You are on page 1of 26

Câu 1.

Điều hòa hoạt động gen chính là


A. Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra B. Điều hòa lượng mARN
C. Điều hòa lượng tARN D. Điều hòa lượng rARN
Câu 2. Ở sinh vật nhân sơ, quá trình điều hòa biểu hiện gen chủ yếu ở mức độ
A. phiên mã.B. đóng xoắn NST. C. dịch mã.D. hoàn thiện mARN.
Câu 3. Thành phần của opêron Lac gồm
A.vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và nhóm gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc và vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng khởi động (P) và vùng vận hành (O).
D. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và vùng kết thúc.
Câu 4. Trong mô hình điều hòa hoạt động của các gen trong operon Lac do F.Jacop và J.Mono phát hiện
thì chất cảm ứng là
A. protein ức chế. B. glucozơ. C. lactozơ. D. galactozơ.
Câu 5. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc Opêron Lac ở vi khuẩn E. coli?
A. Gen điều hòa (R). B. Vùng vận hành (O).
C. Vùng khởi động (P). D. Các gen càu trúc (Z, Y, A).
Câu 6. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
B. prôtêin điều hòa có thể bám vào để ngăn cản sự phiên mã.
C. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong prôtêin cấu trúc.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 7. Trong " Sơ đồ mô hình cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, số (2) là nơi

A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.
B. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 8. Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli?
A. Vùng khởi động (P). B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng vận hành (O).
Câu 9. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Gen điều hòa (R). B. Vùng vận hành (O).
C. Vùng khởi động (P). D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 10. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường không có Lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần.
Câu 11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen
nào sau đây mã hóa?
A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc A.
Câu 12. Các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli
trong điều kiện môi trường có lactôzơ là
(1) Prôtêin ức chế không gắn được vào vùng vận hành (O).
(2) Gen điều hòa (R) hoạt động tổng hợp nên prôtêin ức chế.
(3) Các gen cấu trúc được dịch mã tạo các enzim phân giải đường lactôzơ.
(4) ARN pôlimeraza gắn vào vùng khởi động (P) tiến hành phiên mã.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 13. Chất nào đóng vai trò như tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli
là:
A. mARN. B. Enzim ARN-polimeraza.
C. Đường lactozơ. D. Prôtêin ức chế.
Câu 14. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường có lactôzơ, sự kiện nào sau
đây không diễn ra?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của gen cấu trúc.
C. Enzim ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
D. Gen điều hòa thực hiện phiên mã tạo ARN và tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 15. Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức
chế liên kết với
A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã.
B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã.
C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã.
D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 16. Những sự kiện nào sau đây xảy ra trong điều hòa hoạt động của opêron Lac khi môi trường
có lactôzơ?
(I). Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
(II). Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành.
(III). Nhóm gen cấu trúc(Z,Y,A) thực hiện phiên mã.
(IV). Lactôzơ bị phân giải, cung cấp năng lượng cho tế bào.
A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 17. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi
trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
Câu 18. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình
phiên mã.
II. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.
III. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt prôtêin
ức chế.
IV. Khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19. Sắp xếp các dữ kiện sau theo đúng trình tự cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi
khuẩn E. Coli trong môi trường không có lactozơ.
1. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành (O) ngăn cản phiên mã.
2. Gen điều hòa (R) tổng hợp prôtêin ức chế.
3. Các gen cấu trúc không hoạt động, không tạo ra được sản phẩm.
A. 1 → 2 → 3.
B. 1 → 3 → 2.
C. 2 →1 → 3.
D. 3 → 2 →1.
Câu 20. Đột biến gen là
A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
B. Là sự biến đổi kiểu hình thích nghi với môi trường.
C. Là sự biến đổi xảy ra trong phân tử ADN có liên quan đến 1 hoặc một số cặp NST.
D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.
Câu 21. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc gen liên quan đến
A. một cặp nuclêôtit.
B. một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C. một cặp NST.
D. sự tổ hợp lại vật chất di truyền.
Câu 22. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các gen trong tế bào đều có thể bị đột biến, có những đột biến di truyền được, có những đột biến
không di truyền được cho thế hệ sau.
(2) Cùng một tác nhân đột biến, với cường độ, liều lượng như nhau có thể làm phát sinh đột biến gen với
tần số như nhau ở tất cả các gen.
(3) Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định 9AO
chắc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa làm mất 3 bộ ba mã hóa cuối cùng.
(4) Nếu gen đột biến ít hơn gen bình thường 2 liên kết hidro, có thể đã xảy ra đột biến mất 1 cặp A-T.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 23. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình được gọi là thể
A. đồng hợp lặn. B. đột biến. C. dị hợp. D. đồng hợp trội.
Câu 24. Đột biến ở vị trí bộ ba nào trong gen làm cho quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit không thực
hiện được?
A. giữa gen. B. giáp mã kết thúc. C. kết thúc. D. mở đầu.
Câu 25. Về khái niệm, đột biến điểm là dạng đột biến gen
A. làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. B. luôn biểu hiện thành thể đột biến.
C. phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật. D. liên quan đến một cặp nuclêôtit.
Câu 26. Đột biến gen dạng thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba mã hóa
mà không phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến hậu quả
A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi
polipeptit.
D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?
A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến.
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
Câu 28. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 29. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột
biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 30. Đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit và làm tăng 2 liên kết hidro trong gen đó là
trường hợp
A. Mất 1 cặp G-X. B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X. D. Thêm một cặp A-T.
Câu 31. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
Câu 32. Đoạn đầu mạch gốc của một gen có trình tự nuclêôtit : 3'...TAXTTXGAGXGG...5'. Cho biết
đột biến thay thế ở nuclêôtit số 6 thì có thể giảm bao nhiêu liên kết hiđrô trong gen đột biến so với gen
bình thường?
A. 1 hoặc 2. B. 0 hoặc 3. C. 0 hoặc 1. D. 2 hoặc 3.
Câu 33. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽ
A. tăng 3. B. tăng 1. C. giảm 1. D. giảm 3.
Câu 34. Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5 - Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. thay thế cặp G - X bằng cặp X - G.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A. D. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Câu 35. Ở người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm
là dạng đột biến?
A. Lặp đoạn NST B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Mất đoạn NST D. Thay thế một cặp nucleotit.
Câu 36. Những cơ chế phát sinh đột biến gen là
(1) Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN.
(2) Sai hỏng ngẫu nhiên trong quá trình phiên mã.
(3) Tác động của tác nhân vật lí, hóa học, sinh học.
(4) Sự biến đổi ngẫu nhiên của cặp nuclêôtit trong gen.
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 37. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số
nuclêôtit của gen?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T.
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
Câu 38. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.
B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội được gọi là thể đột
biến.
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc
của gen.
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Câu 39. Mức độ gây hại của gen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. tác động của các tác nhân gây đột biến.
Câu 40. Một nucleoxom có cấu trúc gồm
A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.
B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.

D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh vòng.
Câu 41. Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
B. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C. Tâm động có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như giúp nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
Câu 42. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các thành phần chủ yếu là
A. ARN và pôlipeptit. B. lipit và pôlisaccarit.
C. ADN và prôtêin loại histon. D. ARN và prôtêin loại histon.
Câu 43. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu 44. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Sợi cơ bản. B. Sợi siêu xoắn.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Crômatit.
Câu 45. Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. ribôxôm. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. nuclêôxôm.
Câu 46. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính
là:
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm.
Câu 47. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm những thành phần nào?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 48. Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 49. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ
A. lipit và pôlisaccarit. B. ARN và prôtêin histon.
C. ARN và pôlipeptit. D. ADN và prôtêin histon.
Câu 50. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn B. AND và mARN
C. ADN và tARN D. ARN và prôtêin
Câu 51. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 A0. D. 110 A0.
Câu 52. Một nucleoxom có cấu trúc gồm
A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.
B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.

D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh vòng.
Câu 53. Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
B. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C. Tâm động có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như giúp nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
Câu 54. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các thành phần chủ yếu là
A. ARN và pôlipeptit. B. lipit và pôlisaccarit.
C. ADN và prôtêin loại histon. D. ARN và prôtêin loại histon.
Câu 55. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu 56. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Sợi cơ bản. B. Sợi siêu xoắn.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Crômatit.
Câu 57. Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. ribôxôm. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. nuclêôxôm.
Câu 58. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính
là:
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm.
Câu 59. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm những thành phần nào?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 60. Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 61. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ
A. lipit và pôlisaccarit. B. ARN và prôtêin histon.
C. ARN và pôlipeptit. D. ADN và prôtêin histon.
Câu 62. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn B. AND và mARN
C. ADN và tARN D. ARN và prôtêin
Câu 63. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 A0. D. 110 A0.
Câu 64. Sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể trong phân bào tạo nên thể đột biến
A. lệch bội. B. tự đa bội. C. đa bội chẵn. D. dị đa bội.
Câu 65. Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình
thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột
biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?

A. Thể một nhiễm đơn. B. Thể ba


nhiễm kép.
C. Thể không nhiễm đơn. D. Thể ba nhiễm đơn.
Câu 66. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm
sắc thể là
A. 2n - 1. B. n + 1. C. 2n +1. D. n - 1.
Câu 67. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm
một chiếc được gọi là
A. thể ba. B. thể tứ bội. C. thể tam bội. D. thể một.
Câu 68. Câu 24 (NB): Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?
A. 2n - 1 B. n C. 2n + 1 D. 3n
Ở thực vật, thể ba mang bộ NST 2n + 1
Câu 69. Một loài thực vật, xét 2 cặp NST kí hiệu là D, d và E, e. Cơ thể có bộ NST nào sau đây là thể
một?
A. DEE. B. DDdEe. C. Ddeee. D. DdEe.
Câu 70. Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể một.
Câu 71. Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Bằng phương pháp tế bào học, người ta xác định được 1 cá thể
thuộc loài này có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc. Cá thể này thuộc thế đột biến nào?
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể ba. D. Thể tam bội.
Câu 72. Cá thể có bộ NST gồm 9 chiếc, trong đó có 1 cặp gồm 3 chiếc -> thuộc thể ba (2n+1).
Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm
động), đột biến cấu trúc NST tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc dạng đột biến
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Chuyển đoạn tương hỗ. D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 73. Ở ngô, các gen liên kết ở NST số II phân bố theo trật tự bình thường như sau:
gen bẹ lá màu xanh nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen màu socola ở lá bì
Người ta phát hiện ở một dòng ngô đột biến có trật tự như sau:
gen bẹ lá màu xanh nhạt - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu socola ở lá bì
Dạng đột biến nào đã xảy ra?
A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 74. Hai nhiễm sắc thể được kí hiệu như sau: (I) ABCDEG.HKM; (II) ABCDCDEG.HKM. Mỗi
kí tự là một đoạn nhiễm sắc thể, dấu chấm tượng trưng cho tâm động. Biết nhiễm sắc thể (I) bị đột biến
thành nhiễm sắc thể (II). Dạng đột biến của (I) là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
Câu 75. Cơ thể lưỡng bội (2n) có kiểu gen AABBDDEE. Có một thể đột biến số lượng nhiễm sắc thể
mang kiểu gen AABBDDEEE. Thể đột biến này thuộc dạng
A. thể bốn. B. thể ba. C. thể tam bội. D. thể ba kép.
Câu 76. Chọn những ý đúng khi nói về cơ chế hình thành thể tứ bội (4n)
(1) Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu tất cả các NST không phân li.
(2) Bộ NST bị thừa 1 hoặc vài NST của cùng 1 cặp NST tương đồng
(3) Quá trình giảm phân của bố hoặc mẹ bị rối loạn.
(4) Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân ở cả bố và mẹ.
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 77. Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là do
A. tất cả các cặp NST không phân li trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử (2n).
B. có một số cặp NST không phân li trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
C. khi tiến hành lai xa, hai giao tử của hai loài kết hợp với nhau tạo ra thể đột biến.
D. các giao tử đơn bội (n) kết hợp với các giao tử lưỡng bội (2n) tạo thể đột biến.
Câu 78. Giả thuyết cho lai giữa cây cải củ có kiểu gen AABB với cây cải bắp có kiểu gen DDee thu
được F1, đa bội hóa F1 thu được thể song nhị bội. Biết rằng không có đột biến gen và đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể, thể song nhị bội này có kiểu gen là
A. AaBbDDee. B. ABDDee. C. AABBDDee. D. AABBDe.
Câu 79. Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể
có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.
I. AaBbDdEee. V AaBbdEe. VI. AaBbDdE.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 80. Tất cả các cặp NST của tế bào sinh dưỡng không phân li khi nguyên phân sẽ tạo ra tế bào
A. lệch bội. B. lưỡng bội. C. tứ bội. D. đơn bội.
Câu 81. Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng chị em trong một cặp NST t
ương đồng là nguyên nhân dẫn đến
A. hoán vị gen. B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến lặp đoạn. D. đột biến chuyển đoạn
Câu 82. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến lệch bội nhiễm sắc thể?
A. Bệnh bạch tạng B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Tiếng mèo kêu D. Bệnh mù màu
Câu 83. Củ cải có 2n = 18, trong mỗi tế bào ở thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 36. B. 18. C. 45. D. 27.
Câu 84. Một người có ngoại hình không bình thường, phân tích NST của người này thì thấy ở cặp
NST thứ 21 có 3 chiếc, các cặp còn lại đều có 2 chiếc. Người này bị bệnh, hội chứng bệnh nào sau đây?
A. ung thư máu. B. mù màu. C. đao. D. claiphentơ.
Câu 85. Khi nói về hậu quả đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
B. Làm thay đổi thành phần gen trong cùng một nhiễm sắc thể.
C. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.
D. Có thể gây chết hoặc làm giảm sức sống của thể đột biến.
Câu 86. Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây đột biến tạo thể đa bội lẻ thường không được
áp dụng đối với các giống cây trồng thu hoạch chủ yếu là
A. hạt. B. lá. C. thân. D. rễ củ.
Câu 87. Đột biến cấu trúc NST có ý nghĩa với tiến hóa, vì:
A. tạo ra các thể đột biến có sức sống và khả năng sinh sản cao.
B. tạo ra các alen đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C. tham gia vào cơ chế cách li dẫn đến hình thành loài mới.
D. tạo ra các biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa.
Câu 88. Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa.
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản.
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di
truyền.
Câu 89. Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số lượng NST?
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính.
B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá.
C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật.
D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản, vì vậy, không được áp dụng trong nông nghiệp tạo
giống.
Câu 90. Dạng đột biến cấu trúc NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn.
Câu 91. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thì dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Mất đoạn và chuyển đoạn lớn.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
Câu 92. Hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật là gì?
A. Làm cho nhiễm sắc thể bị đứt gãy.
B. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của ADN.
C. Ảnh hưởng tới hoạt động của nhiễm sắc thể trong tế bào.
D. Thường gây chết, giảm sức sống hoặc thay đổi biểu hiện của tính trạng.
Câu 93. Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST. Trong các
hệ quả sau đây thì đột biến đảo đoạn NST có bao nhiêu hệ quả?
I. Làm thay đổi trình tự phân bố của các gen trên NST.
II. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.
III. Làm thay đổi thành phần nhóm gen liên kết.
IV. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
V. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
VI. Có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 94. Từ sơ đồ kiểu nhân sau. Hãy cho biết dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?

A. Thể một nhiễm đơn. B. Thể ba nhiễm.


C. Thể không nhiễm. D. Thể bốn nhiễm.
Câu 95. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự phân bố các gen nhưng không làm thay
đổi chiều dài của NST?
A. Đảo đoạn NST. B. Mất đoạn NST.
C. Thêm 1 cặp nuclêôtit. D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
Câu 96. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến đa bội. C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn.
Câu 97. Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
Câu 98. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đa bội. B. Đảo đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Lệch bội.
Câu 99. Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 100. Xét các dạng đột biến sau đây:
(1) Đột biến đảo đoạn. (2) Đột biến lệch bội thể một. (3) Đột biến mất đoạn.
(4) Đột biến lặp đoạn. (5) Đột biến lệch bội thể ba. (6) Đột biến đa bội.
Có bao nhiêu dạng đột biến làm thay đổi chiều dài của ADN?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 101. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay
đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Đột biến đa bội II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể IV. Đột biến lệch bội dạng thể một
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 102. Khi nói về đột biến lệch bội NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính.
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào.
C. Đột biến lệch bội xảy ra ở cả thực vật và động vật.
D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng NST trong tế bào.
Câu 103. Một loài động vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ
thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDdEe. II. ABbDdEe. III. AaBBbDdEe.
I. AaBbDdEee. V AaBbdEe. VI. AaBbDdE.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 104. Cho các nhận định sau:
(I) Thể tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
(II) Trong mỗi tế bào sinh dưỡng của thể tam bội, nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm 3 chiếc có hình
dạng, kích thước giống nhau.
(III) Thể tam bội thường không có hạt ( đối với giống cây ăn quả).
(IV) Thể tam bội được tạo ra bằng cách đa bội hóa cây lưỡng bội.
(V) Thể tam bội là thể đa bội lẻ.
Số nhận định đúng về thể tam bội là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 105. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có sáu thể đột biến của loài
này được kí hiệu từ I đến VI có số lượng NST ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:

Cho biết số
lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi cơ thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột
biến trên các thể đột biến đa bội chẵn là
A. I, II, III, V. B. I, III, IV, V. C. II, VI. D. I, III.
Câu 106. Các bước trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen như sau:
(1) tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình;
(2) lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời
F1, F2 và F3;
(3) tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ;
(4) sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả;
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền cơ bản là
A. (3) - (2) - (4) - (1). B. (3) - (2) - (1) - (4). C. (2) - (3) - (1) - (4).D. (2) - (1) - (3) - (4).
Câu 107. Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng để nghiên cứu di truyền là
A. cà chua. B. cải củ. C. ruồi giấm. D. đậu Hà Lan.
Câu 108. Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen không có là
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời
con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
Câu 109. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là
A. có hiện tượng trội lặn hoàn toàn.
B. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. số lượng cá thể con lai phải lớn.
D. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng.
Câu 110. Điều kiện nghiệm đúng quy luật phân li của Menđen là
A. F2 có hiện tượng phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
B. các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. quá trình giảm phân tạo giao tử diễn ra bình thường.
D. trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
Câu 111. Phát biểu sai về ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là
A. cơ sở góp phần giải thích tính đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên.
B. cơ sở khoa học của phương pháp lai tạo để hình thành biến dị.
C. trong chọn giống, tập trung nhiều tính trội có giá trị cao vào cùng một giống.
D. có thể dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
Câu 112. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
Câu 113. Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình
trội?
A. Lai tế bào B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng D. Lai thuận nghịch.
Câu 114. Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần
thể người ta thường dùng phương pháp:
A. lai xa và đa bội hóa B. lai tế bào sinh dưỡng. C. tự thụ phấn.
D. gây đột biến đa bội.
Câu 115. Nếu ở thế hệ bố mẹ (P) thuần chủng khác nhau về n cặp gen di truyền độc lập thì tỉ lệ
phân li kiểu hình ở F2 tuân theo công thức là
A. (1+2+1)n. B. (3+1)2. C. (3+1)n. D. (1+2+1)2.
Câu 116. Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng Menđen cho thấy rằng:
Khi lai cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng tương phản, di truyền độc
lập với nhau, thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng
A. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó. B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó. D. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 109: Chọn đáp án D
Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai hoặc nhiều cặp tính trạng, Menden cho thấy rằng : khi lai hai cặp
bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản di truyền độc lập với nhau thì
xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.

Câu 117. Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là gì?


A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
Câu 118. Cho các nhận định sau:
(1) Mỗi tính trạng đều do một cặp nhân tố di truyền quy định.
(2) Trong tế bào, các nhân tố di truyền hòa trộn vào nhau.
(3) Bố (mẹ) chỉ truyền cho con (qua giao tử) 1 trong 2 thành viên của cặp nhân tố di truyền.
(4) Trong thụ tinh, các giao tử kết hợp với nhau một cách ngẫu nhiên tạo nên các hợp tử.
Có bao nhiêu nhận định không đúng theo quan điểm nội dung quy luật phân li của Menden?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 119. Mỗi alen trong cặp gen phân li đồng đều về các giao tử khi
A. bố mẹ phải thuần chủng. B. số lượng các thể con lai phải lớn.
C. các NST trong cặp NST tương đồng phân li đồng đều về hai cực của tế bào giảm phân.
D. alen trội phải trội hoàn toàn.
Câu 120. Câu 24. Ở ruồi giấm, gen W quy định tính trạng mắt đỏ, gen w quy định tính trạng mắt
trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ
3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng; trong đó ruồi mắt trắng đều là ruồi đực?
A. ♀XWXw x ♂XWY. B. ♀XWXW x ♂XwY.
C. ♀XWXw x ♂XwY. D. ♀XwXw x ♂XWY.
Câu 121. Động vật nào sau đây có NST giới tính ở giới cái là XX và ở giới đực là XO? A.
Thỏ. B. Châu chấu. C. Gà. D. Ruồi giấm.
Câu 122. Câu 4 (Nhận biết): Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực
là XX và giới cái là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng. B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
Câu 123. Nhóm động vật có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái mang cặp
nhiễm sắc thể giới tính XY là
A. châu chấu, ruồi giấm. B. chim, châu chấu.
C. người, ruồi giấm. D. chim, bướm.
Câu 124. Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây là không đúng?
A. Ở gà: XX - trồng, XY - mái. B. Ở ruồi giấm: XX - đực, XY - cái.
C. Ở lợn: XX - cái, XY - đực. D. Ở người: XX - nữ, XY - nam.
Câu 125. Loài động vật nào sau đây, ở giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX?
A. Thằn lằn. B. Châu chấu. C. Báo. D. Bướm.
Câu 126. Sự di truyền của các tính trạng chỉ do gen nằm trền nhiễm sắc thể Y quy định có đặc điểm
gì?

A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử. B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
Câu 127. Di truyền qua tế bào chất có đặc điểm nào sau đây?
A. Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái.
B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định.
C. Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực.
D. Vai trò của tế bào sinh dục đực và cái là như nhau.
Câu 128. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn
của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết,
tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng. D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Câu 129. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui
định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 130. Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần.
Câu 131. Tần số kiểu gen được tính bằng tỉ lệ giữa
A. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. số giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử được hình thành trong quần thể.
C. số giao tử mang alen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng giao tử được hình thành có trong quần thể.
Câu 132. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định tạo nên
A. thành phần kiểu gen của quần thể. B. tần số các kiểu hình của quần thể.
C. tần số các kiểu gen. D. vốn gen của quần thể.
Câu 133. Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự thụ phấn?
A. tần số của các alen. B. tần số kiểu gen và kiểu hình.
C. tần số kiểu gen. D. tần số kiểu hình.
Câu 134. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phối qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thoái hóa
giống vì
A. thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
B. các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện.
C. thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
D. các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện.
Câu 135. Khi nói về quần thể tự thụ phấn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về những kiểu gen khác nhau.
(2) Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần, tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
(3) Quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống.
(4) Chọn lọc tự nhiên không có hiệu quả đối với quần thể tự thụ phấn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 136. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 137. Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần.
Câu 138. Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 100% Aa. B. 100% AA.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
Câu 139. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.
Câu 140. Quần thể nào dưới đây có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?
QT 1: 1AA; QT 2: 0,5AA : 0,5Aa;
QT 3: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa; QT 4: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
A. 1 và 2. B. 2,3 và 4. C. 1 và 3. D. 1 và 4.
Câu 141. Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa vàng, kiểu
gen aa quy định hoa trắng. Quần thể cân bằng di truyền về gen đang xét có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng.
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng.
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng.
Câu 142. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
Câu 143. Để tạo ra nguồn biến dị tổ hợp người ta thường sử dụng phương pháp
A. lai hữu tính. B. gây đột biến.
C. chọn lọc các biến dị. D. tạo dòng thuần chủng.
Câu 144. Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là
A. tạo nguồn biến dị di truyền. B. tạo dòng thuần.
C. chọn lọc bố mẹ. D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới
Câu 145. Bước nào sau đây không có trong quy trinh tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ
hợp?
A. Lai giống và chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.
B. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
C. Tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau.
D. Phân lập ḍòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 146. Ưu thế lai là hiện tượng
A. con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kém hơn so với
các dạng bố mẹ.
B. con lai có năng suất cao, sức chống chống chịu thấp, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so
với các dạng bố mẹ.
C. con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so
với các dạng bố mẹ.
D. con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các
dạng bố mẹ.
Câu 147. biểu đúng về ưu thế lai là
A. biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen,con lai có ưu thế lai cao.
C. con lai có ưu thế lai cao thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt.
D. phương pháp thường được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần.
Câu 148. Khi nói về ưu thế lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Các cá thể con có ưu thế lai cao sẽ được sử dụng làm giống.
(2). Cá thể con ưu thế lai thường mang kiểu gen dị hợp về các cặp gen.
(3). Để tạo ưu thế lai người ta cho lai các dòng bố mẹ thuần chủng khác nhau.
(4). Các cá thể con có ưu thế lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 149. Trong các phép lai dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbddee x AAbbDDEE. B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbDDEE x aaBBDDee. D. AABBDDee x Aabbddee.
Câu 150. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 151. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Các con lai F1 có ưu thế lai cao được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo.
D. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch lại có
thể cho ưu thế lai và ngược lại.
Câu 152. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
C. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
Câu 153. Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần
chủng.
B. tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
D. tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột
biến.
Câu 154. Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột
biến?
I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III. Tạo giống bông mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
IV. Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 155. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình
A. giảm phân và thụ tinh. B. giảm phân.
C. nguyên phân. D. thụ tinh.
Câu 156. Câu 24. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng về công nghệ gen?
(1) Công nghệ gen tạo ra sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
(2) Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen
(3) Cừu sản xuất prôtêin của người trong sữa là một sinh vật biến đổi gen
(4) Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza. B. ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 157. Khâu đầu tiên trong kĩ thuật chuyển gen là
A. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.
B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện.
Câu 158. Cho các bước trong qui trình tạo động vật chuyển gen như sau:
(I). Thụ tinh trong ống nghiệm tạo thành hợp tử. (II). Cấy phôi vào tử cung của con vật khác.
(III). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử. (IV). Cho hợp tử phát triển thành phôi.
(V). Lấy trứng ra khỏi con vật.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình là
A. V → I → III → IV → II. B. III → IV → II → V → I.
C. II → I → V → IV → III. D. I → III → V → III → IV.
Câu 159. Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
Câu 160. Vi khuẩn E.coli mang gen insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. dung hợp tế bào trần.B. gây đột biến nhân tạo.
C. nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 161. Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền.
C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
Câu 39 (Thông hiểu):
Câu 162. Các enzim được dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm
xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp là enzim
A. amilaza và ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza.
C. restrictaza và ligaza. D. amilaza và ARN pôlimeraza.
Câu 163. Cừu Đôly là động vật có vú đầu tiên được tạo ra bởi Winmut và các cộng sự bằng kĩ thuật
A. chuyển gen. B. nhân bản vô tính.
C. gây đột biến nhân tạo. D. cấy truyền phôi.
Câu 164. Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi
cho mọc thành cây sẽ tạo thành cây con
A. có kiểu hình giống các cây bố mẹ nhưng khác về kiểu gen.
B. có ưu thế lai cao hơn so với thế hệ cây mẹ.
C. mang kiểu gen mới chưa từng có ở cây mẹ.
D. mang kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Câu 165. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung
của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kỹ thuật này được gọi là
A. Lai tế bào. B. Cấy truyền phôi. C. Kỹ thuật gen. D. Nhân bản vô tính.
Câu 166. Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà
cách tạo giống thông thường không thể tạo được?
A. Nuôi cấy hạt phấn B. Nuôi cấy mô C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma) D. Lai hữu tính.
Câu 167. Câu 14: Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu
gen, các nhà chọn giống đã áp dụng phương pháp
A. Gây đột biến nhân tạo. B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Nuôi cấy mô, tế bào.
Câu 168. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp tử về
tất cả cảc gen?
I. Gây đột biến gen.
II. Lai tế bào sinh dưỡng. III. Công nghệ gen.
IV. Lai xa kèm theo đa bội hóa. V. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 169. Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật là
A. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử.
B. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài.
C. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm.
D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen.
Câu 170. Nhiều dòng vi sinh vật có gen bị biến đổi đã được các nhà khoa học tạo ra nhằm làm sạch
môi trường như phân hủy rác thải, dầu loang… Đây là một ví dụ về thành tựu của
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ gen. C. gây đột biến. C. lai tạo.
Câu 171. Câu 91: Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế
bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào
nhận.

Câu 172. Câu 26: Cho các thành tựu sau:


(1) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
(2) Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa.
(3) Tạo giống lúa"gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(5) Tạo giống lúa lai HYT 100 với dòng mẹ là I 58025A và dòng bố là R100, HYT 100 có năng suất
cao, chất lượng tốt, thời gian sinh trưởng ngắn.
(6) Tạo giống nho quả to, không hạt, hàm lượng đường tăng.
(7) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người.
(8) Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen.
(9) Tạo giống bông kháng sâu hại
Số thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen là
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 173. Cho một số thao tác cơ bản trong kĩ thuật chuyển gen:
I. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển.
II. Phân lập ḍòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
III. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
IV. Tạo ADN tái tổ hợp.
Trình tự đúng của các thao tác trên là
A. (I) → (II) → (III) → (IV). B. (II) → (I) → (III) → (IV).
C. (II) → (IV) → (III) → (I). D. (I) → (IV) → (III) → (II).
Câu 174. Cho các phương pháp sau:
(1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ. (2) Dung hợp tế bào trần.
(3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
(4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các tế bào đơn bội.
Các phương pháp có thể tạo dòng thuần chủng ở tế bào thực vật là
A. (2), (3). B. (1), (3). C. (1), (2). D. (1), (4).
Câu 175. Cho các phương pháp tạo giống sau:
(I) Nuôi cấy hạt phấn. (II) Dung hợp tế bào trần. (III) Lai xa và đa bội hóa.
(IV) Kĩ thuật chuyển gen. (V) Nhân bản vô tính ở động vật.
Số phương pháp có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 176. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống dâu tằm tứ bội. (2) Tạo giống dưa hấu đa bội.
(3) Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
(4) Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là
A. (3) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 177. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm lượng đường cao.
(3) Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
(4) Tạo giống nho cho quả to, không có hạt.
(5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.
Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là
A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (5). D. (3), (4), (5), (7).
Câu 178. Cho các phương pháp tạo giống sau, phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần
chủng ở thực vật là
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hoá các dòng đơn bội.
D. Gây đột biến.
Câu 179. Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?
A. Tạo giống lúa gạo vàng. B. Tạo cừu Đôlly.
C. Tạo dâu tằm tam bội. D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
Câu 180. Câu 2. Sinh vật biến đổi gen không đuợc tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen.

You might also like