Professional Documents
Culture Documents
2
11/1/2023
Độ mây
• kJ/kg
Elthalpy
• Nhiệt ẩn- nhiệt hiện
Lương mưa
4
11/1/2023
-Thông số :
*
Góc cao độ (h)
*
Góc phương vị (A)
- Đường CĐBK của MT: xác định bóng đổ, giải
quyết bài toán che nắng-chiếu nắng, .v.v..
(Nguồn: Nhiệt và Khí hậu kiến trúc, TSKH. Phạm Ngọc Đăng, ThS. Phạm Hải Hà)
Theo QC 02-
2009/BXD:
-Thời gian nắng
nhiều
-miền Bắc: số giờ
nắng TB <2000 giờ
-miền Nam: số giờ
nắng TB>2000
(Nguồn: www.gaisma.com)
6
11/1/2023
Thống kê góc cao độ và góc phương vị của mặt trời tại vĩ độ 16oB
(Nguồn: QC 02-2009/BXD)
(Nguồn: QC 02-2009/BXD)
8
11/1/2023
10
11/1/2023
11
12
11/1/2023
13
14
11/1/2023
15
16
11/1/2023
17
18
11/1/2023
19
20
11/1/2023
21
22
11/1/2023
23
24
11/1/2023
25
26
11/1/2023
27
- Khối kiến trúc chữ L tương tự như mặt bằng dạng tuyến thẳng: gió
vào nhà tốt nhất khi hướng gió tới nghiêng 30-45o trên mặt cạnh
dài.
28
11/1/2023
29
Mỗi tập hợp thông số vật lý của khí Hiện nay do biến đổi khí hậu nên có
quyển tạo thành 1 dạng thời tiết thể khảo sát 20 năm hoặc ngắn hơn
Thời tiết có thể thay đổi theo ngày Thay đổi theo vùng miền cụ thể.
30
11/1/2023
31
32
11/1/2023
33
2.1. Phương pháp giá trị trung bình VD: Nhiệt độ tính toán ngoài nhà cho nhà
cấp II
- Dùng giá trị TB của đại lượng khí
hậu để làm căn cứ tính toán Mùa lạnh: tNtt = (tminTĐ + tTB(13-15)TLN )/2
Mùa nóng: tNtt = (tmaxTĐ + tTB(13-15)TNN )/2
Với:
tNtt : nhiệt độ tính toán ngoài nhà
tminTĐ : nhiệt độ tối thấp tuyệt đối
tmaxTĐ : nhiệt độ tối cao tuyệt đối
tTB(13-15)TLN : nhiệt độ trung bình lúc 13-15 giờ
tháng lạnh nhất
tTB(13-15)TNN : nhiệt độ trung bình lúc 13-15 giờ
tháng nóng nhất
(theo TCVN 5687:1992)
34
11/1/2023
(2) Thông số : 3
tháng nóng nhất
(6-7-8) và 3 tháng
lạnh nhất (12-1-2)
– của HN
35
36
11/1/2023
37
38
11/1/2023
• Phương pháp 2 ( D.
Watson & K. Labs) –
PĐ Nguyên áp dụng
cho VN:
- 17 vùng
- Tần suất (%) xuất
hiện
đề xuất chiến lược
thiết kế
39
Lạnh
40
11/1/2023
41
42
11/1/2023
43
44
11/1/2023
45
Châu Âu: Giới hạn trên 1.0m/s cho nhà Vận tốc gió Phản ứng của cơ thể
ở, 0.8m/s cho văn phòng
Givoni kiến nghị 2m/s cho các nước 0-0.05m/s Cảm giác không khí tù đọng
phát triển có khí hậu nóng
0.05- Cảm giác dễ chịu
0.25m/s
46
11/1/2023
Những căn cứ cơ
bản (theo PGS.
Phạm Đức Nguyên):
Giới hạn độ ẩm: GH
dưới 20%- GH trên
90% 6
GH vận tốc gió: GH
dưới 0.1-0.2m/2 – 4 7 8
GH trên 1.0m/s
GH nhiệt độ: GH
dưới 20oC – GH
trên 35oC
1 2 3 5 9
BĐSKH Việt Nam – Ví dụ thống kê theo đặc trưng khí hậu Đà Nẵng
47
48
11/1/2023
49