You are on page 1of 8

Risk Matrix

PLEASE READ THROUGH THIS SHEET BEFORE PERFORMING


THE RISK ASSESSMENT
Purpose: A Risk assessment is conducted to identify any potential hazard(s) associated with operation
and maintenance related, the focus is on activties and not equipment design.

Scope: A Risk assessment is mandatory for all routinary operation and maintenance activities. It must
be reviewed and update at least annually or there's any change conditions
High level summary of process steps:

1) An operation or maintenance activity owner lists key process at which task is performed, and sub-
process associated with performing the task for operation or maintenance activities on the Risk
Assessment form (columns B, C, D).
2) EHS meets with the owner (Pre-Risk Assessment evaluation meeting) to review list of tasks and
identify evaluation team for the activity risk assessement
3) Evaluation (use Risk Assessment form with identified tasks and task steps) is conducted out on floor
w/ evaluation team (Operation or maintenance performer(s), their supervisor / leader, EHS, etc.).
4) Evaluation team review Risk Assessment to determine if there are any missing steps or hazards
associated with the task steps.
5) If there are identified hazards a risk ranking session is held with the evaluation team to risk rank
(using Risk Matrix) each of the identified hazards and to decide on appropriate corrective action.
(Elimination, Substitution / Isolation, Engineering, Administration, PPE)
6) EHS uploads the completed Risk Assessment form into the EHS Sharedrive for communication,
VUI LÒNG ĐỌC TRANG NÀY TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH ĐÁNH GIÁ
MỐI NGUY CÔNG VIỆC
Mục đích: Đánh giá mối nguy được tiến hành nhằm xác định các mối nguy tiềm tàng liên quan đến
việc vận hành và bảo trì, chú trọng vào các hoạt động và không phải cho thiết kế thiết bị
Phạm vi: Việc đánh giá mối nguy công việc là yêu cầu bắt buộc cho tất cả hoạt động theo kế hoạch
định kỳ. Việc đánh giá mối nguy cho công việc cần phải được đánh già và cập nhật định kỳ tối thiểu
hàng năm hoặc khi có sự thay đổi về điều kiện ảnh hưởng đến công việc
Các bước tiến hành đánh giá mối nguy

1) Người thực hiện công việc liệt kê các bước chính để thực hiện và các bước cụ thể để thực hiện công
viêc vào Biểu mẫu Risk Assessment (Cột B, C, D)
2) Bộ phận an toàn sẽ cùng người quản lý công việc để đánh giá các bước thực hiện công việc và xác
định thành phần nhóm sẽ thực hiện đánh giá mối nguy cho công việc
3) Việc đánh giá (theo biểu mẫu RISK ASSESSMENT với các bước thực hiện công việc đã được xác
định) sẽ được tiến hành ở nơi làm việc cùng với nhóm đánh giá mối nguy công việc
4) Nhóm đánh giá sẽ xem bản đánh giá mối nguy để đảm bảo không có thiếu bước thực hiện công
việc hay có mối nguy chưa được nhận diên liên quan đến công việc
5) Nếu có mối nguy được nhận diện trong bản đánh giá, nhóm đánh giá sẽ phân loại mức nguy hiểm (
theo ma trận mối nguy) của mỗi nguy cơ được xác nhận và lựa chọn hành động khắc phục phù hợp
(Loại trừ, thay thế / cách ly, Kỹ thuật, quản trị, và bảo hộ lao động)
6) Bộ phận an toàn sẽ lưu giữ bản đánh giá mối nguy hoàn tất trên ổ chia sẻ để thông tin cho các bên
Risk Matrix

PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM


SEVERITY (Se) 3-4 5-7 8 - 10 11 - 13 14 - 15 RISK RESPONSE - ĐÁP ỨNG ĐỐI VỚI CÁC MỨC ĐỘ RỦI RO
(Pr1) (Pr2) (Pr3) (Pr4) (Pr5) Cao/ High Extreme/significant Risk; immediate action required; must be managed by department management with a detailed plan.
Rủi ro nghiêm trọng/ đáng kể: Cần hành động tức thì, có kế hoạch hành động cụ thể và được quản lý bởi trưởng bộ phận liên
5 5Pr1 5Pr2 5Pr3 5Pr4 5Pr5 quan
Moderate Risk; addition control or management responsibility must be specified; manage by specific monitoring or response
4 4Pr1 4Pr2 4Pr3 4Pr4 4Pr5 Trung bình/ Medium
procedures
Rủi ro trung bình: Biện pháp kiểm soát bổ sung hoặc người phụ trách phải được xác định rõ. Quản lý theo chương trình giám sát
3 3Pr1 3Pr2 3Pr3 3Pr4 3Pr5 cụ thể hoặc thủ tục ứng phó

2 2Pr1 2Pr2 2Pr3 2Pr4 2pr5 Thấp/ Low


Low Risk; manage by routine procedures; unlikely to need specific allocation of resources
Rủi ro thấp: được quản lý bởi các quy trình thường xuyên, không cần phân bổ cụ thể các nguồn lực
1 1Pr1 1Pr2 1Pr3 1Pr4 1Pr5

Legend
SEVERITY - MỨC ĐỘ

Safety: Catastrophic (very serious injury or illness, severe cut, knock with fracture and crack,
unbearable pain, fainting, require medical treatment, hospitalization, lost days expected, partial
disability, permament disable, fatality, damage to a major section of the property, major health
issue detected).

THẢM KHỐC-
5 An toàn: Thảm khốc (chấn thương rất nghiêm trọng hoặc bệnh, cắt nghiêm trọng, đập gãy và nứt,
Catastraphic
đau không chịu nổi, ngất xỉu, phải điều trị y tế, nằm viện, ngày dự kiến nghỉ việc, một phần tàn tật,
khuyết tật vĩnh viễn, tử vong, thiệt hại cho một phần lớn của tài sản, vấn đề nghiêm trọng về sức
khỏe).

Environment: Serious Pollution > 45 gals (more 203 liters) - Ô nhiễm nghiêm trọng > 203 lít

Safety: Serious Effect (serious injury or illness; severe cut, knock with severe swelling, very much
inpain, fainting, require medical treatment, lost days expected, major damage to property, high
potential for chronic health issue to develop). Lost Time injury > 90 days PTD or fatality.
An toàn: Ảnh hưởng nghiêm trọng (chấn thương nghiêm trọng hoặc bệnh; cắt nghiêm trọng, va bị
NGHIÊM TRỌNG -
4 sưng nghiêm trọng do va đập, bị đau rất nhiều, ngất xỉu, phải điều trị y tế, ngày dự kiến nghỉ việc,
Serious
thiệt hại lớn đến tài sản, có nguy cơ bệnh mãn tính phát triển cao). Thời gian nghỉ do chấn thương
> 90 ngày PTD hoặc tử vong.

Environment: Serious pollution < 45 gals (203 liters) - Ô nhiễm nghiêm trọng > 203 lít

Safety: Major Effect (major injury or illness; major cut requiring medical treatment, knock with
major swelling, very much inpain, fainting, require medical treatment, damage to machine, tool,
minor health issue to develop). Lost Time Injury > 30 days.
An toàn: Ảnh hưởng lớn (chấn thương lớn hay bệnh tật; vết đứt lớn cần điều trị y tế, va đập gây
3 NGUY HIỂM - Major
sưng lớn, đau nhiều, ngất xỉu, phải điều trị y tế, thiệt hại cho máy móc, công cụ, vấn đề sức khỏe
nho nhỏ phát triển). Thời gian nghỉ do chấn thương > 30 ngày

Environment: Moderate pollution < 20 gals (90 liters) - Khá ô nhiễm < 90 lít

Safety: Minor Effect (minor injury or illness, scratch, minor cut, knock with swelling, considerable
pain, require first aid, need rest, can continue to work, minor scratches to machne, tools, very low
potential for chronic heallth issue to develop). Medical Treatment Injury, return to work < 3 days. .
An toàn: Ảnh hưởng nhỏ (chấn thương nhỏ hoặc bệnh tật, trầy xước, vết cắt nhỏ, sưng do va đập,
2 NHẸ - Minor đau đáng kể, sơ cấp cứu, cần nghỉ ngơi, có thể tiếp tục làm việc, vết trầy xước nhỏ trên máy móc,
công cụ, nguy cơ ảnh hưởng sức khỏe mãn tính rất thấp. Điều trị chấn thương Y tế, trở lại làm việc
<3 ngày. .

Environment: Minor Pollution < 10 gals (45 liters) - Ô nhiễm ít < 45 lít

Safety: Insignificant Effect / with or without First Aid injury (minor injury or illness; minor scratch(no
blood), knock, some pain, inconvenience, smell, no first aid required, can continue to work,
knock/scratches to machine, unlikely of chronic health issue to develop).
An toàn: Ảnh hưởng không đáng kể/ có hoặc không có chấn thương cần sơ cấp cứu (chấn thương
1 Rất nhẹ - Minimal nhỏ hay bệnh tật; xước nhỏ (không có máu), va đập, một số cơn đau, sự bất tiện, có mùi, không
yêu cầu sơ cấp cứu, có thể tiếp tục làm việc, gõ / trầy xước cho máy, không phát triển có bệnh
mạn tính).

Environment: Trivial Pollution contained < 1 gal (4.5 liters) - Ô nhiễm không đáng kể < 4.5 lít

Frequency and duration of exposure (Fr)


The level of exposure is linked to the need to access the hazardous zone (normal
operation, maintenance, ...) and the type of access (manual feeding, adjustment, ...).
It is then possible to estimate the average frequency and duration of exposure.

FREQUENCY OF EXPOSURE DURATION > 10 minutes

<1h 5

> 1 h to < 1 day 5

> 1 day to < 2 weeks 4

> 2 weeks to < 1 year 3

> 1 year 3

Probability of occurrence of a hazardous event (Pr)


The predictability of the dangerous components in the various parts of the machine/
tool/equipment/ part in its various operating modes (normal, maintenance, troubleshooting),
paying particular attention to unexpected restarting; behaviour of the persons interacting with the
machine, such as stress, fatigue, inexperience, etc.

PROBABILITY OF OCCURRENCE PROBABILITY (Pr)

5
Very high
4
Likely
3
Possible
2
Rarely
1
Negligible

Probabilities of avoiding or limiting harm (Av)


This parameter is linked to the design of the machine/ tool or euipment or material/ part/
component. It takes into account the suddenness of the occurrence of the hazardous event, the
nature of the hazard (cutting, temperature, electrical), the possibility of physically avoiding the
hazard, and the possibility for a person
to identify a hazardous phenomenon.

PROBABILITIES OF OCCURRENCE HARM AVOIDANCE (Av)

Impossible 5
Rarely (probability of avoiding almost
3
impossible)
Probable 1
RISKS/ HAZARDS CONTROLS RESIDUAL RISK/ HAZARD
TASK INFORMATION IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH HAZARD LEVEL
CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO MỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT
TYPES OF SAFETY AND ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY
SPECIFIC HAZARDS/ DESCRIBE CAUSES OF HAZARD OR SERVERITY - MỨC ĐỘ SERVERITY - MỨC ĐỘ
LOCATION - VỊ HEALTH RISK/ PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- PEOPLE WORK PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- DESCRIPTION -
Step No. PROCESS - TRÌNH TỰ SUB- PROCESS - THỦ TỤC RISKS - NGUY HIỂM CỤ RISKS - MÔ TẢ NGUYÊN NHÂN MỐI NGHIÊM TRỌNG ENGINEERING - KỸ THUẬT PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH NGHIÊM TRỌNG
TRÍ HAZARDS - LOẠI NGUY KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY MÔ TẢ
THỂ NGUY (Se) (Se)
HIỂM RISK/ HAZARDS LEVEL - VIỆC RISK/ HAZARDS LEVEL -
Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO
PROBABILITY OF PROBABILITY OF
duration of occurrence of a avoiding or duration of occurrence of a avoiding or DESCRIPTION -
OCCURRENCE OF THAT OCCURRENCE OF THAT
exposure hazardous event limiting harm HARM
exposure hazardous event limiting harm HARM
MÔ TẢ
(Fr) (Pr) (Av) (Fr) (Pr) (Av)
Gắn CB tổng cho phòng Lab
Load machine
Đưa vào danh mục máy móc kiểm tra định kỳ 1. 5S dây điện các thiết bị khu vực phòng lab
(HD-RL-60D) Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Không xảy ra bất kỳ
1 Endurance test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 của bảo trì 2. Có danh sách kiểm soát thiết bị và kế hoạch Nguyen 2 2 1 1 Pr2 2Pr2
(Đầu vào 20Ampe, đầu ra 60A/220v) with uncontrolled energy source sự cố nào
Gắn CB chống dòng rò và định kỳ kiểm tra tính hiệu
Thử tải của thành phẩm
năng mỗi 6 tháng

Đưa vào danh mục máy móc kiểm tra định kỳ


Endurance tester for Switch Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Gắn CB tổng cho phòng Lab của bảo trì. Không xảy ra bất kỳ
2 Endurance test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Thử độ bền with uncontrolled energy source Nối đất thiết bị 5S dây điện các thiết bị khu vực phòng lab sự cố nào
Có danh sách kiểm soát thiết bị

Endurance test Physical risk Sharp Edge Tính chất vật lý (sắc, nhọn, …) 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 1 3 1 1 Pr2 1Pr2

Đưa vào danh mục máy móc kiểm tra định kỳ


Endurance tester for Socket Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Gắn CB tổng cho phòng Lab của bảo trì. Không xảy ra bất kỳ
3 Endurance test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Thử độ bền with uncontrolled energy source Nối đất thiết bị 5S dây điện các thiết bị khu vực phòng lab sự cố nào
Có danh sách kiểm soát thiết bị

Endurance test Physical risk Sharp Edge Tính chất vật lý (sắc, nhọn, …) 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 1 3 1 1 Pr2 1Pr2

Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình.


Endurance test Chemical risk Occupational illness Mùi phát sinh từ nhựa / tụ đồng 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Nguyen 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
Dùng quạt hút thông gió cho phòng
1. Huấn luyện cách sử dụng máy
Sử dụng kẹp ETO Cố định chân giá đỡ cho máy Không xảy ra bất kỳ
4 Endurance test Physical risk Others Vật rơi/ Falling objects 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Training about work instruction for operators Nguyen 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
Use ETO Fix support for machine sự cố nào
2. Làm biển cảnh báo
RISKS/ HAZARDS CONTROLS RESIDUAL RISK/ HAZARD
TASK INFORMATION IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH
CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO MỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT BAN ĐẦU
TYPES OF SAFETY AND ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY
SPECIFIC HAZARDS/ DESCRIBE CAUSES OF HAZARD OR SERVERITY - MỨC ĐỘ SERVERITY - MỨC ĐỘ
LOCATION - VỊ HEALTH RISK/ PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- PEOPLE WORK PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- DESCRIPTION -
Step No. PROCESS - TRÌNH TỰ SUB- PROCESS - THỦ TỤC RISKS - NGUY HIỂM CỤ RISKS - MÔ TẢ NGUYÊN NHÂN MỐI NGHIÊM TRỌNG ENGINEERING - KỸ THUẬT PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH NGHIÊM TRỌNG
TRÍ HAZARDS - LOẠI NGUY KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY MÔ TẢ
THỂ NGUY (Se) (Se)
HIỂM RISK/ HAZARDS LEVEL - VIỆC RISK/ HAZARDS LEVEL -
Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO
PROBABILITY OF PROBABILITY OF
duration of occurrence of a avoiding or duration of occurrence of a avoiding or DESCRIPTION -
OCCURRENCE OF THAT OCCURRENCE OF THAT
exposure hazardous event limiting harm HARM
exposure hazardous event limiting harm HARM
MÔ TẢ
(Fr) (Pr) (Av) (Fr) (Pr) (Av)
1.Nối đất
Earth connection
Vận hành máy thử cao áp Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Không xảy ra bất kỳ
1 KIKUISUI TOS 5050 Function test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Operate hight voltage testers with uncontrolled energy source sự cố nào
Using MCB system
3. Làm vỏ bọc cho dây dẫn điện cao áp
Làm hộp bảo vệ không chạm vào sản phẩm
Function test Physical risk Electrical Safety Tiếp xúc với đầu gắn dây điện cao áp 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
trong quá trình thử nghiệm

Temperature rise Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Kiểm tra định kỳ tủ điện cái phòng Lab hàng Không xảy ra bất kỳ
2 Function test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Kiểm tra nhiệt độ tăng with uncontrolled energy source tháng sự cố nào

Máy đo 3D Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Phích cắm 3 chấu Không xảy ra bất kỳ
3 Function test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
3D measurement with uncontrolled energy source CB chống quá tải sự cố nào

Máy thử vận hành nắp ổ cắm Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Kiểm tra định kỳ tủ điện cái phòng Lab hàng Không xảy ra bất kỳ
6 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Cover operationg testing with uncontrolled energy source tháng sự cố nào
RISKS/ HAZARDS CONTROLS RESIDUAL RISK/ HAZARD
TASK INFORMATION IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH
CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO MỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT BAN ĐẦU
TYPES OF SAFETY AND ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY
SPECIFIC HAZARDS/ DESCRIBE CAUSES OF HAZARD OR SERVERITY - MỨC ĐỘ SERVERITY - MỨC ĐỘ
LOCATION - VỊ HEALTH RISK/ PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- PEOPLE WORK PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- DESCRIPTION -
Step No. PROCESS - TRÌNH TỰ SUB- PROCESS - THỦ TỤC RISKS - NGUY HIỂM CỤ RISKS - MÔ TẢ NGUYÊN NHÂN MỐI NGHIÊM TRỌNG ENGINEERING - KỸ THUẬT PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH NGHIÊM TRỌNG
TRÍ HAZARDS - LOẠI NGUY KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY MÔ TẢ
THỂ NGUY (Se) (Se)
HIỂM RISK/ HAZARDS LEVEL - VIỆC RISK/ HAZARDS LEVEL -
Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO
PROBABILITY OF PROBABILITY OF
duration of occurrence of a avoiding or duration of occurrence of a avoiding or DESCRIPTION -
OCCURRENCE OF THAT OCCURRENCE OF THAT
exposure hazardous event limiting harm HARM
exposure hazardous event limiting harm HARM
MÔ TẢ
(Fr) (Pr) (Av) (Fr) (Pr) (Av)
1.Nối đất
Kiểm tra độ chống cháy của nhựa Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Earth connection Không xảy ra bất kỳ
Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Kiểm tra CB định kỳ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Resistance to fire of plastic part with uncontrolled energy source 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch sự cố nào
Using MCB system
1.Nối đất
Oven for test resistant to heat - plastic part
Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Earth connection Không xảy ra bất kỳ
2 Kiểm tra khả năng chống nhiệt của sản Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Kiểm tra CB định kỳ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
with uncontrolled energy source 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch sự cố nào
phẩm nhựa
Using MCB system
1.Nối đất
Humidity machine Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Earth connection Không xảy ra bất kỳ
3 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Kiểm tra CB định kỳ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Kiểm tra khả năng chịu ẩm của sản phẩm with uncontrolled energy source 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch sự cố nào
Using MCB system
1.Nối đất
Thermal shock chamber Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Earth connection Không xảy ra bất kỳ
4 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Kiểm tra CB định kỳ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Kiểm tra khả năng sốc nhiệt cho sản phẩm with uncontrolled energy source 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch sự cố nào
Using MCB system
Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Phích cắm 3 chấu Không xảy ra bất kỳ
5 Máy thử độ rung/ Vibration tester Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
with uncontrolled energy source CB chống quá tải sự cố nào
Máy thử thả rơi Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Phích cắm 3 chấu Không xảy ra bất kỳ
6 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Drop test machine with uncontrolled energy source CB chống quá tải sự cố nào

Máy thử độ bám dính sơn Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Kiểm tra định kỳ tủ điện cái phòng Lab hàng Không xảy ra bất kỳ
7 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
TS-SP tester with uncontrolled energy source tháng sự cố nào

1.Nối đất
Tumbling barrel tester Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Earth connection Không xảy ra bất kỳ
8 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Kiểm tra CB định kỳ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Kiểm tra khả năng chịu rơi của phích cắm with uncontrolled energy source 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch sự cố nào
Using MCB system
1.Nối đất
Resistance to tracking test Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Contact Earth connection Không xảy ra bất kỳ
9 Componet test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Kiểm tra CB định kỳ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
Kiểm tra độ chống phá hủy của nhựa with uncontrolled energy source 2.Hệ thống CB chống quá tải, ngắn mạch sự cố nào
Using MCB system
RISKS/ HAZARDS CONTROLS RESIDUAL RISK/ HAZARD
TASK INFORMATION IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH
CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO MỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT BAN ĐẦU
TYPES OF SAFETY AND ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY
SPECIFIC HAZARDS/ DESCRIBE CAUSES OF HAZARD OR SERVERITY - MỨC ĐỘ SERVERITY - MỨC ĐỘ
LOCATION - VỊ HEALTH RISK/ PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- PEOPLE WORK PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM- DESCRIPTION -
Step No. PROCESS - TRÌNH TỰ SUB- PROCESS - THỦ TỤC RISKS - NGUY HIỂM CỤ RISKS - MÔ TẢ NGUYÊN NHÂN MỐI NGHIÊM TRỌNG ENGINEERING - KỸ THUẬT PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ NHÂN OWNER - NGƯỜI PHỤ TRÁCH NGHIÊM TRỌNG
TRÍ HAZARDS - LOẠI NGUY KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM KHẢ NĂNG XẢY RA CỦA MỐI NGUY MÔ TẢ
THỂ NGUY (Se) (Se)
HIỂM RISK/ HAZARDS LEVEL - VIỆC RISK/ HAZARDS LEVEL -
Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO Frequency and Probability of Probability of MỨC ĐỘ RỦI RO
PROBABILITY OF PROBABILITY OF
duration of occurrence of a avoiding or duration of occurrence of a avoiding or DESCRIPTION -
OCCURRENCE OF THAT OCCURRENCE OF THAT
exposure hazardous event limiting harm HARM
exposure hazardous event limiting harm HARM
MÔ TẢ
(Fr) (Pr) (Av) (Fr) (Pr) (Av)

Máy thử chống nước Tiếp xúc với vỏ máy bị rò rỉ điện Phích cắm 3 chấu Không xảy ra bất kỳ
1 IP test Physical risk Electrical Safety 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Huấn luyện nhân viên làm theo quy trình. Nguyen 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
IP tester Contact with uncontrolled energy source CB chống quá tải sự cố nào

Máy thử chống nước Không xảy ra bất kỳ


2 IP test Physical risk Others Nước bắn vào mắt khi xịt vệ sinh 2 3 1 1 Pr2 1Pr2 Sử dụng kính bảo hộ Nguyen 2 3 1 1 Pr2 1Pr2
IP tester sự cố nào

Máy thử chống nước Không xảy ra bất kỳ


3 IP test Physical risk Sharp edge Cạnh máy, cạnh của kệ sắt 2 3 1 1 Pr2 1Pr2 Lắp miếng cao su che lại chỗ gờ. Mang giày bảo hộ khi vào làm việc Nguyen 2 3 1 1 Pr2 1Pr2
IP tester sự cố nào

You might also like