Professional Documents
Culture Documents
Do Dac MTLD Loc
Do Dac MTLD Loc
MSSV: 91103053
Lớp: 11090301
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
1. Thời gian đo
Quá trình đo đạc thực hiện ngày 09 tháng 4 năm 2015, bắt đầu lúc 14h30 đến
16h30.
2. Người thực hiện : Nguyễn Phước Lộc.
3. Vị trí đo
Sảnh 5C (lầu 5,khu C), Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Nguyễn Hữu Thọ,
Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM.
4. Thiết bị sử dụng
STT Tên máy Chỉ tiêu đo
1 ANA-F9 LUX METER Ánh sáng
2 MET ONE INSTRUMENT Bụi
3 QUEST MODEL 2700 Tiếng ồn
4 ROTRONIC A1 HYGROMER Đo nhiệt độ và độ ẩm
Nhiệt độ cầu khô và nhiệt
5 SIBATA UM-1x2
độ cầu ướt
5. Phương pháp đo
Áp dụng phương pháp đo theo “Thường quy kỹ thuật của Viện Y học lao
động và Vệ sinh môi trường” để đo các chỉ số vi khí hậu, bụi, ồn, ánh sáng
trong môi trường lao động.
2
Bàn số 1, 3, 4 có sinh viên đang thực hiện công việc thảo luận và đo đạt môi
trường.
Bàn 2,5 có 1 số sinh viên nghỉ ngơi, trò chuyện- không phải sinh viên thực
hiện đo đạc môi trường.
Khu sảnh 5C có 4 mặt, 3 mặt không có vách che tiếp giáp với khí trời, rất
thông thoáng (hướng Đông, Tây, Nam), 1 mặt còn lại tiếp giáp với dãy các
phòng thí nghiệm hóa, lý (hướng Bắc).
Khu vực thường có sinh viên đi ngang qua lại và học nhóm, nghỉ ngơi tại sảnh.
Xung quanh không có các hoạt động thi công, thao tác gây ảnh hưởng.
8. Kết quả đo
8.1. Đo ánh sáng
Đo ánh sáng tại vị trí bàn học 1 với bàn học có mặt bàn (nền) màu xám cao 1
(m) và vật đặt trên mặt bàn có mặt làm việc màu đen cao 1,15 (m).
Tiêu chuẩn đánh giá :
- TCVN 3743-1983 : Chiếu sáng nhân tạo các nhà công nghiệp và công trình
công nghiệp.
- TCVSLĐ : Quyết định số 3733/2002/BYT-QĐ.
3
5 Đông 1555
1555+535+329+670
6 Nam 535 Độ phản chiếu vật = =
Vật 4
7 Tây 329 772,25
8 Bắc 670
8.1.2. Kết quả đo độ rọi và giá trị độ tương phản K
Độ rọi (lux)
TCVSCP QĐ 3733/2002 TCVN 3743/1983
STT 300 300
Vị trí đó Số mẫu không Số mẫu đạt Số mẫu không
Số mẫu đạt TCVS
đạt TCVS TCVS đạt TCVS
1 1037
1040
Nền 1039 1039
1041
1038
Bàn 1
1523
1520
2 Vật 1522 1522
1521
1524
Xử lý số liệu :
- Công việc học là vẽ cần cấp công việc là III (chính xác). Yêu cầu chiếu sáng
hỗn hợp. (1)
Độ phản chiếu nền 921 ,25
- Hệ số tương phản của nền : CR nền= = =0 , 89.
Độrọi nền 1039
Vì CR nền= 0,89 > 0,4 : độ tương phản của nền là tối (nền tối).(2)
Độ phản chiếu vật 772 , 25
- Hệ số tương phản của vật : CR vật = = =0 , 51.
Độ rọi vật 1522
- Độ tương phản giữa chi tiết vật cần phân biệt và nền :
CR nền−CR vật 0 , 89−0 ,51
K= = =0 , 43.
CR nền 0 ,89
Vì 0,2≤ K=0,43≤0,5 : độ tương phản trung bình.(3)
(1),(2),(3) : phục vụ tra TCVN 3743-1983 cho TCVS độ rọi ánh sáng.
4
5 Bàn 5 24,2
27 , 2+ 15 ,7+ 33 , 9+22 , 4+24.2 3
Nồng độ bụitrung bình PM 10= =24 ,68 µg /m
5
Giá trị kết luận 24,68
8.3. Đo tiếng ồn
Vị trí đo cụ thể : đo 5 điểm theo hình vòng cung xung quanh vị trí bàn học 1.
Tiêu chuẩn đánh giá : Quyết định số 3733/2002/BYT-QĐ.
Mức áp âm chung (dBA)
TCVSCP QĐ 3733/2002
STT
≤ 85
Vị trí đó Số mẫu đạt TCVS Số mẫu không đạt TCVS
1 Điểm 1 79,3
2 Điểm 2 79,3
3 Điểm 3 77,1
4 Điểm 4 82,3
5 Điểm 5 69,4
79 , 3+79 , 3+77 ,1+ 82, 3+69 , 4
Mức áp âm chung trung bình= =77 , 48 dBA
5
Giá trị kết luận 77,48
8.4. Nhiệt độ và độ ẩm
Vị trí đo cụ thể: đo tại 5 vị trí 1,2,3,4,5 và với 3 mức độ cao (0,2m; 1m;
1,5m) cho từng vị trí.
Tiêu chuẩn đánh giá : Quyết định số 3733/2002/BYT-QĐ.
Số liệu ban đầu và xử lý số liệu :
5
14 1m 32,2 32, 1+32 , 1+ 32
=32 , 1
52,6 52, 5+52 , 6+53
=52 , 7
15 0,2m 32 3 53 3
Bảng kết quả :
* Kết quả độ ẩm tương đối (%) được tra theo Bảng B.1 - Bảng tra kết quả độ ẩm
tương đối theo ẩm kế Assmann (TCVN 5508 : 2009 - Không khí vùng làm việc –
Yêu cầu về điều kiện vi hậu và phương pháp đo).
6
cho sinh viên hầu như đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép tuy nhiên có một số
điểm cần lưu ý như sau :
- Độ tương phản giữa vật và mặt bàn cao hơn TCVSCP để tốt cho thị giác : lý
do có thể do độ rọi đến vật còn cao.
- Nhiệt độ tại bàn học số 1,4,5 không đảm bảo TCVSCP : nguyên nhân có thể
do nhiệt độ môi trường của khu vực khá cao là 33oC nên bị ảnh hưởng.