You are on page 1of 7

Mô hình năm áp lực cạnh tranh của Porter

Mô hình phân tích năm áp lực cạnh tranh của Porter là một công cụ quan trọng để đánh giá tiềm năng sinh lời của một ngành.
Với một chút điều chỉnh, mô hình này cũng sẽ là một phương pháp hữu ích để đánh giá tương quan sức mạnh trong các trường
hợp tổng quát hơn.

Mô hình này hoạt động bằng cách xem xét sức mạnh của năm áp lực quan trọng ảnh hưởng đến cạnh tranh:

Quyền lực đàm phán của nhà cung cấp: năng lực của các nhà cung cấp để tăng giá đầu vào của công ty.
Quyền lực đàm phán của người mua: năng lực của khách hàng trong việc giảm giá bán của công ty.
Cạnh tranh của các đối thủ trong ngành: mức độ cạnh tranh trong ngành.
Đe dọa của sản phẩm thay thế: mức độ khả thi mà các sản phẩm và dịch vụ khác có thể được sử dụng để thay thế cho sản
phẩm của công ty.
Đe dọa của đối thủ mới gia nhập thị trường: mức độ thuận lợi mà các đối thủ mới có thể tham gia thị trường nếu họ thấy rằng
công ty đang kiếm được lợi nhuận tốt (và sau đó làm giảm giá bán của công ty).

Bằng cách suy nghĩ về cách mỗi áp lực ảnh hưởng đến công ty và bằng cách xác định sức mạnh và hướng của mỗi lực, công ty
có thể nhanh chóng đánh giá sức mạnh vị thế và khả năng tạo ra lợi nhuận bền vững trong ngành.

Cách sử dụng bảng tính


Đối với mỗi yếu tố dưới đây, bạn nên nhập một trong các giá trị sau: -1, 0 hoặc 1. Đối với mỗi tham số, mỗi yếu tố sẽ được xác định là ca
-1 => Cạnh tranh Cao; 0 => Cạnh tranh Trung bình; 1 => Cạnh tranh Thấp

Bạn có thể nhập giá trị của công ty vào các ô màu xám nhạt

uả
tq
Kế
Đe doạ của đối thủ mới gia nhập thị trường - Threats of new en -1 0 1
Thời gian và chi phí gia nhập ngành - Time and cost of entry Thấp Trung bình Cao 1
Kiến thức chuyên môn - Specialist knowledge Ít Trung bình Nhiều 1
Lợi thế về quy mô* - Economies of scale* Thấp Trung bình Cao 1
Lợi thế về chi phí - Cost advantages Thấp Trung bình Cao 1
Bảo mật công nghệ - Technology protection Ít Trung bình Nhiều 1
Rào cản gia nhập - Barriers to new entry Ít Trung bình Nhiều 1
Chính sách của chính phủ - Government policies Dễ Trung bình Khó 1
Khả năng tiếp cận với kênh phân phối - Access to distribution chann Dễ Trung bình Khó -1
6
Cạnh tranh của các đối thủ trong ngành - Competitive rivalry
Số lượng đối thủ cạnh tranh - Number of competitors Nhiều Trung bình Ít 1
Sự khác biệt về chất lượng - Quality differences Ít Trung bình Nhiều -1
Tốc độ tăng trưởng của ngành - Industry growth rate Thấp Trung bình Cao 1
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp - Switching costs Thấp Trung bình Cao 1
Sự trung thành của khách hàng - Customer loyalty Thấp Trung bình Cao 1
3
Quyền lực đàm phán của nhà cung cấp - Supplier power
Số lượng nhà cung cấp - Number of suppliers Ít Trung bình Nhiều 1
Quy mô nhà cung cấp - Size of suppliers Lớn Trung bình Nhỏ -1
Tính đặc trưng của dịch vụ - Uniqueness of service Cao Trung bình Thấp -1
Khả năng thay thế của công ty - Your ability to substitute Kém Trung bình Tốt 1
Chi phí thay đổi nhà cung cấp - Cost of changing Cao Trung bình Thấp -1
-1
Đe doạ của sản phẩm thay thế - Threats of substitution
Hiệu suất sản phẩm thay thế - Substitute performance Tốt Trung bình Kém -1
Chi phí chuyển đổi sang sản phẩm thay thế - Cost of changing Thấp Trung bình Cao 1
0
Quyền lực đàm phán của khách hàng - Buyer power
Số lượng khách hàng - Number of customers Ít Trung bình Nhiều 1
Quy mô của mỗi đơn hàng - Size of each order Lớn Trung bình Nhỏ -1
Sự khác biệt giữa các đối thủ cạnh tranh - Difference between compe Nhỏ Trung bình Lớn -1
Độ nhạy cảm về giá - Price senstivity Cao Trung bình Thấp -1
Khả năng thay thế sản phẩm - Ability to substitute Tốt Trung bình Kém -1
Chi phí thay đổi sản phẩm - Cost of changing Thấp Trung bình Cao 1
-2
*Lợi thế về quy mô là lợi thế về chi phí phát sinh khi sản lượng sản phẩm tăng lên.

TỔNG= 6
h lời của một ngành.
mạnh trong các trường

nh:

y.

để thay thế cho sản

ường nếu họ thấy rằng

g của mỗi lực, công ty

i yếu tố sẽ được xác định là cao hoặc thấp.


uả
tq
Kế

CHI CHÚ
Thời gian và chi phí gia nhập CAO
NHIỀU Kiến thức chuyên môn
Lợi thế về quy mô CAO Ngành hàng không có lợi thế về quy mô lớn để giảm giá thành và ngăn đ
Lợi thế về chi phí CAO
NHIỀU Bảo mật công nghệ
NHIỀU Rào cản gia nhập
Chính sách KHÓ gia nhập Chính sách của Chính phủ gây khó khăn cho một hãng hàng không mới
ÍT Rào cản gia nhập
6 FALSE

Số lượng đối thủ cạnh tranh ÍT


ÍT Sự khác biệt về chất lượng
Tốc độ tăng trường của ngành CAO
Chi phí chuyển đổi CAO Chi phí chuyển đổi giữa các hãng hàng không của khách hàng gần như
Sự trung thành của khách hàng CAO
3 FALSE

Số lượng nhà cung cấp NHIỀU


Quy mô nhà cung cấp LỚN
Tính đặc trưng của dịch vụ CAO
Khả năng thay thế của công ty TỐT
Chi phí thay đổi nhà cung cấp CAO
-1 FALSE

Hiệu suất sản phẩm thay thế TỐT sẽ được


Chi phí chuyển đổi sang sản phẩm thay thế CAO
0 FALSE

Số lượng khách hàng NHIỀU


Quy mô của mỗi đơn hàng LỚN
Sự khác biệt giữa các đối thủ cạnh tranh NHỎ
Độ nhạy cảm về giá CAO
Khả năng thay thế TỐT
Chi phí thay đổi CAO
-2 FALSE
n để giảm giá thành và ngăn đối thủ cạnh tranh

ho một hãng hàng không mới gia nhập thị trường

ng của khách hàng gần như không có


Đe doạ của đối thủ mới gia nhập thị trường - Threats of new entry Cạnh tranh của các đối thủ tron

- Thời gian và chi phí gia nhập CAO Đe doạ của đối thủ
- NHIỀU Kiến thức chuyên môn mới gia nhập thị
- Lợi thế về quy mô CAO trường
- Lợi thế về chi phí CAO
- NHIỀU Bảo mật công nghệ
- NHIỀU Rào cản gia nhập
- Chính sách KHÓ gia nhập
- ÍT Rào cản gia nhập
6

Cạnh tranh của các đối


thủ trong ngành
Quyền lực nhà cung cấp -1
3

Quyền lực đàm phán của nhà cung cấp - Supplier power Quyền lực đàm phán c

- Số lượng nhà cung cấp NHIỀU 0


- Quy mô nhà cung cấp LỚN
- Tính đặc trưng của dịch vụ CAO Đe doạ của sản
- Khả năng thay thế của công ty TỐT phẩm thay thế
- Chi phí thay đổi nhà cung cấp CAO

Đe doạ của sản phẩm thay thế - Threats of substitution

- Hiệu suất sản phẩm thay thế TỐT


- Chi phí chuyển đổi sang sản phẩm thay thế CAO
Cạnh tranh của các đối thủ trong ngành - Competitive rivalry

Số lượng đối thủ cạnh tranh ÍT -


ÍT Sự khác biệt về chất lượng -
Tốc độ tăng trường của ngành CAO -
Chi phí chuyển đổi CAO -
Sự trung thành của khách hàng CAO -

các đối
ành
-2 Quyền lực của người mua

Quyền lực đàm phán của khách hàng - Buyer power

Số lượng khách hàng NHIỀU -


Quy mô của mỗi đơn hàng LỚN -
Sự khác biệt giữa các đối thủ cạnh tranh NHỎ -
Độ nhạy cảm về giá CAO -
Khả năng thay thế TỐT -
Chi phí thay đổi CAO -

TỔNG CỘNG 6

You might also like