Professional Documents
Culture Documents
Chương 1: Động học chất điểm 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (1)
Một số khái niệm cơ bản
1
10/18/2022
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (1) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (1)
Một số khái niệm cơ bản Một số khái niệm cơ bản
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (1) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (1)
Một số khái niệm cơ bản Một số khái niệm cơ bản
2
10/18/2022
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (6) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (7)
Hệ tọa độ Descartes Hệ tọa độ trụ tròn
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (7) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (8)
Hệ tọa độ trụ tròn
Hệ tọa độ trụ tròn
3
10/18/2022
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (10) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (11)
Hệ tọa độ cầu Mối liên hệ giữa hệ tọa độ Descartes trụ
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (12) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (13)
Mối liên hệ giữa hệ tọa độ Descartes cầu Phương Trình Chuyển Động
r r t : phương trình chuyển động
x=x(t)
y=y(t)
z=z(t)
1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (14) 1.1 Vị trí và độ dịch chuyển (15)
Phương trình quĩ đạo Phương trình quĩ đạo
Khi chuyển động các vị trí của chất điểm ở các thời điểm khác Ví dụ từ phương trình chuyển động
nhau vạch ra trong không gian một đường cong liên tục nào
đó gọi là quĩ đạo của chuyển động.
x=Acost
Phương trình mô tả đường cong quĩ đạo gọi là phương trình y=Asint
quĩ đạo. Trong hệ trục tọa độ Descartes phương trình quĩ đạo z=0
có dạng:
khử t, ta đi đến phương trình quĩ đạo:
f(x,y,z)=C
x2+y2=A(cos2t+sin2 t)=A2
Về nguyên tắc nếu ta biết phương trình chuyển động thì bằng z=0
cách khử tham số thời gian t ta sẽ tìm được phương trình quĩ
đạo.
=> Quĩ đạo hình tròn tâm O bán kính A trong mặt phẳng xOy
4
10/18/2022
5
10/18/2022
1.4 Gia tốc: tiếp tuyến, pháp tuyến 1.4 Gia tốc: tiếp tuyến, pháp tuyến
at: hướng theo phương tiếp tuyến của quĩ đạo cùng phương,
cùng chiều với vector vận tốc đặc trưng cho sự thay đổi về
độ lớn của vận tốc
an: hướng theo phương vuông gốc với tiếp tuyến đặc trưng
cho sự thay đổi phương của vector vận tốc.
6
10/18/2022
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (1)
a. Chuyển động thẳng đều
a. Chuyển động thẳng đều
b. Chuyển động thẳng biến đổi đều Quỹ đạo: đường thẳng
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (2) 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (3)
Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động tròn
Quỹ đạo: đường tròn (O,r).
• Quỹ đạo: đường thẳng Trong chuyển động tròn, còn dùng các đại lượng góc để đặc trưng cho chuyển
động.
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (4) 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (5)
Chuyển động tròn Chuyển động tròn
7
10/18/2022
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (6) 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (7)
Sự tương tự của chuyển động tròn và Chuyển động tròn đều
chuyển động thẳng biến đổi đều
0 t v v0 at
1 1 2
0 0 t t 2 s s0 v0t at
2 2
2 02 2 v 2 v02 2 as
Liên hệ giữa hai dạng
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (8) 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (9)
Ví dụ Chuyển động ném xiên
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (10) 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (11)
Chuyển động ném xiên Chuyển động ném xiên
8
10/18/2022
1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (11) 1.5 Một số dạng chuyển động cơ học (11)
Chuyển động ném xiên Chuyển động ném xiên
Chương 1: Động học chất điểm 1.6 Vận tốc và gia tốc tương đối (1)
1.6 Vận tốc và gia tốc tương đối (2) 1.6 Vận tốc và gia tốc tương đối (3)
9
10/18/2022
1.6 Vận tốc và gia tốc tương đối (4) 1.6 Vận tốc và gia tốc tương đối (5)
Ví dụ Ví dụ
Chuyển động tương đối: vận tốc tương đối, gia tốc
tương đối.
10