Professional Documents
Culture Documents
Phần Bản Sàn
Phần Bản Sàn
Tóm tắt nội dung thiết kế kết cấu của môn học PBL2
Thiết kế sàn.
Thiết kế dầm phụ.
Thiết kế dầm chính.
2. Trình tự thiết kế
Xác định sơ đồ tính toán và nhịp tính toán.
Xác định tải trọng tác dụng: tĩnh tải và hoạt tải (tiêu chuẩn và tính toán).
Tổ hợp tải trọng và xác định nội lực.
Tính toán cốt thép.
Bố trí cốt thép.
Biểu đồ vật liệu.
Thống kê thép.
Thể hiện bản vẽ.
3. Số liệu đầu vào
Số liệu tính toán cho trước (Ví dụ)
L1 L2 bc ptc
n
(m) (m) (m) (kN/m2)
Bản Dầm phụ Cột BTCT
D 2.4 6.6 0.4 7.5 1.2
Dầm
chính l2
hb
hb
l0b l0 l0 l0
Mô men
hb
Chi tiết thép theo phương vuông góc với dầm chính
1. Bản Sàn Loại Dầm
1.7. Cốt thép cấu tạo
1.7.2 Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phương vuông góc với
dầm phụ
l0b l0 l0 l0
(1/4)l0b (1/6)l0b (1/6)l0 (1/6)l0 (1/6)l0
hb
Dầm
phụ (1/12)l0b (1/8)l0b (1/8)l0 (1/8)l0 (1/8)l0
l0b l0
L1 L1
Dầm phụ Dầm phụ
- Độ dài đoạn vươn ra khỏi mép gối tự do kê lên dầm phụ biên (1/4)l0b.
- Độ dài đoạn vươn ra khỏi mép dầm phụ l0.
= 1/3 nếu pb/gb 3, và = 1/4 nếu pb/gb < 3.
Thép dọc chịu mô men âm được đặt xen kẽ (1/6)l0.
- Thép dọc chịu mô men dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ
đầu mút đến mép dầm phụ biên (1/12)l0b, và khoảng cách từ đầu mút
đến mép dầm phụ giữa (1/8)l0.
- Số lượng cốt thép.
d 6s 200
As ,ct
(1 / 3) As As là diện tích thép gối giữa.
1. Bản Sàn Loại Dầm
1.7. Cốt thép cấu tạo
1.7.3 Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc với cốt thép chịu
lực
30% As Khi 2 < L2/L1 < 3
As , pb
20% As Khi L2/L1 > 3
Khoảng cách s giữa các thanh cốt thép phân bố nên thỏa mãn:
200mm < s < 300mm.