Professional Documents
Culture Documents
Phép đo trực tiếp: Đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cu đo, kết quả được đọc trực tiếp trên dụng cu đo
đó.
Phép đo gián tiếp: Đo một đại lượng không trực tiếp mà thông qua công thức liên hệ với các đại lượng có
thể đo trực tiếp.
Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên
A = A + Adc
b) Sai số tỉ đối (tương đối)
Sai số tỉ đối của phép đo là tỉ lệ phần trăm giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đó.
A
A= .100%
A
Sai số tỉ đối cho biết mức độ chính xác của phép đo.
3. Cách xác định sai số phép đo gián tiếp
Sai số tuyệt đối của một tổng hay hiệu bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng
Nếu X + Y + Z thì X = Y + Z
Sai số tỉ đối của một tích hay một thương bằng tổng sai số tỉ đối của các thừa số.
Y
Nếu A = X . thì A = X + Y + Z
Z
m
Y
Nếu A = X n . k thì A = m. X + n. Y + k. Z
Z
4. Cách ghi kết quả đo
Kết quả đo đại lượng A được ghi dưới dạng một khoảng giá trị
A = A ± A
+ A : là sai số tuyệt đối thường được viết đến chữ số có nghĩa tới đơn vị của ĐCNN trên dụng cụ đo.
+ Giá trị trung bình A được viết đến bậc thập phân tương ứng với A .
Bài tập ví dụ
Ví dụ 1 : Quan sát các hình sau và phân tích các nguyên nhân gây ra sai số của phép đo trong các trường
hợp được nêu
Ví dụ 4 : Cho bảng số liệu thể hiện kết quả đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân đồng hồ. Em hãy xác định
sai số tuyệt đố ứng với từng lần đo, sai số tuyệt đối và sai số tương đối của phép đo. Biết sai số dụng cụ là 0,1 kg
Lần đo m (Kg) ∆𝒎 (kg)
1 4,2 -
2 4,4 -
3 4,4 -
4 4,2 -
Trung bình ̅ =?
𝒎 ̅̅̅̅̅ = ?
∆𝒎
Ví dụ 7 : Hai người cùng đo chiều dài của cánh cửa sổ, kết quả thu được như sau:
- Người thứ nhất: d = 120 1 cm
- Người thứ hai: d = 120 2 cm
Trong hai người, ai là người đo chính xác hơn ? Vì sao ?
Ví dụ 10 : Một vật chuyển động thẳng đều với quãng đường đi được s = 15, 4 0,1 m trong thời gian t = 4, 0 0,1 s
s
. Biết tốc độ của vật chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức v =
t
a) Phép đo tốc độ của vật có sai số tỉ đổi và sai số tuyệt độ bằng bao nhiêu ?
b) Viết kết quả phép đo tốc độ của vật.
A. 6,0 0,3 ( cm ) . B.
6 0,3 ( cm ) . C. 6,0 0,5 ( cm ) . D. 6 0,5 ( cm ) .
Câu 6. (Sách BT Cánh Diều). Một con nhện bò dọc theo hai cạnh của một chiếc bàn hình chữ nhật. Biết
hai cạnh bàn có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,2 m. Độ dịch chuyển của con nhện khi nó đi được quãng đường
2,0 m là
A.1,4 m. B. 1,5 m. C. 1,6 m. D. 1,7 m.
Câu 7. (Sách BT Cánh Diều). Hình bên là độ thị dịch chuyển theo
thời gian của ô tô chuyển động thẳng theo một hướng xác định. Ô tô đi với d
tốc độ lớn nhất trong đoạn đường nào ? 4
3
A.1. B. 2.
C. 3. D. 4. 2
1
t
0
Câu 8. (Sách BT Cánh Diều). Độ dốc của đồ thị vận tốc theo thời gian cho chúng ta biết đại lượng nào
sau đây ?
A.Vận tốc. B. Độ dịch chuyển. C. Quãng đường. D. Gia tốc.
Câu 9. (Sách BT Cánh Diều). Diện tích khu vực dưới đồ thị vận tốc – thời gian cho chúng ta biết đại
lượng nào sau đây ?
A.Thời gian. B. Gia tốc. C. Độ dịch chuyển. D. Vận tốc.
Câu 10. (Sách BT CTST). Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn
chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. a > 0, v > 0. B. a < 0, v < 0. C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0.
Câu 11. (Sách BT CTST). Trong các phương trình mô tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t (s) dưới
đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 7. B. v = 6t2 + 2t – 2. C. v = 5t – 4. D. v = 6t2 – 2.
Câu 12. (Sách BT Cánh Diều). Nếu vận tốc ban đầu của một vật bằng không và quãng đường vật đi được
trong thời gian t và gia tốc 9,8 m/s2 sẽ là
A.2,9 t2. B. 3t2. C. 4t2. D. 4,9 t2.
Câu 13. (Sách BT KNTT). Đồ thị vận tốc – thời gian nào sau đây mô tả chuyển động có độ lớn của gia
tốc là lớn nhất?
Đề 3
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời
sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế. B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người. D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
Câu 2. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ
thuật?
A. Vật lí có ảnh hưởng mạnh mẽ và có tác dụng làm thay đổi mọi lĩnh vực hoạt động của con người.
B. Vật lí đem lại cho con người những lợi ích tuyệt vời và không gây ra một ảnh hưởng xấu nào.
C. Kiến thức vật lí trong các phân ngành được áp dụng kết hợp để tạo ra kết quả tối ưu.
D. Vật lí là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.
Câu 3. Thiết bị nào sau đây có ứng dụng kiến thức về nhiệt là chủ yếu?
A. Điện thoại. B. Nhiệt kế. C. Cân điện tử. D. Ti vi.
Câu 4. Kiến thức về từ trường Trái Đất được dùng để giải thích đặc điểm nào của loài chim di trú?
A. Xác định hướng bay. B. Làm tổ. C. Sinh sản. D. Kiếm ăn.
Câu 5. Kết luận nào sau đây về ô tô điện là chưa đúng?
A. Hoạt động bằng pin acquy. B. Thân thiện với môi trường.
C. Hoạt động bằng nhiên liệu. D. Hoạt động bằng năng lượng Mặt Trời.
Câu 6. Hoạt động y tế nào dưới đây không sử dụng các thành tựu của vật lí?
A. Chụp X - quang. B. Chữa tật khúc xạ của mắt bằng laze. C. Lấy thuốc theo đơn. D. Xạ trị.
Câu 7. Phương pháp thực nghiệm gồm các bước nào sau đây?
A. Quan sát, suy luận, kết luận
B. Xác định đối tượng nghiên cứu, xây dựng mô hình, kiểm tra mô hình, điều chỉnh mô hình, kết luận.
C. Xác định vấn đề nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, thí nghiệm kiểm tra, kết luận.
D. Xác định đối tượng nghiên cứu, quan sát thu thập thông tin, đưa ra dự đoán, kết luận.
Câu 8. Khi nói về những quy tắc an toàn khi làm việc với phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ. B. Tăng khoảng cách từ ta đến nguồn phóng xạ.
C. Đảm bảo che chắn những cơ quan trọng yếu của cơ thể.
D. Mang áo phòng hộ và không cần đeo mặt nạ.
Câu 9. Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục đích
A. tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận
B. hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,…
C. tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn. D. chống cháy, nổ.
Câu 10. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
Câu 11. Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:
A. Không tiếp xúc trực tiếp với các vật và các thiết bị thí nghiệm có nhiệt độ cao khi không có dụng cụ bảo
hộ.
B. Không để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện.
C. Được phép tiến hành thí nghiệm khi đã mang đồ bảo hộ.
D. Giữ khoảng cách an toàn khi tiến hành thí nghiệm nung nóng các vật, thí nghiệm có các vật bắn ra, tia laser.
Câu 12. Kí hiệu DC hoặc dấu “-” mang ý nghĩa là
A. dòng điện 1 chiều. B. dòng điện xoay chiều. C. cực dương. D. cực âm.
Câu 13. Kí hiệu AC hoặc dấu “~” mang ý nghĩa là
A. dòng điện 1 chiều B. dòng điện xoay chiều.C. cực dương D. cực âm.
Câu 14. Kí hiệu “+” hoặc màu đỏ mang ý nghĩa là
A. đầu vào. B. đầu ra. C. cực dương. D. cực âm.
Câu 15. Kí hiệu “–” hoặc màu xanh mang ý nghĩa là
A. đầu vào. B. đầu ra. C. cực dương. D. cực âm.
Câu 16. Kí hiệu “Input (I)” mang ý nghĩa là
A. đầu vào. B. đầu ra. C. cực dương. D. cực âm.
Câu 17. Kí hiệu “Output” mang ý nghĩa là
A. đầu vào. B. đầu ra. C. cực dương. D. cực âm.