You are on page 1of 3

Chương 1: Văn hóa và giao tiếp

1.1. Khái niệm văn hóa.

1.2. Khái niệm giao tiếp.

1.3. Giao tiếp giao văn hóa.

1.4. Xung đột văn hóa.

Chương 2: Các chiều kích văn hóa


2.1. Chủ nghĩa cá nhân - chủ nghĩa tập thể (individualistic - collectivistic)

2.2. Khoảng cách quyền lực (Power distance)

2.3. Nam tính – nữ tính (Masculinity – Femininity)

2.4. Tránh sự không chắc chắn (Uncertainty avoidance)

2.5. Định hướng dài hạn – định hướng ngắn hạn (short term orientation – long term
orientation)

2.6. Nuông chiều – Hạn chế (Indulgence – Restraint)

2.7. Phong cách ngôn từ định hướng cá nhân - Phong cách ngôn từ định hướng chức
danh/địa vị (person-oriented verbal style – status-oriented verbal style)

2.8. Phong cách ngôn từ hạ mình – phong cách ngôn từ đề cao bản thân ( self-
enhancement verbal style – self-effacement verbal style)

2.9. Giao tiếp ngữ cảnh thấp – giao tiếp ngữ cảnh cao (low-context communication –
high context communication)

Chương 3: Giao tiếp ngôn từ và giao tiếp phi ngôn từ


3.1. Giao tiếp ngôn từ.

3.1.1. Giao tiếp ngôn từ và giao tiếp ngôn từ trong các nền văn hóa.

3.1.2. Chuyển giao ngôn từ trong giao tiếp giao văn hóa.

3.2. Giao tiếp phi ngôn từ.


3.2.1. Giao tiếp phi ngôn từ?

3.2.2. Các nguyên tắc của giao tiếp phi ngôn từ

3.2.3. Giao tiếp phi ngôn từ trong các nền văn hóa.

3.2.4. Giao tiếp phi ngôn từ trong giao tiếp giao văn hóa.

Chương 4: Lịch sự và thể diện trong giao tiếp giao văn hóa.
4.1. Khái niệm lịch sự.

4.2. Khái niệm thể diện (face)

4.3. Giữ thể diện.

4.4. Lịch sự trong các nền văn hóa và trong giao tiếp giao văn hóa.

Chương 5: Giải quyết các tình huống khó xử về văn hóa


5.1. Ý thức được sự khác nhau về văn hóa.

5.2. Tôn trọng sự khác biệt về văn hóa.

5.3. Hòa hợp những khác biệt về văn hóa


Đề thi:

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

You might also like