You are on page 1of 7

Risk Matrix

PLEASE READ THROUGH THIS SHEET BEFORE PERFORMING


THE RISK ASSESSMENT
Purpose: A Risk assessment is conducted to identify any potential hazard(s) associated with operation
and maintenance related, the focus is on activties and not equipment design.

Scope: A Risk assessment is mandatory for all routinary operation and maintenance activities. It must
be reviewed and update at least annually or there's any change conditions
High level summary of process steps:

1) An operation or maintenance activity owner lists key process at which task is performed, and sub-
process associated with performing the task for operation or maintenance activities on the Risk
Assessment form (columns B, C, D).
2) EHS meets with the owner (Pre-Risk Assessment evaluation meeting) to review list of tasks and
identify evaluation team for the activity risk assessement
3) Evaluation (use Risk Assessment form with identified tasks and task steps) is conducted out on floor
w/ evaluation team (Operation or maintenance performer(s), their supervisor / leader, EHS, etc.).
4) Evaluation team review Risk Assessment to determine if there are any missing steps or hazards
associated with the task steps.
5) If there are identified hazards a risk ranking session is held with the evaluation team to risk rank
(using Risk Matrix) each of the identified hazards and to decide on appropriate corrective action.
(Elimination, Substitution / Isolation, Engineering, Administration, PPE)
6) EHS uploads the completed Risk Assessment form into the EHS Sharedrive for communication,
VUI LÒNG ĐỌC TRANG NÀY TRƯỚC KHI TIẾN HÀNH ĐÁNH GIÁ
MỐI NGUY CÔNG VIỆC
Mục đích: Đánh giá mối nguy được tiến hành nhằm xác định các mối nguy tiềm tàng liên quan đến
việc vận hành và bảo trì, chú trọng vào các hoạt động và không phải cho thiết kế thiết bị
Phạm vi: Việc đánh giá mối nguy công việc là yêu cầu bắt buộc cho tất cả hoạt động theo kế hoạch
định kỳ. Việc đánh giá mối nguy cho công việc cần phải được đánh già và cập nhật định kỳ tối thiểu
hàng năm hoặc khi có sự thay đổi về điều kiện ảnh hưởng đến công việc
Các bước tiến hành đánh giá mối nguy

1) Người thực hiện công việc liệt kê các bước chính để thực hiện và các bước cụ thể để thực hiện công
viêc vào Biểu mẫu Risk Assessment (Cột B, C, D)
2) Bộ phận an toàn sẽ cùng người quản lý công việc để đánh giá các bước thực hiện công việc và xác
định thành phần nhóm sẽ thực hiện đánh giá mối nguy cho công việc
3) Việc đánh giá (theo biểu mẫu RISK ASSESSMENT với các bước thực hiện công việc đã được xác
định) sẽ được tiến hành ở nơi làm việc cùng với nhóm đánh giá mối nguy công việc
4) Nhóm đánh giá sẽ xem bản đánh giá mối nguy để đảm bảo không có thiếu bước thực hiện công
việc hay có mối nguy chưa được nhận diên liên quan đến công việc
5) Nếu có mối nguy được nhận diện trong bản đánh giá, nhóm đánh giá sẽ phân loại mức nguy hiểm (
theo ma trận mối nguy) của mỗi nguy cơ được xác nhận và lựa chọn hành động khắc phục phù hợp
(Loại trừ, thay thế / cách ly, Kỹ thuật, quản trị, và bảo hộ lao động)
6) Bộ phận an toàn sẽ lưu giữ bản đánh giá mối nguy hoàn tất trên ổ chia sẻ để thông tin cho các bên
Risk Matrix

PROBABILITY OF OCCURRENCE OF THAT HARM


SEVERITY (Se) 3-4 5-7 8 - 10 11 - 13 14 - 15 RISK RESPONSE - ĐÁP ỨNG ĐỐI VỚI CÁC MỨC ĐỘ RỦI RO
(Pr1) (Pr2) (Pr3) (Pr4) (Pr5) Cao/ High
Extreme/significant Risk; immediate action required; must be managed by department management with a detailed plan.
Rủi ro nghiêm trọng/ đáng kể: Cần hành động tức thì, có kế hoạch hành động cụ thể và được quản lý bởi trưởng bộ phận liên quan
5 5Pr1 5Pr2 5Pr3 5Pr4 5Pr5
4 4Pr1 4Pr2 4Pr3 4Pr4 4Pr5 Trung bình/ Medium Moderate Risk; addition control or management responsibility must be specified; manage by specific monitoring or response procedures
Rủi ro trung bình: Biện pháp kiểm soát bổ sung hoặc người phụ trách phải được xác định rõ. Quản lý theo chương trình giám sát cụ thể hoặc thủ tục ứng
3 3Pr1 3Pr2 3Pr3 3Pr4 3Pr5 phó

2 2Pr1 2Pr2 2Pr3 2Pr4 2pr5 Thấp/ Low


Low Risk; manage by routine procedures; unlikely to need specific allocation of resources
Rủi ro thấp: được quản lý bởi các quy trình thường xuyên, không cần phân bổ cụ thể các nguồn lực
1 1Pr1 1Pr2 1Pr3 1Pr4 1Pr5

Legend
SEVERITY - MỨC ĐỘ

Safety: Catastrophic (very serious injury or illness, severe cut, knock with fracture and crack,
unbearable pain, fainting, require medical treatment, hospitalization, lost days expected, partial
disability, permament disable, fatality, damage to a major section of the property, major health
issue detected).

THẢM KHỐC-
5 An toàn: Thảm khốc (chấn thương rất nghiêm trọng hoặc bệnh, cắt nghiêm trọng, đập gãy và nứt,
Catastraphic
đau không chịu nổi, ngất xỉu, phải điều trị y tế, nằm viện, ngày dự kiến nghỉ việc, một phần tàn tật,
khuyết tật vĩnh viễn, tử vong, thiệt hại cho một phần lớn của tài sản, vấn đề nghiêm trọng về sức
khỏe).

Environment: Serious Pollution > 45 gals (more 203 liters) - Ô nhiễm nghiêm trọng > 203 lít

Safety: Serious Effect (serious injury or illness; severe cut, knock with severe swelling, very much
inpain, fainting, require medical treatment, lost days expected, major damage to property, high
potential for chronic health issue to develop). Lost Time injury > 90 days PTD or fatality.
An toàn: Ảnh hưởng nghiêm trọng (chấn thương nghiêm trọng hoặc bệnh; cắt nghiêm trọng, va bị
NGHIÊM TRỌNG -
4 sưng nghiêm trọng do va đập, bị đau rất nhiều, ngất xỉu, phải điều trị y tế, ngày dự kiến nghỉ việc,
Serious
thiệt hại lớn đến tài sản, có nguy cơ bệnh mãn tính phát triển cao). Thời gian nghỉ do chấn thương
> 90 ngày PTD hoặc tử vong.

Environment: Serious pollution < 45 gals (203 liters) - Ô nhiễm nghiêm trọng > 203 lít

Safety: Major Effect (major injury or illness; major cut requiring medical treatment, knock with
major swelling, very much inpain, fainting, require medical treatment, damage to machine, tool,
minor health issue to develop). Lost Time Injury > 30 days.
An toàn: Ảnh hưởng lớn (chấn thương lớn hay bệnh tật; vết đứt lớn cần điều trị y tế, va đập gây
3 NGUY HIỂM - Major
sưng lớn, đau nhiều, ngất xỉu, phải điều trị y tế, thiệt hại cho máy móc, công cụ, vấn đề sức khỏe
nho nhỏ phát triển). Thời gian nghỉ do chấn thương > 30 ngày

Environment: Moderate pollution < 20 gals (90 liters) - Khá ô nhiễm < 90 lít

Safety: Minor Effect (minor injury or illness, scratch, minor cut, knock with swelling, considerable
pain, require first aid, need rest, can continue to work, minor scratches to machne, tools, very low
potential for chronic heallth issue to develop). Medical Treatment Injury, return to work < 3 days. .
An toàn: Ảnh hưởng nhỏ (chấn thương nhỏ hoặc bệnh tật, trầy xước, vết cắt nhỏ, sưng do va đập,
2 NHẸ - Minor đau đáng kể, sơ cấp cứu, cần nghỉ ngơi, có thể tiếp tục làm việc, vết trầy xước nhỏ trên máy móc,
công cụ, nguy cơ ảnh hưởng sức khỏe mãn tính rất thấp. Điều trị chấn thương Y tế, trở lại làm việc
<3 ngày. .

Environment: Minor Pollution < 10 gals (45 liters) - Ô nhiễm ít < 45 lít

Safety: Insignificant Effect / with or without First Aid injury (minor injury or illness; minor scratch(no
blood), knock, some pain, inconvenience, smell, no first aid required, can continue to work,
knock/scratches to machine, unlikely of chronic health issue to develop).
An toàn: Ảnh hưởng không đáng kể/ có hoặc không có chấn thương cần sơ cấp cứu (chấn thương
1 Rất nhẹ - Minimal nhỏ hay bệnh tật; xước nhỏ (không có máu), va đập, một số cơn đau, sự bất tiện, có mùi, không
yêu cầu sơ cấp cứu, có thể tiếp tục làm việc, gõ / trầy xước cho máy, không phát triển có bệnh mạn
tính).

Environment: Trivial Pollution contained < 1 gal (4.5 liters) - Ô nhiễm không đáng kể < 4.5 lít

Frequency and duration of exposure (Fr)


The level of exposure is linked to the need to access the hazardous zone (normal
operation, maintenance, ...) and the type of access (manual feeding, adjustment, ...).
It is then possible to estimate the average frequency and duration of exposure.

FREQUENCY OF EXPOSURE DURATION > 10 minutes

<1h 5

> 1 h to < 1 day 5

> 1 day to < 2 weeks 4

> 2 weeks to < 1 year 3

> 1 year 3

Probability of occurrence of a hazardous event (Pr)


The predictability of the dangerous components in the various parts of the machine/ tool/equipment/
part in its various operating modes (normal, maintenance, troubleshooting), paying particular
attention to unexpected restarting; behaviour of the persons interacting with the machine, such as
stress, fatigue, inexperience, etc.

PROBABILITY OF OCCURRENCE PROBABILITY (Pr)

5
Very high
4
Likely
3
Possible
2
Rarely
1
Negligible

Probabilities of avoiding or limiting harm (Av)


This parameter is linked to the design of the machine/ tool or euipment or material/ part/
component. It takes into account the suddenness of the occurrence of the hazardous event, the
nature of the hazard (cutting, temperature, electrical), the possibility of physically avoiding the
hazard, and the possibility for a person
to identify a hazardous phenomenon.

PROBABILITIES OF OCCURRENCE HARM AVOIDANCE (Av)

Impossible 5
Rarely (probability of avoiding almost
3
impossible)
Probable 1
Department Frequency
Activity Type of activity

OWNER - NGƯỜI PHỤ HRESIDUAL RISK/ HAZARD


TASK INFORMATION IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL RISKS/ HAZARDS CONTROLSCÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO RESPONSE EFFECTIVENESS
TRÁCH MỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT BAN ĐẦU

PROBABILITY OF PROBABILITY OF
SERVERIT Probability of SERVERIT Probability of
St Frequency RISK/ HAZARDS Frequency RISK/ HAZARDS
Y - MỨC occurrence Probability of PROBABILITY Y - MỨC occurrence Probability of PROBABILITY
e PROCESS - TRÌNH TỰ DESCRIBE CAUSES OF and LEVEL - MỨC ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY PEOPLE and LEVEL - MỨC
LOCATION - TYPES OF SAFETY AND HEALTH RISK/ SPECIFIC HAZARDS/ RISKS - ĐỘ of a avoiding or OF ELIMINATION SUBSTITUTION/ ISOLATION - PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ OWNER - NGƯỜI PHỤ ĐỘ of a avoiding or OF CONTROL EFFECTIVENESS -
p SUB- PROCESS - THỦ TỤC HAZARD OR RISKS - MÔ TẢ duration of ĐỘ RỦI RO ENGINEERING - KỸ THUẬT WORK duration of ĐỘ RỦI RO DESCRIPTION - MÔ TẢ
VỊ TRÍ HAZARDS - LOẠI NGUY HIỂM NGUY HIỂM CỤ THỂ NGHIÊM hazardous limiting harm OCCURRENCE - LOẠI TRỪ THAY THẾ / CÁCH LY NHÂN TRÁCH NGHIÊM hazardous limiting harm OCCURRENCE HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT
N NGUYÊN NHÂN MỐI NGUY exposure HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM VIỆC exposure
TRỌNG event (Av) OF THAT HARM TRỌNG event (Av) OF THAT HARM
o. (Fr) (Fr)
(Se) (Pr) (Se) (Pr)

Đảm bảo không che chắn thiết bị khẩn cấp, lối thoát hiểm thông suốt
# Không bị cản trở bởi các kết cấu cố định của nhà tòa dẫn đến không đủ không Không thực hiện việc khảo sát
# gian của chuyền mới khu vực thực tế để xác định Giám sát công việc kiểm tra sự chuẩn bị và sự tuân thủ
1. Bước chuẩn bị
# Thoát hiểm theo đường AGV và WS (ngang 1.6m) đối với chuyền I
áp dụng cho việc Not follow designed process/ các yếu tố bị ảnh hưởng của nhân viên khi thực hiện công việc
# Bước chuẩn bị Thoát hiểm theo đường AGV (1.6m) và bên hông chuyền (0.5m) đối với chuyền U Production Personnel risk 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 2 1 1 Pr1 2Pr1
di dời chuyền và guideline/ procedure Don't do Site surveillance to Work supervisor must check and supervise the
# To ensure no block of emergency items, emergency routes are clearly defined
máy Test ensure all affected items and compliance of the workers while performing tasks
# Don't be blocked by other structure that can't perform the task
# Exit path regarding to AGV and WS (width 1.6m) with lines I well plan for the job
Exit path regrading to AGV (width 1.6m) and beside line (width 0.5m) with lines U

Luôn mang dây đai an toàn toàn thân


khi làm việc trên xe nâng
Kiểm tra dây đai an toàn trước khi
# Yêu cầu nhân viên phải kiểm tra xe trước khi làm việc sử dụng đảm bảo không bị mài mòn,
# Chỉ phân công công việc cho nhân viên đủ năng lực nứt gãy và không quá 5 năm kể từ
1. Bước chuẩn bị Lặp danh sách các thiết bị dụng cụ thi công và thực hiện kiểm tra đảm bảo không
# Nhân viên chưa được đào tạo
áp dụng cho việc bị hư hỏng Unqualified person performs Rào chắn và đặt cảnh báo cho khu vực thi công ngày sản xuất
# Danh sách thiết bị liên quan Production Personnel risk huấn luyện 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Nguyễn Hải Hà 1 2 1 1 Pr1 1Pr1
di dời chuyền và List of tools, equipment will be used and need to check for any damaged or work Must perform checklist prior to work Always wear full body harness while
# Unqualified operators
máy Test malfunction Only assign task for qualified person working on scissor lift
#
# Barricading and signage for working area Do check the full body harness to
ensure no damaged or cracks or
abrasived and no greater than 5
years from the manufacturing date
Luôn mang dây đai an toàn toàn thân
khi làm việc trên xe nâng
Kiểm tra dây đai an toàn trước khi
# Yêu cầu nhân viên phải kiểm tra xe trước khi làm việc sử dụng đảm bảo không bị mài mòn,
Kiểm định xe nâng (giấy chứng nhận kiểm định…)
# Chỉ phân công công việc cho nhân viên đủ năng lực nứt gãy và không quá 5 năm kể từ
1. Bước chuẩn bị Chứng chỉ an toàn nhóm 3 vận hành thiết bị nâng và xe cơ giới
#
áp dụng cho việc Kiểm tra thiết bị nâng hạ Vận hành thử xe nâng trước khi sử dụng Té ngã khi làm việc trên cao Rào chắn và đặt cảnh báo cho khu vực thi công ngày sản xuất
# Production Physical risk Falling from height 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 2 1 1 Pr1 2Pr1
di dời chuyền và Check profile of the scissor lift Scissor lift inspection certificate Falling from height Must perform checklist prior to work Always wear full body harness while
#
máy Test Safety qualification for Operating lifting equipement Only assign task for qualified person working on scissor lift
#
Visual check and function check of the scissor lift prior to use Barricading and signage for working area Do check the full body harness to
#
ensure no damaged or cracks or
abrasived and no greater than 5
years from the manufacturing date
bảng kế hoạch gửi theo email hàng ngày đến các bộ
Công việc thực hiện bới KTV bảo trì thuộc SEMV MM: phận:
1. Giám sát công việc MM - Hà; SERE - Tran Cao; Production: anh Cường; QA:
1. Bước chuẩn bị 2. Gắn Tap off trên thanh dẫn điện Nón bảo hộ; giày an toàn; thang; áo
1. Đạt; WH: Phương & Thọ; : họp sim hàng ngày trước khi
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự 3. Kiểm tra chuyền trước và sau khi di dời Degree of familiarity with the người giám sát không nắm phản quang
4. Production Personnel risk 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 bắt đầu; danh sách nhân viên đăng ký trước Nguyễn Hải Hà 2 2 1 1 Pr1 2Pr1
di dời chuyền và Check profile of the workers Responsibilities of maintenance technicians of SEMV MM: workplace/jobs hoàn công việc được giao Protected hat, shoes, reflective
1 Follow-up plan is sent by email to following departments:
máy Test 1. Supervise work clothing
2. Perform Tap off conection on busway MM - Ha; SERE - Tran Cao; Production: anh Cuong; QA:
3. Verify cell before and after relocation Dat; WH: Phuong & Tho;; SIM meeting everyday before
start work; List of participated entrepreneurs
Kiểm tra chéo: người phụ trách dự án; đại diện SX; SERE
Công việc thực hiện bới KTV bảo trì thuộc SEMV MM:
Người phụ trách dự án liên hệ người phụ trách Facility như trên, sử dụng găng tay Cách tay
Thông tin trao đổi giửa người
1. Giám sát công việc (JLL) nếu có sụ thay đổi li6n quan đến Tap off box và hệ 1000 V cách điện khi lắp tháo TOB;
giám sát - người phụ trách dự
1. Bước chuẩn bị 2. Gắn Tap off trên thanh dẫn điện busduct; phải có bảng đánh giá và xác nhận của JLL kiểm tra găng tay, BHLĐ trước mõi
1. án - người nhà thầu không đầy
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự 3. Kiểm tra chuyền trước và sau khi di dời trước khi làm việc trên Busduct lần sử dụng
4. Production Personnel risk Miscommunication đủ, hiểu khác 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 2 1 1 Pr1 2Pr1
di dời chuyền và Check profile of the workers Responsibilities of maintenance technicians of SEMV MM: Cross checking: project manager; production; SERE As above, using 1000V electricity-
2 Misinformation among
máy Test 1. Supervise work Project manager contacts curator of Facility (JLL) if there proof gloves when installing/removing
2. Perform Tap off conection on busway supervisor - project manager -
are changes related to Tap off box and busduct; must TOB; check the gloves; labour safety
3. Verify cell before and after relocation entrepreneur
have verification checklist and confirmation of JLL before before each use
working on Busduct
Người giám sát bỏ qua quy
trình kiểm tra trước/ sau tháo
Công việc thực hiện bới KTV bảo trì thuộc SEMV MM: lắp chuyền, bỏ qua quy trình
họp SIM hàng ngày về tiến độ dự án, huần luyện các yêu
1. Giám sát công việc đăng ký, kiểm tra Tap off box
cầu kiểm tra chuyền, kiểm tra công việc; phải có chứng
1. Bước chuẩn bị 2. Gắn Tap off trên thanh dẫn điện không nhắc nhở, bỏ qua sai
1. chỉ an toàn nhóm 3 về an toàn điện; an toàn làm việc trên
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự 3. Kiểm tra chuyền trước và sau khi di dời Not follow designed process/ phạm của nhà thầu
4. Production Personnel risk 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 cao NA Nguyễn Hải Hà 2 2 1 1 Pr1 2Pr1
di dời chuyền và Check profile of the workers Responsibilities of maintenance technicians of SEMV MM: guideline/ procedure Supervisor ignores verifying
3 Daily SIM meeting for prject update, training cell
máy Test 1. Supervise work the cell before/after relocation;
2. Perform Tap off conection on busway verification, verify the work, must have Safety qualification
ignores the registration and
3. Verify cell before and after relocation for Operating lifting equipement
verification of Tap off box, not
reminds, ignores the
entrepreneur's mistakes.
1. Đánh giá năng lực nhà thầu: kiểm tra profile; các dự án
tham hảo theo quy trình của IP
Công việc thực hiện bới KTV bảo trì thuộc SEMV MM:
2. Chỉ có nhà thầu đáp ứng các tiêu chí về kỹ thuật mới
người giám sát không hiểu rõ
1. Giám sát công việc thực hiện
các quy định kiểm tra trước và
1. Bước chuẩn bị 2. Gắn Tap off trên thanh dẫn điện 3. Xem xét hồ sơ nhân lực của nhà thầu theo các tiêu chí
1. sau khi lắp chuyền
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự 3. Kiểm tra chuyền trước và sau khi di dời Unqualified person performs đề ra về con người, thiết bị, kinh nghiệm
4. Production Personnel risk Supevisor does not 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 NA Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
di dời chuyền và Check profile of the workers Responsibilities of maintenance technicians of SEMV MM: work 1. Verify working capability of entrepreneur; check profile;
4 understand clearly about
máy Test 1. Supervise work reference projects must follow IP process
2. Perform Tap off conection on busway policies before and after cell
2. Only qualified entrepreneur of technical critera can be
3. Verify cell before and after relocation relocation
able to conduct the work
3. Check the entrepreneur profile based on criteria about
human, tools, experience
Công việc thực hiện bời nhà thầu CCN Logistic:
1. Tháo lắp work cell (trạm) sử dụng cụ cầm tay không mang năng lượng 1. Huấn luyên an toàn an ninh trước khi làm việc
2. Di chuyển work cell và nguyên vật liệu đến vị trí mới Nhà thầu không đủ khả năng
2. Chỉ những người đã được xem xét hồ sơ và xác nhận
1. Bước chuẩn bị 3. sử dụng xe nâng (thuộc SEMV) và thang fiber glass để két nối khí nén và điện đáp ứng về tiến dộ, về chuyên
1. của người phụ trách dụ án (hà MM) mới được vào làm
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự (chỉ thoa tác từ đầu ra của TOB) Unqualified person performs môn cho dự án Sử dụng mắt kính bảo hộ trong quá
4. Production Personnel risk 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 việc Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
di dời chuyền và Check profile of the workers Work done by CCN Logistics: work The entrepreneur does not trình dùng dụng cụ cầm tay
5 1. Training safety and security before working
máy Test 1. Remove work cell (station) must use hand-held tools without power catch up with the progress, not
2. Moving work cell to new location 2. Only those with qualified profile and confirmed by
qualified for the project
3. Using SEMV scissor lift and fiber glass ladder to connect air pipes and electricity project manager (Ha MM) are allowed to work
(only work with output of TOB)
1. Phân công người giám sát công việc 100% thời gian
2. Người phụ trách dự án kiểm tra công việc hàng ngày
3. Khi có sự thay đổi về người (ngoài danh sách đã đăng
Công việc thực hiện bời nhóm cải tiến & bảo trì
1. Tháo lắp work cell (trạm) sử dụng cụ cầm tay không mang năng lượng
ký), nhà thầu phải báo trước cho người người phụ trách
Nhân viên không nắm các quy
2. Di chuyển work cell và nguyên vật liệu đến vị trí mới dự án trước 24 giờ để được chấp thuận
trình vế an toàn, an ninh, về
1. Bước chuẩn bị 3. sử dụng xe nâng (thuộc SEMV) và thang fiber glass để két nối khí nén và điện 4. Người phụ trách dự án xem xét hồ sơ năng lực của
1. công việc theo yêu càu
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự (chỉ thoa tác từ đầu ra của TOB) Degree of familiarity with the nahn6 viên nhà thầu trước khi chấp thuận. Sử dụng mắt kính bảo hộ trong quá
4. Production Personnel risk The entrepreneur doest not 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
di dời chuyền và Check profile of the workers Work done by Improvement & Maintenance workplace/jobs 1. Arrange superviosr 100% throughout the work trình dùng dụng cụ cầm tay
6 understand clealy about
máy Test 1. Remove work cell (station) must use hand-held tools without power 2. Project manager examines work everyday
2. Moving work cell to new location process of safety, security,
3. If there are any changes in human resource (beside
3. Using SEMV scissor lift and fiber glass ladder to connect air pipes and electricity required workload
the registered list), the entrepreneur must inform the
(only work with output of TOB)
project manager ealier than 24 hours to get approval
4. Project manager examines the capability of the
entrepreneur profiles before cofirm approval
Công việc thực hiện bời nhóm cải tiến & bảo trì
1. Tháo lắp work cell (trạm) sử dụng cụ cầm tay không mang năng lượng Nhân viên bỏ qua quy trình do
2. Di chuyển work cell và nguyên vật liệu đến vị trí mới bị ảnh hưởng bởi tiến độ thi
1. Bước chuẩn bị 3. sử dụng xe nâng (thuộc SEMV) và thang fiber glass để két nối khí nén và điện
1. công; sức khỏe
áp dụng cho việc Kiểm tra về nhân sự (chỉ thoa tác từ đầu ra của TOB) Not follow designed process/ Yêu cầu nhân viên phải kiểm tra xe trước khi làm việc
4. Production Personnel risk The entrepreneur ignores the 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
di dời chuyền và Check profile of the workers Work done by Improvement & Maintenance guideline/ procedure Must perform checklist prior to work
7 process because of related
máy Test 1. Remove work cell (station) must use hand-held tools without power
2. Moving work cell to new location issues that affect work
3. Using SEMV scissor lift and fiber glass ladder to connect air pipes and electricity execution; health
(only work with output of TOB)
Kiểm tra ngoại quan các thiết bị nâng Giám sát công việc kiểm tra đảm bảo đã ngắt các nguồn
1. Bước chuẩn bị Nhân viên không kiểm tra xe
xem có dấu hiệu hư hỏng, trầy xước, năng lượng nguy hiểm và LOTO trước khi bắt đầu công
1. áp dụng cho việc đảm bảo an toàn trước khi
nứt gãy hay không. Production Situation risk Working at height 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 việc Nguyễn Hải Hà 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
6 di dời chuyền và hoạt động Operators don't
Visual check equipments for signs of Work supervisor must check and ensure all hazardous
máy Test perform checklist prior to use
broken, crack, etc. energies are cut off and LOTO
1. Bước chuẩn bị Xác định khung giờ làm việc không ảnh hưởng đến xe
Ngắt các kết nối: nguồn điện, khí nén và thực hiện LOTO trước khi bắt đầu công
1. áp dụng cho việc Công tác chuẩn bị tại hiện trường: Not follow designed process/ Nguy cơ bị điện giật đưa rước công nhân viên ra vào ca.
việc Production Personnel risk 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
7 di dời chuyền và Preparation at the scene: guideline/ procedure Electrical shock hazard Execute the lifting work. Determine working periods that
Cut off hazardous energies: electrical source, pressure air and LOTO
máy Test do not affect the company's shuttle buses at each shift
Khung giờ có thể tiến hành thi công: Cản trở xe đưa rước di chuyển
1. Bước chuẩn bị -Sáng: 8h45 – 12h Va vào công nhân viên và xe Tuân thủ quy trình vận hành xe nâng người
1. áp dụng cho việc -Chiều: 13h00 – 16h00 đưa rước Chỉ nhân viên được phép được phân công công việc
Tiến hành công tác nâng hạ. Production Situation risk Working at height 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Nguyễn Hải Hà 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
8 di dời chuyền và Working periods for execution: Prevent shuttle buses from Follow procedure to operate the scissor lift
máy Test - Morning: 8:45 - 12:00 moving Only qualified persons are allowed to operate
- Afternoon: 13:00 - 16:00 Hit people and vehicles
Trên bản vẽ Layout trước khi thực hiện việc di dời đảm
bảo không che chắn vị trí PCCC
Lặp danh sách vị trí cho tất cả các thiết bị khẩn cấp bị ảnh
hưởng (vị trí cũ và vị trí mới) để đánh giá về yêu cầu
1. Bước chuẩn bị Mở 4 càng của xe nâng để điều chỉnh thăng bằng. Xe mất thăng bằng đỗ ngã khi
PCCC / tình huống khẩn cấp trước khi di dời và cập nhật
1. áp dụng cho việc Tiến hành mở xe nâng Kiểm tra móc và dây đeo để đeo vào người. lên cao
Production Situation risk Working at height 4 3 1 1 Pr2 4Pr2 bản vẽ bố trí sau khi hoàn thành) Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
9 di dời chuyền và Start the scissor lift Open 4 shafts of the scissor lift to keep balance. Falling down or tip over while
máy Test Check the clasp and strap for putting on clothes Ensure No obstacles put in front of PCCC Emergency
lifting the scissor lift
equipment
List down all affected emergency items and check with fire
fighting or emergency situation requirements before
change and update layout when done
Các thiết bị khẩn cấp (PCCC) phải Không lấy được thiết bị khẩn
1. Bước chuẩn bị Nhân viên vận hành theo các lối đã được hướng dẫn và
được di dời hoặc không được có vật cấp khi xảy ra tai nạn
1. áp dụng cho việc Not follow designed process/ được đánh dấu
chắn xung quanh blank Production Personnel risk Cannot reach the emergency 5 3 1 1 Pr2 5Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
10 di dời chuyền và guideline/ procedure EMPLOYEES MUST STRICTLY FOLLOW THE
Emergency equipment must be equipment when accidents
máy Test DESIGNATED ROUTE AND MARKED
moved or placed without any happen
Nhân viên vận hành theo các lối đã được hướng dẫn và
# Rơi rớt vật tư khi di chuyển có được đánh dấu
# Di chuyển nguyên vật liệu trên chuyền Vật tư chất quá cao và không Tuân thủ quy tắc khiêng vật nặng và sử dụng các thiết bị
2. Bước Thi công
# lên xe trolley để đến vị trí chuyền mới
di chuyển chuyền vững hỗ trợ khi mang vác vật quá tải trọng hay quá khổ
# đã được định sẵn. 3 người di chuyễn chuyền (không rã chuyền) Production Personnel risk Manual Handling 2 3 3 1 Pr2 2Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 3 1 Pr2 2Pr2
& MÁY 16AX Falling materials when moving EMPLOYEES MUST STRICTLY FOLLOW THE
# Move materials from line to trolley
tester (2) / / Materials are stack too height DESIGNATED ROUTE AND MARKED
# then head to new line location
# and not stable Follow Ergonomic requirements and use support tools or
equipment to carry oversize or over weight load
# Di chuyển JFT (nếu có) ở trên chuyền Rơi rớt vật tư khi di chuyển
# 2. Bước Thi công ra khỏi chuyền đến vị trí chuyền mới Nhân viên vận hành theo các lối đã được hướng dẫn và
Mang vác vật nặng không tuân
# di chuyển chuyền đã được xác định sẵn/kệ đã được định có được đánh dấu
blank Production Personnel risk Manual Handling thủ ergonomics 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# & MÁY 16AX sẵn vị trí trên JFT. EMPLOYEES MUST STRICTLY FOLLOW THE
# tester (2) / / Move JFT (if available) from line to Falling materials when moving
DESIGNATED ROUTE AND MARKED
# new identified location of line/rack Carry load overweight
Kiểm tra thang trước khi sử dụng
Sử dụng đúng thang theo quy định khi làm việc trên cao
# Nhân viên vận hành không Tuân thủ quy tắc 3 điểm tiếp xúc leo thang
# đúng lối di chuyển được quy Mặt luôn hướng vào thang trong quá trình làm việc và
2. Bước Thi công Tháo thảm ở chuyền ra khỏi khu vực
#
di chuyển chuyền di chuyển. định không chòm với
# blank Production Personnel risk Manual Handling 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Nguyễn Hải Hà 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
& MÁY 16AX Remove carpet in line out of execution Employees go wrong defined Use checklist for ladder prior to use
#
tester (2) / / area route cause block point in Use standard ladder for working on height
#
# emergency situation Follow 3 point contact while climbing ladder
Always facing to the ladder
Don't over-reach
# 2. Bước Thi công Sử dụng thang khi tháo ổ cắm
# di chuyển chuyền điện/quạt (<1.5 m) Té ngã khi làm việc trên cao Tiến hành đo huyết áp trước khi mỗi ngày làm việc.
blank Production Situation risk Working at height 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# & MÁY 16AX Use ladder when removing electric Falling from height Health check for Blood pressure
# tester (2) / / socket / fan (<1.5 m)
# 2. Bước Thi công Sử dụng thang khi tháo ổ cắm
# di chuyển chuyền điện/quạt (<1.5 m) Té ngã khi làm việc trên cao Luôn mang dây an toàn khi làm việc với xe nâng
Production Psychosocial risk Working at height 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# & MÁY 16AX Use ladder when removing electric Falling from height Always wear full body harness
# tester (2) / / socket / fan (1.5 m)
# Đưa xe nâng vào vị trí làm viêc để kỹ
# 2. Bước Thi công thuật viên tiến hành tháo nguồn điện,
# di chuyển chuyền ống dẫn khí và dây mạng. Té ngã khi làm việc trên cao Dán cảnh báo không được phép bước hay nhảy qua
blank Production Situation risk Working at height 4 3 1 1 Pr2 4Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# & MÁY 16AX Drive vehicle to execution area for Falling from height Warning signs: 'no jump or step over'
# tester (2) / / technician to remove electric source,
# air pipe and wires
# Xe nâng yêu cầu có đầy đủ trang bị
2. Bước Thi công Rào chắc khu vực thi công (xem layout
# Nhân viên chưa được đào tạo Xe nâng được đánh giá check list, kiểm tra trước khi đưa
di chuyển chuyền đính kèm) bảo hộ (nón, dây đai)
# blank Production Situation risk Working at height huấn luyện / Unqualified 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 vào vận hành. Nguyễn Hải Hà 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
& MÁY 16AX Border around execution area (see the The Scissor lift is required to have
# technician Complete 5S/Safety checklist before using in everyday.
tester (2) / / attached layout) essentail safety appliances (hat, belt)
#
# Xác định khu vực nguy hiểm tương ứng khi nâng và di chuyển. Sau khi xác định
# 2. Bước Thi công xong, kiểm tra lại rào chắn đã bao phủ toàn bộ vùng nguy hiểm, đảm bảo không Xe nâng yêu cầu có đầy đủ trang bị
Xe nâng được đánh giá check list, kiểm tra trước khi đưa
# di chuyển chuyền Tiến hành nâng hạ: có người trong khu vực nguy hiểm. bảo hộ (nón, dây đai)
Production Situation risk Working at height 4 4 3 1 Pr3 4Pr3 vào vận hành. Nguyễn Hải Hà 2 4 3 1 Pr3 2Pr3
# & MÁY 16AX Execute the lifting work: Determine the danger areas with respect to lifting and moving. After The Scissor lift is required to have
# tester (2) / / determination, check the border whether it covers the entire danger areas, ensure Complete 5S/Safety checklist before using in everyday.
essentail safety appliances (hat, belt)
# nobody is allowed in the danger areas
# Kiểm tra nhắc nhở:
# 2. Bước Thi công -01 nhân viên vận hành, tháo dỡ. Xe nâng yêu cầu có đầy đủ trang bị
Xe nâng được đánh giá check list, kiểm tra trước khi đưa
# di chuyển chuyền Nhân sự thực hiện công việc: -01 nhân viên hỗ trợ. bảo hộ (nón, dây đai)
Production Situation risk Working at height 4 4 3 1 Pr3 4Pr3 vào vận hành. Nguyễn Hải Hà 2 4 3 1 Pr3 2Pr3
# & MÁY 16AX Supervisors will: Examine and remind: The Scissor lift is required to have
# tester (2) / / - 01 execution technician, Complete 5S/Safety checklist before using in everyday.
essentail safety appliances (hat, belt)
# - 01 support technician.
Nâng người lên đến khoảng cách phù hợp để tiến hành tháo dỡ nguồn điện, dây
nối khí và dây mạng.
#
- Vận hành bằng nút điều khiển trên xe nâng.
#
2. Bước Thi công - Đảm bảo mở/khóa xe khi tiến hành sử dụng và không sử dụng xe.
#
di chuyển chuyền Bắt đầu nâng hạ: - Phải gấp đóng càng sau khi sử dụng xong xe.
# Production Situation risk Working at height 4 4 3 1 Pr3 4Pr3 2 4 3 1 Pr3 2Pr3
& MÁY 16AX Begin lifting: - Lift the technician up to an appropriate distance to begin removing electric
#
tester (2) / / source, air pipe and wires
#
- Execute by the control buttons on the forklift
#
- Ensure to unlock/lock the forklift when it is in use/not in use
- Close the shrafts after working
# Việc kết nối điện trong chuyền chỉ thực hiện khi đã ngắt
2. Bước Thi công Tiến hành di chuyển các trạm làm việc
#
di chuyển chuyền về chỗ mới. Not follow designed process/ nguồn trên cao.
# Production Personnel risk 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Nguyễn Hải Hà 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
& MÁY 16AX Start to move working station to new guideline/ procedure Wire connection is proceeded when turn off the power
#
tester (2) / / location supply from tape off.
#
Tiến hành kết nối nguồn điện, hệ khí
nén và dây mạng theo yêu cầu
3. 3. Bước hoàn Not follow designed process/
Install the electric source, air pipes Production Personnel risk 4 4 1 1 Pr2 4Pr2 2 4 1 1 Pr2 2Pr2
1 thiện chuyền guideline/ procedure
and wires according to the
requirements and procedure of step
Tiến hành lắp đặt thảm, nguyên vật
3. 3. Bước hoàn Not follow designed process/
liệu, và JFT. Production Personnel risk 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
2 thiện chuyền guideline/ procedure
Install carpet, materials and JFT.
Tiến hành thay thế tem cho nguyên
vật liệu, tem vị trí cho JFT và cập nhật
3. 3. Bước hoàn Not follow designed process/
lên hệ thống. Production Personnel risk 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
3 thiện chuyền guideline/ procedure
Replace the stamps for material,
location stamp for JFT and update on
3. 3. Bước hoàn Sau khi dời chuyền Dọn dẹp rào chắn khu vực làm việc. Not follow designed process/
Production Personnel risk 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
4 thiện chuyền After moving line Clear the border around execution areas. guideline/ procedure
3. 3. Bước hoàn Sau khi dời chuyền Thông báo kết thúc công việc cho giám sát Not follow designed process/
Production Personnel risk 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
5 thiện chuyền After moving line Report about work done to supervisors. guideline/ procedure
Chắn lối thoát hiểm và cửa
Tất cả thiết bị liên quan đến chuyền thoát hiểm khi xảy ra tình
3. 3. Bước hoàn phải được đặt nằm trong vạch vàng Vị trí thiết bị Not follow designed process/ huống khẩn cấp
Production Personnel risk 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
6 thiện chuyền All equipment related to lines must be Equipment's location guideline/ procedure Block emergency route and
located inside the yellow border. emergency exit in emergency
situation
Thực hiện 5s
Máy móc được đặt lại vị trí
Tất cả thiết bị liên quan đến chuyền Thực hiện phân loại rác thải: rác nguy hại và không nguy
trên chuyền đúng như thiết kế
3. 3. Bước hoàn phải được đặt nằm trong vạch vàng Vận hành thiết bị có sử dung nguồn điện, nguồn hơi Not follow designed process/ hại riêng biệt để xử lý đúng theo yêu cầu
Production Personnel risk ban đầu 1 3 1 1 Pr2 1Pr2 Nguyễn Hải Hà 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
7 thiện chuyền All equipment related to lines must be Run equipments that use electric source, gas source guideline/ procedure Do 5s
located inside the yellow border. Machine / Equipment is
Waste classification: non-hazardous and hazardous
allocated as original design
waste must be separated for specific treatments
Tháo dỡ các vật chống đỡ dùng trong Thực hiện 5s
Không kiểm tra, không có sự
quá trình di chuyển, cân bằng lại Thực hiện phân loại rác thải: rác nguy hại và không nguy
phối hợp khi loại bỏ các vật
3. 3. Bước hoàn chuyền. Các vật sắc nhọn, gây nguy hiểm, mất cân bằng, đổ gã. hại riêng biệt để xử lý đúng theo yêu cầu
Production Physical risk Manual Handling dụng hỗ trợ 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
8 thiện chuyền Remove support took during moving, Sharp equipments may cause danger, unbalance, falling. Do 5s
adjust and balance workcell & Don't do 5s, inspection before
Waste classification: non-hazardous and hazardous
machine position. moving out the support tool
waste must be separated for specific treatments
Chuyền phải được kiểm tra theo checklist và khắc phục
Kết nối nguồn cho máy móc Ngay cơ điện giật các vấn đề trước khi làm việc với người sử dụng về bước
3. 3. Bước hoàn Rủi ro tay ướt khi tiếp xúc thiết Danh sách người tham gia đánh giá
Kết nối hơi Hơi vào mắt Production Physical risk Others 3 3 1 1 Pr2 3Pr2 đánh giá lần 2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
8 thiện Máy móc bị, thao tác kết nối không đúng. cần được
Kết nối mạng Cells must be checked and correct all observations
before go to next round of checking by onwner
# Chuyền chưa được đánh giá
Checklist để đánh giá trước khi đưa Đánh giá bởi giám sát thi công về độ ổn định của chuyền chạy, các cạnh sắt nhọn, Chuyền phải được kiểm tra theo checklist và khắc phục
# về an toàn, khoa học lao động
4. Bước đánh giá vào sử dụng cách bố trí vị trí để linh kiện, dụng cụ trên chuyền, dây điện Unqualified person performs các vấn đề trước khi đưa vào sử dụng
# Production Personnel risk và các yêu cầu về công việc 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
chuyền & Máy Checklist for evaluating before actual Evaluated by supervisors regarding to line stability, sharp corners, tool and work Cells must be checked and correct all observations
# bởi người có khả năng đánh
usage equipment arrangement, materials on lines, and electric wires before use
# giá
# Checklist để đánh giá trước khi đưa
Chuyền chưa được đánh giá
# 4. Bước đánh giá vào sử dụng Đánh giá bởi người sử dụng Not follow designed process/
Production Personnel risk về an toàn, khoa học lao động 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 tiến hành buy off bằng Dummy sample Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# chuyền & Máy Checklist for evaluating before actual Evaluated by users guideline/ procedure
# usage và các yêu cầu về công việc
# Máy không được đánh giá bởi
5. Bước đánh giá Máy Test được kiểm tra buy-off trước
# Đánh giá bởi các bộ phận: MM, Production Not follow designed process/
chuyền chạy thực khi đưa vào sử dụng. Production Personnel risk kỹ thuật viên trước khi đưa vào 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 tiến hành buy off bằng Dummy sample Nguyễn Hải Hà 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# Evaluated by departments: MM, Production guideline/ procedure
tế Máy SAE-T01 sử dụng
#
# Máy không được đánh giá bởi
5. Bước đánh giá
# Đánh giá bởi các bộ phận: MM, Production, SERE, CS&Q Not follow designed process/
chuyền chạy thực Đường dẫn hơi, khí nén Production Personnel risk kỹ thuật viên trước khi đưa vào 2 3 1 1 Pr2 2Pr2 2 3 1 1 Pr2 2Pr2
# Evaluated by departments: MM, Production, SERE, CS&Q guideline/ procedure
tế sử dụng
#
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
1 #N/A 1 #N/A
Department Frequency
Activity Type of activity

OWNER - NGƯỜI PHỤ HRESIDUAL RISK/ HAZARD


TASK INFORMATION IDENTIFICATION OF TASK HAZARD HAZARD LEVEL RISKS/ HAZARDS CONTROLSCÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT MỐI NGUY/ RỦI RO RESPONSE EFFECTIVENESS
TRÁCH MỨC ĐỘ RỦI RO SAU KHI THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP KIỄM SOÁT BAN ĐẦU

PROBABILITY OF PROBABILITY OF
SERVERIT Probability of SERVERIT Probability of
St Frequency RISK/ HAZARDS Frequency RISK/ HAZARDS
Y - MỨC occurrence Probability of PROBABILITY Y - MỨC occurrence Probability of PROBABILITY
e PROCESS - TRÌNH TỰ DESCRIBE CAUSES OF and LEVEL - MỨC ADMINISTRATION - CHANGE THE WAY PEOPLE and LEVEL - MỨC
LOCATION - TYPES OF SAFETY AND HEALTH RISK/ SPECIFIC HAZARDS/ RISKS - ĐỘ of a avoiding or OF ELIMINATION SUBSTITUTION/ ISOLATION - PPE - TRANG BỊ BẢO HỘ CÁ OWNER - NGƯỜI PHỤ ĐỘ of a avoiding or OF CONTROL EFFECTIVENESS -
p SUB- PROCESS - THỦ TỤC HAZARD OR RISKS - MÔ TẢ duration of ĐỘ RỦI RO ENGINEERING - KỸ THUẬT WORK duration of ĐỘ RỦI RO DESCRIPTION - MÔ TẢ
VỊ TRÍ HAZARDS - LOẠI NGUY HIỂM NGUY HIỂM CỤ THỂ NGHIÊM hazardous limiting harm OCCURRENCE - LOẠI TRỪ THAY THẾ / CÁCH LY NHÂN TRÁCH NGHIÊM hazardous limiting harm OCCURRENCE HIỆU QUẢ KIỂM SOÁT
N NGUYÊN NHÂN MỐI NGUY exposure HÀNH CHÁNH - THAY ĐỔI CÁCH THỨC LÀM VIỆC exposure
TRỌNG event (Av) OF THAT HARM TRỌNG event (Av) OF THAT HARM
o. (Fr) (Fr)
(Se) (Pr) (Se) (Pr)
1. Tiêp nhận
1 - Nhận thông tin kê hoạch những sản phẩm sản xuất ngày kế tiếp Khu vực in tem Personnel risk Others - Thiếu thông tin đơn hàng cần in 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
thông tin

2.Kiểm tra sản


2 - Sàng lọc những sản phẩm có thể in Khu vực in tem Personnel risk Others - Sàng lọc thiếu/dư sản phẩm 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
phẩm cần in
- Tem in bị lỗi. ( Mực in không đều
- Kiểm tra mẫu và số lượng tem cần in.
3 3. In tem Khu vực in tem Personnel risk Others do nhiệt không đều, ..) 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
- In tem theo mã hàng
- In không đúng loại tem

4 4. Giao tem - Đưa tem đến nơi để tem Khu vực in tem Personnel risk Others - Để tem không đúng vị trí cần giao 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
- In thiếu tem
5. In bổ sung - Nhận thông tin các sản phẩm bổ sung.
5 Khu vực in tem Personnel risk Others - Tem in bị lỗi. ( Mực in không đều 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
tem - In tem bổ sung
do nhiệt không đều, ..)
- Thay tem in. Tiếp xúc với mùi mực in
6 6. Thay vật liệu Khu vực in tem Chemical risk Others 1 3 1 1 Pr2 1Pr2
- Thay mực in

You might also like