You are on page 1of 4

B350 1/4

CÔNG TY Tên Ngày


Tên khách hàng: Người thực hiện
Ngày kết thúc kỳ kế toán: Người soát xét 1
Nội dung: BẢNG CĐSPS TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH Người soát xét 2

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH


Đơn vị tính: VND

Số hiệu Tên tài khoản 12/31/2022 44,926 31/12/2023


Điều chỉnh Phân loại lại
Trước KT Sau KT Sau KT
-
111 Tiền mặt tại quỹ - - - - -
112 Tiền gửi ngân hàng 5,336,657,077 - - - -
113 Tiền đang chuyển - - - - -
121 Chứng khoán kinh doanh - - - 5,336,657,077 -
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - - - - -
131 Phải thu khách hàng 48,026,564,383 (540,000,000) - (540,000,000) -
133 Thuế GTGT được khấu trừ 13,878,318,583 6,000,000 - 6,000,000 -
136 Phải thu nội bộ - - 48,026,564,383 -
138 Phải thu khác - - 13,878,318,583 -
141 Tạm ứng - - - - -
151 Hàng mua đang đi đường - 60,000,000 - 60,000,000 -
152 Nguyên liệu, vật liệu 181,021,103,972 - - - -
153 Công cụ dụng cụ 169,588,624 - - - -
154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 47,208,773,425 - - 181,021,103,972 -
1551 Thành phẩm nhập kho 145,424,516,358 - - 169,588,624 -
1557 Thành phẩm bất động sản - - - 47,208,773,425 -
1561 Giá mua hàng hóa - 1,032,000,000 - 146,456,516,358 -
1562 Chi phí thu mua hàng hóa - - - - -
1567 Hàng hóa bất động sản - - - - -
157 Hàng gửi bán 6,646,916,113 - - - -
158 Hàng hóa kho bảo thuế - - - - -
159 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (2,219,587,811) - - 6,646,916,113 -
161 Chi phí sự nghiệp - - - - -
171 Giao dịch mua bán trái phiếu Chính phủ - - - (2,219,587,811) -

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
B350 2/4

Số hiệu Tên tài khoản 12/31/2022 44,926 31/12/2023


Điều chỉnh Phân loại lại
Trước KT Sau KT Sau KT
211 Tài sản cố định hữu hình - - - - -
212 Tài sản cố định thuê tài chính - - - - -
213 Tài sản cố định vô hình 392,819,715,852 - - - -
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình (357,715,208,268) - - - -
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính - - - 392,819,715,852 -
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình - - - (357,715,208,268) -
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư - - - - -
217 Bất động sản đầu tư 838,072,520 - - - -
221 Đầu tư vào công ty con - - - - -
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết - - - 838,072,520 -
228 Đầu tư khác - - - - -
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh - - - - -
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác - - - - -
2293 Dự phòng phải thu khó đòi - - - - -
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - - - - -
241 Xây dựng cơ bản dở dang - - - - -
242 Chi phí trả trước 15,586,171,970 - - - -
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - - - -
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược - - - 15,586,171,970 -
[TB-PBC] - [PY]
-

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
B350 3/4

Số hiệu Tên tài khoản 12/31/2022 44,926 31/12/2023


Điều chỉnh Phân loại lại
Trước KT Sau KT Sau KT
Số hiệu Tên tài khoản 12/31/2022 #VALUE! 31/12/2023
Điều chỉnh Phân loại lại
Trước KT - Sau KT
44,926
331 Phải trả cho người bán 43,485,410,674 66,000,000 - #VALUE! -
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 1,552,850,834 (93,600,000) - (93,600,000) -
334 Phải trả người lao động 20,058,598,962 - - 43,485,410,674 -
335 Chi phí phải trả 13,435,307,333 - - 1,552,850,834 -
336 Phải trả nội bộ - - - 20,058,598,962 -
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây - - - 13,435,307,333 -
338 Phải trả phải nộp khác 1,518,168,680 - - - -
3411 Các khoản đi vay - - - - -
3412 Nợ thuê tài chính 161,817,140,210 - - 1,518,168,680 -
343 Trái phiếu phát hành - - - - -
344 Nhận ký cược, ký quỹ - - - 161,817,140,210 -
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - - - - -
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa - - - - -
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng - - - - -
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp - - - - -
3524 Dự phòng phải trả khác 10,740,910,000 - - - -
353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 156,751,629 - - - -
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ - - - 10,740,910,000 -
357 Quỹ bình ổn giá - - - 156,751,629 -
4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu - - - - -
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 151,873,220,000 - -
41112 Cổ phiếu ưu đãi - -
4112 Thặng dư vốn cổ phần 20,441,721,380 - - 151,873,220,000 -
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - - - - -
4118 Vốn khác - - - 20,441,721,380 -
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản - - - - -
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - - - -
414 Quỹ đầu tư phát triển 14,999,169,000 - - - -
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp DN - - - - -
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - - 14,999,169,000 -
419 Cổ phiếu quỹ - - - - -
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 3,800,511,698 417,600,000 - 417,600,000 -
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản - - - - -
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp - - - 3,800,511,698 -

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)
B350 4/4

Số hiệu Tên tài khoản 12/31/2022 44,926 31/12/2023


Điều chỉnh Phân loại lại
Trước KT Sau KT Sau KT
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ - - - - -
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - - - - -
515 Doanh thu hoạt động tài chính - - - - -
5211 Chiết khấu thương mại - - - - -
5212 Hàng bán bị trả lại - - - - -
5213 Giảm giá hàng bán - - - - -
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp - - - - -
622 Chi phí nhân công trực tiếp - - - - -
623 Chi phí sử dụng máy thi công - - - - -
627 Chi phí sản xuất chung - - - - -
632 Giá vốn hàng bán - - - - -
635 Chi phí tài chính - - - - -
641 Chi phí bán hàng - - - - -
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp - (366,000,000) - 0 -
711 Thu nhập khác - - - - -
811 Chi phí khác - - 366,000,000 - -
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành - - - - -
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại - - - - -
911 Xác định kết quả kinh doanh - - - - -
-
[TB-PBC] [LS] [PY]
Giải thích ký hiệu kiểm toán
TB-PBC: Đã đối chiếu khớp với Bảng CĐSPS trước kiểm toán chính thức của khách hàng
LS: Đã đối chiếu khớp với số liệu sau điều chỉnh tại bảng tổng hợp số liệu
PY: Đã đối chiếu khớp với số liệu HSKiT năm trước

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ ngày 01/01/2020)
(Ban hành theo Quyết định số 496-2019/QĐ-VACPA ngày 01/11/2019 của Chủ tịch VACPA)

You might also like