Professional Documents
Culture Documents
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu quá trình phiên mã.
B. chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tử prôtêin.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 8. Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E.Coli?
A. Vùng khởi động (P). B. Gen điều hòa (R).
C. Các gen cấu trúc (Z, Y, A). D. Vùng vận hành (O).
Câu 9. Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Gen điều hòa (R). B. Vùng vận hành (O).
C. Vùng khởi động (P). D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 10. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường không có Lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần.
Câu 11. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế do gen
nào sau đây mã hóa?
A. Gen điều hòa. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc Y. D. Gen cấu trúc A.
Câu 12. Các sự kiện diễn ra trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli
trong điều kiện môi trường có lactôzơ là
(1) Prôtêin ức chế không gắn được vào vùng vận hành (O).
(2) Gen điều hòa (R) hoạt động tổng hợp nên prôtêin ức chế.
(3) Các gen cấu trúc được dịch mã tạo các enzim phân giải đường lactôzơ.
(4) ARN pôlimeraza gắn vào vùng khởi động (P) tiến hành phiên mã.
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 13. Chất nào đóng vai trò như tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli
là:
A. mARN. B. Enzim ARN-polimeraza.
C. Đường lactozơ. D. Prôtêin ức chế.
Câu 14. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường có lactôzơ, sự kiện nào sau
đây không diễn ra?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của gen cấu trúc.
C. Enzim ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
D. Gen điều hòa thực hiện phiên mã tạo ARN và tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 15. Trong sự điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức
chế liên kết với
A. các gen cấu trúc và ngăn cản quá trình phiên mã.
B. gen điều hòa và ngăn cản quá trình phiên mã.
C. vùng vận hành và ngăn cản quá trình phiên mã.
D. vùng khởi động và ngăn cản quá trình phiên mã.
Câu 16. Những sự kiện nào sau đây xảy ra trong điều hòa hoạt động của opêron Lac khi môi trường
có lactôzơ?
(I). Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
(II). Prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành.
(III). Nhóm gen cấu trúc(Z,Y,A) thực hiện phiên mã.
(IV). Lactôzơ bị phân giải, cung cấp năng lượng cho tế bào.
A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
Câu 17. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi
trường có lactozo và khi môi trường không có lactozo?
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.
B. ARN polimezara liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.
C. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
Câu 18. Khi nói về cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình
phiên mã.
II. Khi môi trường không có đường lactôzơ thì prôtêin ức chế mới được tổng hợp.
III. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm bất hoạt prôtêin
ức chế.
IV. Khi môi trường có lactôzơ thì prôtêin ức chế mới có hoạt tính sinh học.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19. Sắp xếp các dữ kiện sau theo đúng trình tự cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi
khuẩn E. Coli trong môi trường không có lactozơ.
1. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành (O) ngăn cản phiên mã.
2. Gen điều hòa (R) tổng hợp prôtêin ức chế.
3. Các gen cấu trúc không hoạt động, không tạo ra được sản phẩm.
A. 1 → 2 → 3.
B. 1 → 3 → 2.
C. 2 →1 → 3.
D. 3 → 2 →1.
Câu 20. Đột biến gen là
A. Là sự biến đổi vật chất di truyền xảy ra trong cấu trúc phân tử của NST.
B. Là sự biến đổi kiểu hình thích nghi với môi trường.
C. Là sự biến đổi xảy ra trong phân tử ADN có liên quan đến 1 hoặc một số cặp NST.
D. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen có liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.
Câu 21. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc gen liên quan đến
A. một cặp nuclêôtit.
B. một hoặc một số cặp nuclêôtit.
C. một cặp NST.
D. sự tổ hợp lại vật chất di truyền.
Câu 22. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các gen trong tế bào đều có thể bị đột biến, có những đột biến di truyền được, có những đột biến
không di truyền được cho thế hệ sau.
(2) Cùng một tác nhân đột biến, với cường độ, liều lượng như nhau có thể làm phát sinh đột biến gen với
tần số như nhau ở tất cả các gen.
(3) Chuỗi polipeptit do gen đột biến quy định ngắn hơn chuỗi polipeptit do gen bình thường quy định 9AO
chắc chắn đã xảy ra đột biến vô nghĩa làm mất 3 bộ ba mã hóa cuối cùng.
(4) Nếu gen đột biến ít hơn gen bình thường 2 liên kết hidro, có thể đã xảy ra đột biến mất 1 cặp A-T.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 23. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình được gọi là thể
A. đồng hợp lặn. B. đột biến. C. dị hợp. D. đồng hợp trội.
Câu 24. Đột biến ở vị trí bộ ba nào trong gen làm cho quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit không thực
hiện được?
A. giữa gen. B. giáp mã kết thúc. C. kết thúc. D. mở đầu.
Câu 25. Về khái niệm, đột biến điểm là dạng đột biến gen
A. làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen. B. luôn biểu hiện thành thể đột biến.
C. phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật. D. liên quan đến một cặp nuclêôtit.
Câu 26. Đột biến gen dạng thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nucleotit trong cùng một bộ ba mã hóa
mà không phải bộ ba mở đầu hay kết thúc, có thể dẫn đến hậu quả
A. làm thay đổi toàn bộ các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
B. làm thay đổi hai axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
C. làm thay đổi các axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng kể từ điểm xảy ra đột biến đến cuối chuỗi
polipeptit.
D. làm thay đổi một axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?
A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến.
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
Câu 28. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 29. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột
biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
B. khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột
biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
C. trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành
phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.
D. tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 30. Đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit và làm tăng 2 liên kết hidro trong gen đó là
trường hợp
A. Mất 1 cặp G-X. B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X. D. Thêm một cặp A-T.
Câu 31. Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của
gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
Câu 32. Đoạn đầu mạch gốc của một gen có trình tự nuclêôtit : 3'...TAXTTXGAGXGG...5'. Cho biết
đột biến thay thế ở nuclêôtit số 6 thì có thể giảm bao nhiêu liên kết hiđrô trong gen đột biến so với gen
bình thường?
A. 1 hoặc 2. B. 0 hoặc 3. C. 0 hoặc 1. D. 2 hoặc 3.
Câu 33. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thêm 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽ
A. tăng 3. B. tăng 1. C. giảm 1. D. giảm 3.
Câu 34. Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5 - Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T. B. thay thế cặp G - X bằng cặp X - G.
C. thay thế cặp A - T bằng cặp T - A. D. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
Câu 35. Ở người, đột biến gây biến đổi tế bào hồng cầu bình thường thành tế bào hồng cầu lưỡi liềm
là dạng đột biến?
A. Lặp đoạn NST B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Mất đoạn NST D. Thay thế một cặp nucleotit.
Câu 36. Những cơ chế phát sinh đột biến gen là
(1) Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN.
(2) Sai hỏng ngẫu nhiên trong quá trình phiên mã.
(3) Tác động của tác nhân vật lí, hóa học, sinh học.
(4) Sự biến đổi ngẫu nhiên của cặp nuclêôtit trong gen.
A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 37. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số
nuclêôtit của gen?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T.
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T.
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
Câu 38. Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.
B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội được gọi là thể đột
biến.
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc
của gen.
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
Câu 39. Mức độ gây hại của gen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. tác động của các tác nhân gây đột biến.
Câu 40. Một nucleoxom có cấu trúc gồm
A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.
B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh vòng.
Câu 41. Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
B. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C. Tâm động có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như giúp nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
Câu 42. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các thành phần chủ yếu là
A. ARN và pôlipeptit. B. lipit và pôlisaccarit.
C. ADN và prôtêin loại histon. D. ARN và prôtêin loại histon.
Câu 43. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu 44. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Sợi cơ bản. B. Sợi siêu xoắn.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Crômatit.
Câu 45. Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. ribôxôm. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. nuclêôxôm.
Câu 46. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính
là:
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm.
Câu 47. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm những thành phần nào?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 48. Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 49. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ
A. lipit và pôlisaccarit. B. ARN và prôtêin histon.
C. ARN và pôlipeptit. D. ADN và prôtêin histon.
Câu 50. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn B. AND và mARN
C. ADN và tARN D. ARN và prôtêin
Câu 51. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 A0. D. 110 A0.
Câu 52. Một nucleoxom có cấu trúc gồm
A. ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit được bọc ngoài bởi 8 phân tử histon.
B. 9 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
C. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn ADN chứa khoảng 140 nucleotit.
D. 8 phân tử histon được 1 đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nucleotit quấn quanh vòng.
Câu 53. Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
B. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C. Tâm động có vai trò bảo vệ nhiễm sắc thể cũng như giúp nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
Câu 54. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ các thành phần chủ yếu là
A. ARN và pôlipeptit. B. lipit và pôlisaccarit.
C. ADN và prôtêin loại histon. D. ARN và prôtêin loại histon.
Câu 55. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào.
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
Câu 56. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức
cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?
A. Sợi cơ bản. B. Sợi siêu xoắn.
C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Crômatit.
Câu 57. Ở sinh vật nhân thực, đơn vị cấu trúc nhiễm sắc thể là
A. ribôxôm. B. axit amin. C. nuclêôtit. D. nuclêôxôm.
Câu 58. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính
là:
A. 30 nm. B. 11 nm. C. 700 nm. D. 1400 nm.
Câu 59. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm những thành phần nào?
A. mARN và prôtêin. B. tARN và prôtêin. C. rARN và prôtêin. D. ADN và prôtêin.
Câu 60. Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
Câu 61. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ
A. lipit và pôlisaccarit. B. ARN và prôtêin histon.
C. ARN và pôlipeptit. D. ADN và prôtêin histon.
Câu 62. Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:
A. ADN và prôtêin histôn B. AND và mARN
C. ADN và tARN D. ARN và prôtêin
Câu 63. Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 300 A0. D. 110 A0.
Câu 64. Sự không phân li của một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể trong phân bào tạo nên thể đột biến
A. lệch bội. B. tự đa bội. C. đa bội chẵn. D. dị đa bội.
Câu 65. Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST của thể bình
thường và thể đột biến ở một loài sinh vật. Hãy cho biết dạng đột
biến số lượng nhiễm sắc thể đã xảy ra?
Cho biết số
lượng NST trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi cơ thể đột biến là bằng nhau. Trong các thể đột
biến trên các thể đột biến đa bội chẵn là
A. I, II, III, V. B. I, III, IV, V. C. II, VI. D. I, III.
Câu 106. Các bước trong phương pháp lai và phân tích con lai của Menđen như sau:
(1) tiến hành thí nghiệm chứng minh cho giả thuyết của mình;
(2) lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc nhiều tính trạng rồi phân tích kết quả lai ở đời
F1, F2 và F3;
(3) tạo các dòng thuần chủng về từng tính trạng bằng cách cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ;
(4) sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả;
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền cơ bản là
A. (3) - (2) - (4) - (1). B. (3) - (2) - (1) - (4). C. (2) - (3) - (1) - (4).D. (2) - (1) - (3) - (4).
Câu 107. Đối tượng chủ yếu được Menđen sử dụng để nghiên cứu di truyền là
A. cà chua. B. cải củ. C. ruồi giấm. D. đậu Hà Lan.
Câu 108. Đặc điểm mà phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen không có là
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai.
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời
con.
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ.
D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả.
Câu 109. Điều kiện nghiệm đúng đặc trưng của quy luật phân li độc lập là
A. có hiện tượng trội lặn hoàn toàn.
B. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. số lượng cá thể con lai phải lớn.
D. các cặp alen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng.
Câu 110. Điều kiện nghiệm đúng quy luật phân li của Menđen là
A. F2 có hiện tượng phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
B. các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. quá trình giảm phân tạo giao tử diễn ra bình thường.
D. trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
Câu 111. Phát biểu sai về ý nghĩa của quy luật phân li độc lập là
A. cơ sở góp phần giải thích tính đa dạng phong phú của sinh vật trong tự nhiên.
B. cơ sở khoa học của phương pháp lai tạo để hình thành biến dị.
C. trong chọn giống, tập trung nhiều tính trội có giá trị cao vào cùng một giống.
D. có thể dự đoán được kết quả phân li kiểu hình ở đời sau.
Câu 112. Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là
A. gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
B. các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. các gen quy định các cặp tính trạng không hòa vào nhau.
D. số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
Câu 113. Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để xác định kiểu gen của cơ thể có kiểu hình
trội?
A. Lai tế bào B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng D. Lai thuận nghịch.
Câu 114. Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần
thể người ta thường dùng phương pháp:
A. lai xa và đa bội hóa B. lai tế bào sinh dưỡng. C. tự thụ phấn.
D. gây đột biến đa bội.
Câu 115. Nếu ở thế hệ bố mẹ (P) thuần chủng khác nhau về n cặp gen di truyền độc lập thì tỉ lệ
phân li kiểu hình ở F2 tuân theo công thức là
A. (1+2+1)n. B. (3+1)2. C. (3+1)n. D. (1+2+1)2.
Câu 116. Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng Menđen cho thấy rằng:
Khi lai cặp bố, mẹ thuần chủng khác nhau về hai (hoặc nhiều) cặp tính trạng tương phản, di truyền độc
lập với nhau, thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng
A. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó. B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó. D. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 109: Chọn đáp án D
Từ kết quả thí nghiệm của phép lai hai hoặc nhiều cặp tính trạng, Menden cho thấy rằng : khi lai hai cặp
bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản di truyền độc lập với nhau thì
xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử. B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái. D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
Câu 127. Di truyền qua tế bào chất có đặc điểm nào sau đây?
A. Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục cái.
B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX đóng vai trò quyết định.
C. Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của tế bào sinh dục đực.
D. Vai trò của tế bào sinh dục đực và cái là như nhau.
Câu 128. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn
của cây hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết,
tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng. D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
Câu 129. Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui
định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường. D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 130. Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần.
Câu 131. Tần số kiểu gen được tính bằng tỉ lệ giữa
A. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. số giao tử mang alen đó trên tổng số giao tử được hình thành trong quần thể.
C. số giao tử mang alen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng giao tử được hình thành có trong quần thể.
Câu 132. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định tạo nên
A. thành phần kiểu gen của quần thể. B. tần số các kiểu hình của quần thể.
C. tần số các kiểu gen. D. vốn gen của quần thể.
Câu 133. Yếu tố nào không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự thụ phấn?
A. tần số của các alen. B. tần số kiểu gen và kiểu hình.
C. tần số kiểu gen. D. tần số kiểu hình.
Câu 134. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phối qua nhiều thế hệ thường gây hiện tượng thoái hóa
giống vì
A. thể dị hợp giảm, thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
B. các gen tồn tại ở trạng thái đồng hợp trội nên gen lặn có hại không biểu hiện.
C. thể đồng hợp giảm, thể dị hợp tăng, trong đó các gen lặn có hại được biểu hiện.
D. các gen tồn tại ở trạng thái dị hợp nên gen lặn có hại không biểu hiện.
Câu 135. Khi nói về quần thể tự thụ phấn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về những kiểu gen khác nhau.
(2) Tần số kiểu gen đồng hợp tăng dần, tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
(3) Quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn xảy ra hiện tượng thoái hóa giống.
(4) Chọn lọc tự nhiên không có hiệu quả đối với quần thể tự thụ phấn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 136. Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
Câu 137. Khi nói về cấu trúc di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần.
Câu 138. Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 100% Aa. B. 100% AA.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa. D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
Câu 139. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa. B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. D. 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.
Câu 140. Quần thể nào dưới đây có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?
QT 1: 1AA; QT 2: 0,5AA : 0,5Aa;
QT 3: 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa; QT 4: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
A. 1 và 2. B. 2,3 và 4. C. 1 và 3. D. 1 và 4.
Câu 141. Ở một loài thực vật, kiểu gen AA quy định hoa đỏ, kiểu gen Aa quy định hoa vàng, kiểu
gen aa quy định hoa trắng. Quần thể cân bằng di truyền về gen đang xét có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa vàng.
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng : 25% cây hoa vàng.
C. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa trắng.
D. 16% cây hoa đỏ : 48% cây hoa vàng : 36% cây hoa trắng.
Câu 142. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
Câu 143. Để tạo ra nguồn biến dị tổ hợp người ta thường sử dụng phương pháp
A. lai hữu tính. B. gây đột biến.
C. chọn lọc các biến dị. D. tạo dòng thuần chủng.
Câu 144. Khâu đầu tiên của nhà chọn giống cần làm để tạo giống mới là
A. tạo nguồn biến dị di truyền. B. tạo dòng thuần.
C. chọn lọc bố mẹ. D. tạo môi trường thích hợp cho giống mới
Câu 145. Bước nào sau đây không có trong quy trinh tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ
hợp?
A. Lai giống và chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn.
B. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
C. Tạo ra các dòng thuần chủng khác nhau.
D. Phân lập ḍòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 146. Ưu thế lai là hiện tượng
A. con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kém hơn so với
các dạng bố mẹ.
B. con lai có năng suất cao, sức chống chống chịu thấp, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so
với các dạng bố mẹ.
C. con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so
với các dạng bố mẹ.
D. con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các
dạng bố mẹ.
Câu 147. biểu đúng về ưu thế lai là
A. biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
B. ở trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen,con lai có ưu thế lai cao.
C. con lai có ưu thế lai cao thường được chọn làm giống vì có phẩm chất tốt.
D. phương pháp thường được sử dụng để tạo ưu thế lai là tạo dòng thuần.
Câu 148. Khi nói về ưu thế lai, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Các cá thể con có ưu thế lai cao sẽ được sử dụng làm giống.
(2). Cá thể con ưu thế lai thường mang kiểu gen dị hợp về các cặp gen.
(3). Để tạo ưu thế lai người ta cho lai các dòng bố mẹ thuần chủng khác nhau.
(4). Các cá thể con có ưu thế lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 149. Trong các phép lai dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbddee x AAbbDDEE. B. AAbbDDee x aaBBddEE.
C. AAbbDDEE x aaBBDDee. D. AABBDDee x Aabbddee.
Câu 150. Phép lai nào sau đây được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?
A. Lai khác dòng. B. Lai phân tích. C. Lai thuận nghịch. D. Lai tế bào.
Câu 151. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ưu thế lai?
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
B. Các con lai F1 có ưu thế lai cao được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó giảm dần ở các đời tiếp theo.
D. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch lại có
thể cho ưu thế lai và ngược lại.
Câu 152. Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 của phép lai khác dòng.
B. Ưu thế lai có thể được duy trì và củng cố bằng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
C. Ưu thế lai tỉ lệ thuận với số lượng cặp gen đồng hợp tử trội có trong kiểu gen của con lai.
D. Ưu thế lai chỉ xuất hiện ở phép lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen giống nhau.
Câu 153. Thứ tự nào sau đây là đúng với quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến?
A. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần
chủng.
B. tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong
muốn.
D. tạo dòng thuần chủng, chọn lọc thể đột biến có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột
biến.
Câu 154. Có bao nhiêu thành tựu sau đây là ứng dụng của tạo giống bằng phương pháp gây đột
biến?
I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người.
II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất lá tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III. Tạo giống bông mang gen kháng thuốc diệt có của thuốc lá cảnh Petunia.
IV. Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 155. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình
A. giảm phân và thụ tinh. B. giảm phân.
C. nguyên phân. D. thụ tinh.
Câu 156. Câu 24. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng về công nghệ gen?
(1) Công nghệ gen tạo ra sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
(2) Người ta dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen
(3) Cừu sản xuất prôtêin của người trong sữa là một sinh vật biến đổi gen
(4) Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. restrictaza. B. ligaza. C. ARN pôlimeraza. D. ADN pôlimeraza.
Câu 157. Khâu đầu tiên trong kĩ thuật chuyển gen là
A. tách ADN nhiễm sắc thể ra khỏi tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.
B. nối đoạn gen cần ghép vào plasmit, tạo nên ADN tái tổ hợp.
C. cắt ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điểm xác định.
D. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép biểu hiện.
Câu 158. Cho các bước trong qui trình tạo động vật chuyển gen như sau:
(I). Thụ tinh trong ống nghiệm tạo thành hợp tử. (II). Cấy phôi vào tử cung của con vật khác.
(III). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử. (IV). Cho hợp tử phát triển thành phôi.
(V). Lấy trứng ra khỏi con vật.
Trình tự đúng của các bước trong quy trình là
A. V → I → III → IV → II. B. III → IV → II → V → I.
C. II → I → V → IV → III. D. I → III → V → III → IV.
Câu 159. Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
Câu 160. Vi khuẩn E.coli mang gen insulin của người đã được tạo ra nhờ
A. dung hợp tế bào trần.B. gây đột biến nhân tạo.
C. nhân bản vô tính. D. công nghệ gen.
Câu 161. Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
A. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
B. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cắt trên thể truyền.
C. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn.
Câu 39 (Thông hiểu):
Câu 162. Các enzim được dùng để cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm
xác định, tạo nên ADN tái tổ hợp là enzim
A. amilaza và ADN pôlimeraza. B. ARN pôlimeraza và ADN pôlimeraza.
C. restrictaza và ligaza. D. amilaza và ARN pôlimeraza.
Câu 163. Cừu Đôly là động vật có vú đầu tiên được tạo ra bởi Winmut và các cộng sự bằng kĩ thuật
A. chuyển gen. B. nhân bản vô tính.
C. gây đột biến nhân tạo. D. cấy truyền phôi.
Câu 164. Trong công nghệ nuôi cấy hạt phấn, gây lưỡng bội dòng tế bào đơn bội 1n thành 2n rồi
cho mọc thành cây sẽ tạo thành cây con
A. có kiểu hình giống các cây bố mẹ nhưng khác về kiểu gen.
B. có ưu thế lai cao hơn so với thế hệ cây mẹ.
C. mang kiểu gen mới chưa từng có ở cây mẹ.
D. mang kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
Câu 165. Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung
của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kỹ thuật này được gọi là
A. Lai tế bào. B. Cấy truyền phôi. C. Kỹ thuật gen. D. Nhân bản vô tính.
Câu 166. Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà
cách tạo giống thông thường không thể tạo được?
A. Nuôi cấy hạt phấn B. Nuôi cấy mô C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma) D. Lai hữu tính.
Câu 167. Câu 14: Để nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu
gen, các nhà chọn giống đã áp dụng phương pháp
A. Gây đột biến nhân tạo. B. Dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Nuôi cấy mô, tế bào.
Câu 168. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp tử về
tất cả cảc gen?
I. Gây đột biến gen.
II. Lai tế bào sinh dưỡng. III. Công nghệ gen.
IV. Lai xa kèm theo đa bội hóa. V. Nuôi cấy hạt phấn rồi lưỡng bội hóa.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 169. Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật là
A. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử.
B. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài.
C. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm.
D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen.
Câu 170. Nhiều dòng vi sinh vật có gen bị biến đổi đã được các nhà khoa học tạo ra nhằm làm sạch
môi trường như phân hủy rác thải, dầu loang… Đây là một ví dụ về thành tựu của
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ gen. C. gây đột biến. C. lai tạo.
Câu 171. Câu 91: Phát biểu sau đây là đúng khi nói về công nghệ gen?
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế
bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào
nhận.