You are on page 1of 8

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG


KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG


THỰC HÀNH ĐO ĐẠT MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

BÁO CÁO

KẾT QUẢ ĐO ĐẠC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

GVHD: Th.S. LÊ ĐÌNH KHẢI


SVTH : NGUYỄN ĐỨC TIẾN
MSSV : 91103099
Lớp : 11090301

TP.Hồ Chí Minh, ngày 9 tháng 4 năm 2015


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
====
KẾT QUẢ ĐO KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1. Thời gian đo
Quá trình đo đạc thực hiện ngày 09 tháng 4 năm 2015, bắt đầu lúc 2h15 đến
16h.
2. Vị trí đo
Sảnh lầu 5c, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ,
Quận 7, HCM.

Bản đồ mô phỏng vị trí đo:

3. Điều kiện thời tiết lúc đo


Trời có nắng, nhiều mây, không mưa. Thời tiết hanh nóng, không có gió lộng.

4. Phương pháp đo
Áp dụng phương pháp “Thường quy kỹ thuật của Viện Y học lao động và Vệ
sinh môi trường” để đo đạt các chỉ số vi khí hậu, bụi, ánh sáng trong môi
trường lao động.

2
5. Thiết bị đo

 Đo vi khí hậu : + Máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí


+ Máy đo tốc độ gió
+ Máy đo bức xạ nhiệt
 Đo ánh sáng : + Máy đo ánh sáng

 Bụi : + Máy đo bụi hiện số

Tiếng ồn : + Máy đo ồn

Tiêu chuẩn tham chiếu theo QĐ 3733/BYTế ngày 10/10/2002 và có kết quả đo
như sau:

6. Kết quả đo

6.1 Đo ánh sáng:

Hướng Mặt bàn Mặt tập (vật)


Độ rọi Rav Độ phản chiếu Độ rọi Rav Độ phản chiếu
Cav Cav
1 1097 1555
2 494 670
1039 1522
3 1348 329
4 743 535
Trung 920 772
bình

Hệ số tương phản của mặt bàn:


Độ phản chiếu của mặt bàn 920
CR b= = =0 , 88
Độ rọi mặt bàn 1039

Hệ số tương phản của vật:

Độ phản chiếu của vật 772


CR v = = =0 , 51
Độ rọi vật 1522

Mức độ tương phản giữa bàn và vật:

CR b −CR v 0 , 88−0 , 51
K= = =0.42
CR b 0 , 88

3
Nhận xét:

- Độ tương phản của bàn CR n >0.4 => Độ tương phản của nền là sáng (nền sáng.

- Độ tương phản giữa vật và bàn (vật và nền): 0,2≤ K ≤0,5 nên độ tương phản là
trung bình.
6.2 Đo tiếng ồn

Địa điểm xung


Độ ồn (dB)
quanh vị trí 1
1 79,3
2 79,3
3 77,1
4 82,3
5 69,4
Trung Bình: 77,48

Nhận xét:
 Mức âm giữa các lần đo có sự chênh lệch do ảnh hưởng của môi trường là
rất lớn (do người đi lại, người nói chuyện).
 So sánh với quyết định 3733/2002/QĐ – BYT: Ta thấy kết quả đo mức âm
tương đương đạt tiêu chuẩn cho phép.
6.3 Đo nồng độ bụi

Vị trí đo Kết quả đo (µg/m3) Trung bình (µg/m3)

Lần 1 27.2

Lần 2 15.7

Lần 3 33.9 24.68

Lần 4 22.4

Lần 5 24.2

4
Nhận xét:
 Vì là trong môi trường là trường học, không phải môi trường công nghiệp
nên nồng độ bụi thấp.
 Kết quả đo nồng độ bụi PM10 là:
C b =24 . 68 μg /m3=0 ,02468 mg /m3 <4 mg/m3 (Quyết định 3733/2002
BYT-QĐ) ==> Đạt tiêu chuẩn cho phép.

6.4 Đo nhiệt độ, độ ẩm

Kết quả Quyết định


Vị trí đo 1 2 3 4 5 trung 3733/2002
bình BYT-QĐ
Nhiệt độ 31,7 31,7 31,6 31,4 31,5 31,58 ≤ 32
t0
Độ ẩm ϕ 62,9 63,5 63,3 63,7 63,5 63,38 ≤80

Nhận xét:
Theo như quyết định 3733/2002/BYT-GĐ, nhiệt độ cho phép t cp = 340C, độ
ẩm cho phép φ cp ≤80 % . Theo bảng đo nhiệt độ, độ ẩm ta thấy: nhiệt độ tại
thời điểm đo là 31,580C và Độ ẩm là 63,38% thấp hơn so với tiêu chuẩn
trong quyết định 3733/2002 BYT-QĐ
==> Nhiệt độ và độ ẩm đo được đều không vượt tiêu chuẩn cho phép.
6.5 Đo nhiệt độ bức xạ:

Thông số Kết quả đo (0C)


Nhiệt độ cầu khô tk 32
Nhiệt độ cầu ướt tu 28
Nhiệt độ tâm cầu đen 44,5
tcđ

Vận tốc gió tại quả cầu đen:

0.2 m 1m 1.5m
Lần 1 0.3 0.3 0
Lần 2 0.4 0.5 0.3
Lần 3 0.6 0.6 0.2
Lần 4 0.3 0.5 0.2

5
TB 1 0.4 0.475 0.2
TB tổng 0.39
 Chỉ số nhiệt tam cầu ngoài phòng (outdoor) là
t ƯWBGT =0 ,7 t u +0 , 1 t k +0 , 2 t cđ =0 , 7×28+0 ,1×32+0 , 2×44 , 5=31 , 70 C

 Cường độ bức xa nhiệt ( MRT)


w
MRT =t cđ +2 , 37 √ v ( t cđ −t k )
m2
w
¿ 44 ,5+2 ,37 √ 0 , 39 ( 44 ,5−32 )=63
m2
Trong đó: MRT là cường độ bức xạ nhiệt W/m2
tcđ là nhiệt độ quả cầu đen (oC)
v là tốc độ gió tại thời điểm đo( m/s)
tk là nhiệt độ bầu khô (oC)

Theo như tính toán ta thấy bức nhiệt xạ bên ngoài phòng tương đối thấp, phù
hợp cho sinh viên học tập và làm việc.

6.6 Bảng kết quả đo đã được xử lý

Các Mức Bụi Tiếng Nhiệt Độ ẩm Nhiệt bức


thông số độ mg/m3 ồn độ ϕ% xạ (w/m2)
tương (dBA) (oC)
phản
(K)
Kết quả 0,42 0,02468 77.48 31,58 63,38 63
đo
Quyết >=0,2 ≤4 ≤ 85 ≤ 32 ≤80 100
định
3733/2002
BYT-QĐ
Đánh giá Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt

6
7
NHẬN XÉT - KHUYẾN NGHỊ

1.Nhận xét:

- Độ ẩm, tốc độ gió nằm trong tiêu chuẩn cho phép

- Nhiệt độ có 2 khu vực không đạt TCVSCP theo TCVN 3733. Những vị trí đó là
do có ánh nắng trực tiếp chiếu vào.

- Ánh sáng, bụi, tiếng ồn điều đạt TCVSCP, không có trường hợp nào vượt
TCVSCP theo TCVN 3733.

Sảnh lầu 5C trường ĐH Tôn Đức Thắng là nơi để phục vụ việc tự học và giải
trí cho sinh viên hầu như đạt chỉ tiêu về môi trường, đảm bảo tính an toàn vệ
sinh theo quyết định 3733 BYT-QĐ, vì tại sảnh cũng đã có sự thông thoáng và
nhiệt bức xạ thấp, độ ẩm và tốc độ lưu thông không khí không vượt tiêu chuẩn,
đủ ánh sáng và điều kiện về tiếng ồn và nồng độ bụi nên đây là môi trường học
tập tương đối thuận lợi cho sinh viên.

2. Khuyến nghị

Tuy các yếu tố đo đều đạt TCVSCP nhưng một vài khu vực do có ánh nắng trực
tiếp chiếu vô nên lúc trưa nắng các bạn sinh viên sẽ không thể ngồi học tập được.

You might also like