You are on page 1of 6

Risk Matrix

PLEASE READ THROUGH THIS SHEET BEFORE PERFORMING


THE RISK ASSESSMENT
Purpose: A Risk assessment is conducted to identify any potential hazard(s) associated with operation
and maintenance related, the focus is on activties and not equipment design.

Scope: A Risk assessment is mandatory for all routinary operation and maintenance activities. It must
be reviewed and update at least annually or there's any change conditions
High level summary of process steps:

1) An operation or maintenance activity owner lists key process at which task is performed, and sub-
process associated with performing the task for operation or maintenance activities on the Risk
Assessment form (columns B, C, D).
2) EHS meets with the owner (Pre-Risk Assessment evaluation meeting) to review list of tasks and
identify evaluation team for the activity risk assessement
3) Evaluation (use Risk Assessment form with identified tasks and task steps) is conducted out on floor
w/ evaluation team (Operation or maintenance performer(s), their supervisor / leader, EHS, etc.).
4) Evaluation team review Risk Assessment to determine if there are any missing steps or hazards
associated with the task steps.
5) If there are identified hazards a risk ranking session is held with the evaluation team to risk rank
(using Risk Matrix) each of the identified hazards and to decide on appropriate corrective action.
(Elimination, Substitution / Isolation, Engineering, Administration, PPE)
6) EHS uploads the completed Risk Assessment form into the EHS Sharedrive for communication,
VUI LÒNG ĐỌC TRANG NÀY TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH ĐÁNH GIÁ
MỐI NGUY CÔNG VIỆC
Mục đích: Đánh giá mối nguy được tiến hành nhằm xác định các mối nguy tiềm tàng liên quan đến
việc vận hành và bảo trì, chú trọng vào các hoạt động và không phải cho thiết kế thiết bị
Phạm vi: Việc đánh giá mối nguy công việc là yêu cầu bắt buộc cho tất cả hoạt động theo kế hoạch
định kỳ. Việc đánh giá mối nguy cho công việc cần phải được đánh già và cập nhật định kỳ tối thiểu
hàng năm hoặc khi có sự thay đổi về điều kiện ảnh hưởng đến công việc
Các bước tiến hành đánh giá mối nguy

1) Người thực hiện công việc liệt kê các bước chính để thực hiện và các bước cụ thể để thực hiện công
viêc vào Biểu mẫu Risk Assessment (Cột B, C, D)
2) Bộ phận an toàn sẽ cùng người quản lý công việc để đánh giá các bước thực hiện công việc và xác
định thành phần nhóm sẽ thực hiện đánh giá mối nguy cho công việc
3) Việc đánh giá (theo biểu mẫu RISK ASSESSMENT với các bước thực hiện công việc đã được xác
định) sẽ được tiến hành ở nơi làm việc cùng với nhóm đánh giá mối nguy công việc
4) Nhóm đánh giá sẽ xem bản đánh giá mối nguy để đảm bảo không có thiếu bước thực hiện công
việc hay có mối nguy chưa được nhận diên liên quan đến công việc
5) Nếu có mối nguy được nhận diện trong bản đánh giá, nhóm đánh giá sẽ phân loại mức nguy hiểm (
theo ma trận mối nguy) của mỗi nguy cơ được xác nhận và lựa chọn hành động khắc phục phù hợp
(Loại trừ, thay thế / cách ly, Kỹ thuật, quản trị, và bảo hộ lao động)
6) Bộ phận an toàn sẽ lưu giữ bản đánh giá mối nguy hoàn tất trên ổ chia sẻ để thông tin cho các bên
Risk Matrix

PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM


SEVERITY (Se) 3-4 5-7 8 - 10 11 - 13 14 - 15 RISK RESPONSE - ĐÁP ỨNG ĐỐI VỚI CÁC MỨC ĐỘ RỦI RO
(Pr1) (Pr2) (Pr3) (Pr4) (Pr5) Cao/ High
Extreme/significant Risk; immediate action required; must be managed by department management with a detailed plan.
Rủi ro nghiêm trọng/ đáng kể: Cần hành động tức thì, có kế hoạch hành động cụ thể và được quản lý bởi trưởng bộ phận liên quan
5 5Pr1 5Pr2 5Pr3 5Pr4 5Pr5
4 4Pr1 4Pr2 4Pr3 4Pr4 4Pr5 Trung bình/ Medium Moderate Risk; addition control or management responsibility must be specified; manage by specific monitoring or response procedures
Rủi ro trung bình: Biện pháp kiểm soát bổ sung hoặc người phụ trách phải được xác định rõ. Quản lý theo chương trình giám sát cụ thể hoặc thủ tục ứng
3 3Pr1 3Pr2 3Pr3 3Pr4 3Pr5 phó

2 2Pr1 2Pr2 2Pr3 2Pr4 2pr5 Thấp/ Low


Low Risk; manage by routine procedures; unlikely to need specific allocation of resources
Rủi ro thấp: được quản lý bởi các quy trình thường xuyên, không cần phân bổ cụ thể các nguồn lực
1 1Pr1 1Pr2 1Pr3 1Pr4 1Pr5

Legend
SEVERITY - MỨC ĐỘ

Safety: Catastrophic (very serious injury or illness, severe cut, knock with fracture and crack,
unbearable pain, fainting, require medical treatment, hospitalization, lost days expected, partial
disability, permament disable, fatality, damage to a major section of the property, major health
issue detected).

THẢM KHỐC-
5 An toàn: Thảm khốc (chấn thương rất nghiêm trọng hoặc bệnh, cắt nghiêm trọng, đập gãy và nứt,
Catastraphic
đau không chịu nổi, ngất xỉu, phải điều trị y tế, nằm viện, ngày dự kiến nghỉ việc, một phần tàn tật,
khuyết tật vĩnh viễn, tử vong, thiệt hại cho một phần lớn của tài sản, vấn đề nghiêm trọng về sức
khỏe).

Environment: Serious Pollution > 45 gals (more 203 liters) - Ô nhiễm nghiêm trọng > 203 lít

Safety: Serious Effect (serious injury or illness; severe cut, knock with severe swelling, very much
inpain, fainting, require medical treatment, lost days expected, major damage to property, high
potential for chronic health issue to develop). Lost Time injury > 90 days PTD or fatality.
An toàn: Ảnh hưởng nghiêm trọng (chấn thương nghiêm trọng hoặc bệnh; cắt nghiêm trọng, va bị
NGHIÊM TRỌNG -
4 sưng nghiêm trọng do va đập, bị đau rất nhiều, ngất xỉu, phải điều trị y tế, ngày dự kiến nghỉ việc,
Serious
thiệt hại lớn đến tài sản, có nguy cơ bệnh mãn tính phát triển cao). Thời gian nghỉ do chấn thương
> 90 ngày PTD hoặc tử vong.

Environment: Serious pollution < 45 gals (203 liters) - Ô nhiễm nghiêm trọng > 203 lít

Safety: Major Effect (major injury or illness; major cut requiring medical treatment, knock with
major swelling, very much inpain, fainting, require medical treatment, damage to machine, tool,
minor health issue to develop). Lost Time Injury > 30 days.
An toàn: Ảnh hưởng lớn (chấn thương lớn hay bệnh tật; vết đứt lớn cần điều trị y tế, va đập gây
3 NGUY HIỂM - Major
sưng lớn, đau nhiều, ngất xỉu, phải điều trị y tế, thiệt hại cho máy móc, công cụ, vấn đề sức khỏe
nho nhỏ phát triển). Thời gian nghỉ do chấn thương > 30 ngày

Environment: Moderate pollution < 20 gals (90 liters) - Khá ô nhiễm < 90 lít

Safety: Minor Effect (minor injury or illness, scratch, minor cut, knock with swelling, considerable
pain, require first aid, need rest, can continue to work, minor scratches to machne, tools, very low
potential for chronic heallth issue to develop). Medical Treatment Injury, return to work < 3 days. .
An toàn: Ảnh hưởng nhỏ (chấn thương nhỏ hoặc bệnh tật, trầy xước, vết cắt nhỏ, sưng do va đập,
2 NHẸ - Minor đau đáng kể, sơ cấp cứu, cần nghỉ ngơi, có thể tiếp tục làm việc, vết trầy xước nhỏ trên máy móc,
công cụ, nguy cơ ảnh hưởng sức khỏe mãn tính rất thấp. Điều trị chấn thương Y tế, trở lại làm việc
<3 ngày. .

Environment: Minor Pollution < 10 gals (45 liters) - Ô nhiễm ít < 45 lít

Safety: Insignificant Effect / with or without First Aid injury (minor injury or illness; minor scratch(no
blood), knock, some pain, inconvenience, smell, no first aid required, can continue to work,
knock/scratches to machine, unlikely of chronic health issue to develop).
An toàn: Ảnh hưởng không đáng kể/ có hoặc không có chấn thương cần sơ cấp cứu (chấn thương
1 Rất nhẹ - Minimal nhỏ hay bệnh tật; xước nhỏ (không có máu), va đập, một số cơn đau, sự bất tiện, có mùi, không
yêu cầu sơ cấp cứu, có thể tiếp tục làm việc, gõ / trầy xước cho máy, không phát triển có bệnh mạn
tính).

Environment: Trivial Pollution contained < 1 gal (4.5 liters) - Ô nhiễm không đáng kể < 4.5 lít
Frequency and duration of exposure (Fr)
The level of exposure is linked to the need to access the hazardous zone (normal
operation, maintenance, ...) and the type of access (manual feeding, adjustment, ...).
It is then possible to estimate the average frequency and duration of exposure.

FREQUENCY OF EXPOSURE DURATION > 10 minutes

<1h 5

> 1 h to < 1 day 5

> 1 day to < 2 weeks 4

> 2 weeks to < 1 year 3

> 1 year 3

Probability of occurrence of a hazardous event (Pr)


The predictability of the dangerous components in the various parts of the machine/
tool/equipment/ part in its various operating modes (normal, maintenance, troubleshooting), paying
particular attention to unexpected restarting; behaviour of the persons interacting with the machine,
such as stress, fatigue, inexperience, etc.

PROBABILITY OF OCCURRENCE PROBABILITY (Pr)

5
Very high
4
Likely
3
Possible
2
Rarely
1
Negligible

Probabilities of avoiding or limiting harm (Av)


This parameter is linked to the design of the machine/ tool or euipment or material/ part/
component. It takes into account the suddenness of the occurrence of the hazardous event, the
nature of the hazard (cutting, temperature, electrical), the possibility of physically avoiding the
hazard, and the possibility for a person
to identify a hazardous phenomenon.

PROBABILITIES OF OCCURRENCE HARM AVOIDANCE (Av)

Impossible 5
Rarely (probability of avoiding almost
3
impossible)
Probable 1
Department CS&Q Frequency Daily #REF!

Activity Kiểm tra sản phẩm đầu vào - Type of activity Operation
Incoming Quality Control

IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL RISKS/ HAZARDS CONTROLSCÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO OWNER - NGƯỜI PHỤ RESIDUAL RISK/ HAZARDMỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT BAN ĐẦU
TASK INFORMATION RESPONSE EFFECTIVENESS
TRÁCH
PROBABILITY OF RISK/ PROBABILITY OF
DESCRIBE CAUSES SERVERITY Frequency Probability of PROBABI HAZARD Frequency Probability of PROBABI
TYPES OF SAFETY Probability of ELIMIN ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY PEOPLE SERVERITY - Probability of RISK/ CONTROL
LOCA OF HAZARD OR - MỨC ĐỘ and occurrence of LITY OF S LEVEL - SUBSTITUTION/ OWNER - and occurrence of LITY OF
SUB- PROCESS - AND HEALTH RISK/ SPECIFIC HAZARDS/ RISKS - NGUY avoiding or ATION - WORK PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ MỨC ĐỘ avoiding or HAZARDS EFFECTIVENESS - DESCRIPTION -
PROCESS - TRÌNH TỰ TION - RISKS - MÔ TẢ NGHIÊM duration of a OCCURR MỨC ĐỘ ISOLATION - THAY ENGINEERING - KỸ THUẬT NGƯỜI PHỤ duration of a OCCURR
THỦ TỤC HAZARDS - LOẠI HIỂM CỤ THỂ limiting harm LOẠI HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM CÁ NHÂN NGHIÊM TRỌNG limiting harm LEVEL - MỨC HIỆU QUẢ KIỂM MÔ TẢ
VỊ TRÍ NGUYÊN NHÂN MỐI TRỌNG exposure hazardous ENCE OF RỦI RO THẾ / CÁCH LY TRÁCH exposure hazardous ENCE OF
NGUY HIỂM (Av) TRỪ VIỆC _1 (Av) ĐỘ RỦI RO_1 SOÁT
NGUY (Se) (Fr) event THAT (Fr) event THAT
#
# Máy phóng hình Mitutoyo PJ-3000 1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# (QA-M97A0031) 720150 IQC Physical risk Others Vỡ kính gây thương tích 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo -
# Projector 720150
#
#
Máy cào chấm bạc
# 1. Huấn luyện cách sử dụng máy
Lực kế Success (0~20kgf) AEF-20
# 115368 IQC Physical risk Manual Handling Kẹp tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
Push - Pull gauge
#
#
# 1. Huấn luyện cách sử dụng máy
Hazards (electrical, mechanical) arising
# Máy thử lực kéo PT-01 IQC Physical risk Điện giật 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
from portable power tool or equipement
# 3. sử dụng dây cover
1.Nối đất
# Earth connection
# Tiếp xúc với vỏ máy bị 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn
# Hazards (electrical, mechanical) arising rò rỉ điện mạch Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.
Máy thử cao áp IPQC Physical risk 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# from portable power tool or equipement Tiếp xúc với đầu gắn Using MCB system Làm biển cành báo
# dây điện cao áp 3. Làm vỏ bọc cho dây dẫn điện cao
# áp
Làm hộp bảo vệ không chạm vào sản
#
# Hazards (electrical, mechanical) arising Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.
Máy thử lực kéo trụ đồng IPQC Physical risk Kẹp Tay, Điện giật 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
# from portable power tool or equipement Làm biển cành báo
#
#
Dập Tay, công việc đơn
# Hazards (electrical, mechanical) arising Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.
Máy thử độ va đập công tắc IPQC Physical risk điệu gây đau tay, vai do 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
# from portable power tool or equipement Làm biển cành báo
tư thế làm việc khó khăn
#
#
# Hazards (electrical, mechanical) arising Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.
Máy thử lực kéo nén IPQC Physical risk Kẹp Tay, Điện giật 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
# from portable power tool or equipement Làm biển cành báo
#
#
# Hazards (electrical, mechanical) arising Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.
Máy thử lực kéo IPQC Physical risk Kẹp Tay, Điện giật 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
# from portable power tool or equipement Làm biển cành báo
#
#
# Hazards (electrical, mechanical) arising Làm hộp bảo vệ không chạm vào sản Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.
Máy thử thông mạch IPQC Physical risk Điện giật 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
# from portable power tool or equipement phẩm trong quá trình thử nghiệm Làm biển cành báo
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Hazards (electrical, mechanical) arising
Máy Tạ 20KG IT-T03 IQC Physical risk Kẹp Tay, Điện giật 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# from portable power tool or equipement
3. Lắp tấm chắn an toàn
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Máy thử lực nén lò xo (SD-50, 5-50 N) 1510080303(SCT- Hazards (electrical, mechanical) arising
IQC Physical risk Kẹp tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# Compression spring testing machine 01) from portable power tool or equipement
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Máy thử lực nén lò xo Hazards (electrical, mechanical) arising
1522A00476 IQC Physical risk Kẹp tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# Digital Spring Tester_SD-50 from portable power tool or equipement
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Thước đo độ cao ( Mitutoyo 0-60mm) Hazards (electrical, mechanical) arising
000369 IQC Physical risk Kẹp tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# Digital indicator (Model ID-H0560E) from portable power tool or equipement
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Thước đo độ cao ( Mitutoyo 0-60mm) Hazards (electrical, mechanical) arising
32576 IQC Physical risk Kẹp tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# Digital indicator (Model ID-U1025) from portable power tool or equipement
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Thước đo độ cao ( Mitutoyo 0-60mm Hazards (electrical, mechanical) arising
0907068 IQC Physical risk Kẹp tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# Height Digital indicator Mitutoyo 0-60mm from portable power tool or equipement
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Máy 2D/Image Dimension Measuring system 2D IM- Hazards (electrical, mechanical) arising
3C610224 IQC Physical risk Kẹp Tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# 6225 from portable power tool or equipement
#
#
# Máy cắt nhựa Hazards (electrical, mechanical) arising 1. Huấn luyện cách sử dụng máy
ZO-91 IQC Physical risk đứt tay 2 3 1 2 Pr2 2Pr2
# from portable power tool or equipement 2. máy có cover che lưỡi dao
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng
#
2. làm biển cảnh báo
# bệnh nghề nghiệp / cháy Khẩu trang hóa chất, kính
Muối Natriclorua (NaCl) IQC Chemical risk Occupational illness 2 5 2 3 Pr3 2Pr3 3. để trong khu vực riêng
# nỏ bao hộ, găng tay hóa chất
4. Khu vực để hóa chất có hiển thị
#
5. Sử dụng khay chuyên dụng khi dùng hóa chất
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng
#
2. làm biển cảnh báo
# bệnh nghề nghiệp / cháy Khẩu trang hóa chất, kính
Petroleum ether IQC Chemical risk Occupational illness 3 1 2 3 Pr2 3Pr2 3. để trong khu vực riêng 2 1 2 2 Pr2 2Pr2
# nỏ bao hộ, găng tay hóa chất
4. Khu vực để hóa chất có hiển thị
#
5. Sử dụng khay chuyên dụng khi dùng hóa chất
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng
#
2. làm biển cảnh báo
# bệnh nghề nghiệp / cháy Khẩu trang hóa chất, kính
Cồn 60º IQC Chemical risk Occupational illness 3 1 2 3 Pr2 3Pr2 3. để trong khu vực riêng 2 1 2 2 Pr2 2Pr2
# nỏ bao hộ, găng tay hóa chất
4. Khu vực để hóa chất có hiển thị
#
5. Sử dụng khay chuyên dụng khi dùng hóa chất
#
#
1. Huấn luyện cách sử dụng
#
2. làm biển cảnh báo
# bệnh nghề nghiệp / cháy Khẩu trang hóa chất, kính
Cồn 95º IQC Chemical risk Chemical risk 2 3 2 5 Pr3 2Pr3 3. để trong khu vực riêng
# nỏ bao hộ, găng tay hóa chất
4. Khu vực để hóa chất có hiển thị
#
5. Sử dụng khay chuyên dụng khi dùng hóa chất
#
#
kiểm tra định kỳ
# IQC, Thương tật do gẫy, sập
Kệ để thiết bị/ máy thử,… Physical risk 2 5 2 3 Pr3 2Pr3 Bố trí máy vị trí thích hợp (giảm thiểu khả năng người
# IPQC máy
va vào)
#
#
Bị tổn thương do cửa
# IQC, Manual Handling
Tủ dụng cụ, tủ mẫu Physical risk kính, dụng cụ, thiết bị rơi 2 5 2 3 Pr3 2Pr3 Kẹp bảo vệ tại cửa kính để tránh trầy xước
# IPQC
trúng
#
#
# Manual Handling Va chạm xe nâng , vấp palet, té ngã Tuân thủ quy định an toàn khi làm việc tại KHO Áo phản quang , giày bảo hộ , nón bảo hộ
Kiểm tra nguyên vật liệu tại kho no IPQC Physical risk 2 5 2 3 Pr3 2Pr3
# do sàn trơn (Áo phản quang , giày bảo hộ, giữ khoảng cách , nón bảo hộ )
#
#
# Đứt tay do sử dụng dụng cụ cắt băng keo
Kiểm tra hàng thành phẩm no IPQC Physical risk Sharp Edge 2 5 2 3 Pr3 2Pr3 Tuân thủ quy định an toàn khi làm việc
#
#
#
SEMV-WI063V [A] 1. Huấn luyện cách sử dụng máy
# Hazards (electrical, mechanical) arising
Máy Video 3D / Image Dimension Measuring system 3D Huong dan van IQC Physical risk Kẹp Tay 1 3 1 2 Pr2 1Pr2 2. làm biển cảnh báo
# from portable power tool or equipement
hanh may do 3D
#

You might also like