 2,5 C. ≈ 3 D. ≈ 4
Câu 97. Hệ số nhiệt độ phản ứng bằng 2. Cho biết ở 0 oC, phản ứng kết thúc sau 1024 ngày, vậy ở
300oC, Phản ứng kết thúc sau bao nhiêu lâu?
A. 0,08s B. 0,2s C. 0,4s D. 0,5s
DUNG DỊCH
Câu 98. Chọn đáp án đúng. Cho phản ứng: