Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Quản Trị Học
Trắc Nghiệm Quản Trị Học
o hơn khi:
Trong một quá trình quản trị, người thừa hành là:
A. Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách nhiệm trông coi công việc của những
người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Người không cần quan tâm đến công việc của người khác.
D. Người chấp hành và thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người.
Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức đòi hỏi phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây, ngoài trừ
B. Tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với mình
Người ta phân biệt kỹ năng của một nhà quản trị gồm:
A. Nhà quản trị giao hết cho các cấp dưới quyền hạn của mình
B. Sự chia đều quyền hạn giữa các nhà quản trị với nhau
C. Duy trì quyền hạn của những nhà quản trị cấp trên
D. Sự phân chia hay ủy thác bớt quyền hành của nhà quản trị cấp trên cho các nhà quản trị cấp dưới.
Một trong các nội dung sau đây KHÔNG được coi là tiền đề cho một quyết định hợp lý:
A. Đảm bảo tính tuyệt đối của hiệu quả sẽ đạt được.
B. Không có mâu thuẫn về mục tiêu và các khả năng lựa chọn có tính khả thi.
C. Nên xếp cố định các tiêu chuẩn ưu tiên để chọn lựa các khả năng.
D. Sự lựa chọn cuối cùng phải được đánh giá là tối ưu.
Câu 8: Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây KHÔNG thuộc chức năng điều khiển của người quản trị:
A. Người làm việc trong tổ chức, nhưng chỉ có nhiệm vụ điều khiển công việc của người khác.
B. Người có những chức năng, nhiệm vụ và trách nhiệm không giống như những người thừa hành.
C. Người điều khiển công việc của những người khác, làm việc ở những vị trí khác nhau và mang những trách nhiệm
khác nhau.
D. Người lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, tài chính, vật chất và thông tin một cách có hiệu
quả để đạt được mục tiêu.
Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
C. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
D. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
1. Quyết định xem chiến lược nào là tốt cho DN là quyết định thuộc chức năng nào?
2. Quá trình tuyển dụng của doanh nghiệp như thế nào là quyết định loại gì?
3. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau?
b. động não
c. danh nghĩa
d. Delphi
4. Có được giải pháp sáng tạo là đặc điểm của quyết định nào?
5. Quyết định các công việc thiết kế như thế nào nằm trong quyết định nào của nhà
QT?
b. Quyết định đúng hay không phụ thuộc vào khả năng người ra quyết định
7. Xác định xem điều kiện ra quyết định thuộc loại chắc chắn, rủi ro hay bất trắc là
việc nhà QT sẽ nghiên cứu trong bước nào của quá trình ra quyết định
b. Phân bổ trọng số
8. Hành vi trực giác kết hợp với sự chấp nhận mơ hồ là cao là đặc điểm của phong
9. Đáp án nào không phải là yếu tố của duy lý trong giới hạn?
a. Tối ưu
10. Bước ra quyết định nào không thuộc kỹ thuật nhóm danh định
Taylor
Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng của trường phái quản trị nào?
Fayol
Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của ai?
Mc Gregor
không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của tư tưởng quản trị nào?
Phương pháp quản trị nào phù hợp với những quyết định quản trị sáng tạo?
Fayol
Luôn ghi nhận những ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo cáo mọi vấn đề là lý thuyết của
quản trị
Kaizen
1.Có bao nhiêu bước trong quá trình hoạch định chiến lược?
A.5
B.6
C.7
D.8
2.Bước đầu tiên trong quá trình hoạch định chiến lược là:
D
10. Trong tiến trình hoạch định chiến lược, 3 quá trình phải được tiến hành một cách
A. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, kiểm tra
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn, triển khai các kế hoạch chiến lược, triển khai
C. Xác định sứ mệnh và các mục tiêu của tổ chức, đánh giá những điểm mạnh và điểm
...đề cập đến những gì mà tổ chức mong muốn trong tương lai
mục tiêu
.... xác định những kết quả cụ thể trong tương lai và ....xác định những cách thức cụ thể hiện tại
một bản thiết kế xác định lịch trình phân bổ nguồn lực và các hành động khác cần thiết để đạt được các mục tiêu
gọi là ...
hoạch định
trong các chức năng của quản trị chiến lược điều gì được coi là cơ bản nhất ?
hoạch định
....là hành động xác định các mục tiêu và các cách của tổ chức để đạt được chúng
hoạch định
loại hoạch định nào giúp các nhà quản trị thực hiện kế hoạch chiến lược tổng thể ?
chiến thuật
.... là cơ sở cho các mục tiêu và các kế hoạch ở cấp độ chiến lược ;đến lượt mình chiến lược định hình cấp
độ ....và....
....chịu trách nhiệm chủ yếu cho các mục tiêu chiến lược
quản
1 . . . là quá trình triển khai các nguồn lực của tổ chức để đạt được các mục tiêu chiến lược , a . Hoạch định b .
Kiểm soát ( c . Tổ chức d . Lãnh đạo
c
2 . Chiến lược xác định . . . . . . . . . trong khi tổ chức xác định . . . . a . cần phải làm như thế nào ; những gì cần phải
làm b . cần phải làm như thế nào , tại sao cần phải làm ( c ) những gì cần phải làm ; cần phải làm như thế nào d . khi
nào cần phải làm ; những gì cần phải làm
3 . Cấu trúc tổ chức bao gồm . . . . . . a . một tập hợp các nhiệm vụ chính thức được giao cho các cá nhân và bộ phận
b . việc thiết kế một hệ thống đảm bảo sự phối hợp có hiệu quả giữa | những nhân viên thuộc các bộ phận c , việc
thiết lập các quan hệ báo cáo chính thức ( d . tất cả các phương án trên
4 . Cấu trúc tổ chức được định nghĩa là . . . . . . . . ... . a . phần thấy được của tổ chức ( b . một bức tranh trong đó mô
tả các nhiệm vụ được phân chia , nguồn lực được triển khai , và sự phối hợp giữa các bộ phận như thế nào C . phân
chia lực lượng lao động d . không phá vỡ các tuyến quyền lực kết nối mọi cá nhân trong tổ chức
5 . Sơ đồ tổ chức : a , cho thấy đặc điểm của cấu trúc tổ chức theo chiều dọc | b . là phần nhìn thấy được của cấu
trúc tổ chức C . chi tiết hóa các mối quan hệ báo cáo chính thức tồn tại trong tổ chức . d . tất cả các phương án đều
đúng
6 . . . . phác họa chuối mệnh lệnh , chỉ ra nhiệm vụ và cách thức / phối hợp với nhau của các bộ phận , và cung cấp
một trật tự logic cho tổ chức , a . Sơ đồ quản trị b . Bảng cấu trúc c . Sơ đồ quản trị d . Sơ đồ tổ chức
abcd
7 . Phát biểu nào sau đây cho thấy mức độ các nhiệm vụ của tổ chức được chia nhỏ thành những công việc giao
cho từng cá nhân ? a . Đa nhiệm vụ b . Tuyển quyền lực ( c Chuyên môn hóa công việc d . Tự chủ
8 . Khi chuyên môn hóa công việc cao : ( 2 nhân viên làm một việc duy nhất b . nhân viên làm nhiều việc C . nhân
viên thường được thử thách cao d . nhân viên thường không hiểu quả
9 , Louise làm trong một xưởng sản xuất tại Ice Sculptures . Công việc trong xưởng của Louise có mức độ chuyên
môn hóa thấp . Kết quả là Louise : a . thường làm một công việc duy nhất ( b . làm nhiều loại công việc và hoạt động
khác nhau c . thường cảm thấy buồn chán d . hiểm khi được thử thách
10 . . . . . . . . . . . . cũng liên quan đến chuyên môn hóa công việc . ( a ) Phân công lao động b . Thống nhất chỉ huy c .
Tạo lập tinh thần đồng đội d . Cách tiếp cận mạng ảo