Professional Documents
Culture Documents
CH A BT KTTC
CH A BT KTTC
CHỈ TIÊU Mã số
1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp 10
dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó : chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ họat động kinh doanh 30
(30=20+(21-22)-(24+25))
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50
15. Chi phí thuế TNDN
LN sau thuế
( Lưu ý : những chỉ tiêu nào không có số liệu thì có thể coi là bằng 0)
T ĐỘNG KINH DOANH
VI.27 2,300,000,000
2,500,000,000
Nợ TK 911
VI.26 678,000,000 Có TK 632
VI.28 457,000,000 Có TK 635
Có TK 811
500,000,000 Có TK 641
465,000,000 Có TK 642
1,756,000,000 Có TK 8211
135,000,000 Nợ TK 511
184,000,000 Nợ TK 515
(49,000,000) Nợ TK 711
1,707,000,000 CÓ TK 911
341,400,000
1,365,600,000
Lập, ngày tháng năm
án trưởng Giám đốc Nợ TK 911
Có TK 421
4,247,400,000
2,300,000,000
457,000,000
184,000,000
500,000,000
465,000,000
341,400,000
4,800,000,000
678,000,000
135,000,000
5,613,000,000
1,707,000,000
341,400,000
1,365,600,000
1,365,600,000
1400 31000 43400000
1) Nợ TK 155 238,000,000 8000 29750 238000000
Có TK 154 238,000,000 600 31000 18600000
2) Nợ TK 632 60,000,000 10000 300000000
Có TK 155 60,000,000 30000
Nợ TK 112P 110,000,000
Có TK 511 100,000,000 Nợ TK 911 293,318,000
Có TK 3331 10,000,000 Có TK 632 191,400,000
3) Nợ TK 155 18,600,000 Có TK 635 2,000,000
Có TK 632 18,600,000 Có TK 811 6,000,000
Nợ TK 521 28,800,000 Có TK 641 38,315,000
Nợ TK 3331 2,880,000 Có TK 642 46,320,000
Có TK 112Q 31,680,000 Có TK 8211 9283000
4) Nợ TK 632 60,000,000
Có TK 155 60,000,000 Nợ TK 511 32,550,000
Nợ TK 112M 110,000,000 Có TK 521 32,550,000
Có TK 511 100,000,000
Có TK 3331 10,000,000 Nợ TK 511 317,450,000
5) Nợ TK 521 3,750,000 Nợ TK 515 5,000,000
Nợ TK 3331 375,000 Nợ TK 711 8,000,000
Có TK 112M 4,125,000 Có TK 911 330,450,000
6) Nợ TK 632 90,000,000
Có TK 155 90,000,000 Nợ TK 911 37,132,000
Nợ TK 112H 165,000,000 Có TK 421 37,132,000
Có TK 511 150,000,000
Có TK 3331 15,000,000
7) Nợ TK 111 8,000,000
Có TK 711 8,000,000
8) Nợ TK 811 6,000,000
Có TK 111 6,000,000
9) Nợ TK 112 5,000,000
Có TK 515 5,000,000
10) Nợ TK 635 2,000,000
Có TK 112 2,000,000
11) Nợ TK 641 38,315,000
Có TK 334 7,000,000
Có TK 338 1,645,000
Có TK 152 1,200,000
Có TK 153 370,000
Có TK 214 3,600,000
Có TK 111 1,100,000
Có TK 112 23,400,000
Nợ TK 642 46,320,000
Có TK 334 6,000,000
Có TK 338 1,410,000
Có TK 152 450,000
Có TK 153 360,000
Có TK 214 2,400,000
Có TK 111 2,700,000
Có TK 112 33,000,000
284,035,000
330,450,000
46,415,000 CHỈ TIÊU Mã số
9,283,000 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dị01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng hóa v 10
dịch vụ (10=01-02)
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung 20
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó : chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ họat động kin 30
(30=20+(21-22)-(24+25))
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác ( 40=31-32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thu 50
15. Chi phí thuế TNDN
LN sau thuế
Thuyết minh
3
VI.25 350,000,000
(32,550,000)
317,450,000
VI.27 191,400,000
126,050,000
VI.26 5,000,000
VI.28 2,000,000
38,315,000
46,320,000
44,415,000
8,000,000
(6,000,000)
2,000,000
46,415,000
9,283,000
37,132,000
1) Nợ TK 632 650,000,000
Có TK 155 650,000,000
Nợ TK 112X 880,000,000
Có TK 511 800,000,000
Có TK 3331 80,000,000
2) Nợ TK 155 12,000,000
Có TK 632 12,000,000
Nợ TK 521 20,000,000
Nợ TK 3331 2,000,000
Có TK 112 22,000,000
Nợ TK 641 500,000
Nợ TK 133 50,000
Có TK 111 550,000
3) Nợ TK 632 280,000,000
Có TK 155 280,000,000
Nợ TK 112K 440,000,000
Có TK 511 400,000,000
Có TK 3331 40,000,000
4) Nợ TK 521 10,000,000
Nợ TK 3331 1,000,000
Có TK 112 11,000,000
5) Nợ TK 222 250,000,000
Nợ TK 214 100,000,000
Có TK 211 300,000,000
Có TK 711 50,000,000
6) Nợ TK 112 50,000,000
Có TK 121 40,000,000
Có TK 515 10,000,000
7) Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211
Nợ TK 112
Có TK 711
Có TK 3331
1) Nợ TK 155A 2,496,000,000 4,000
Có TK 154 A 2,496,000,000 16,000
Nợ TK 155B 2,610,000,000 20,000
Có TK 154B 2,610,000,000
2) Nợ TK 632 1,228,500,000 10,000
Có TK 155B 1,228,500,000 30,000
Nợ TK 131M 1,663,200,000 40,000
Có TK 511 1,512,000,000
Có TK 3331 151,200,000 Kết chuyển
3) Nợ TK 632 150,000,000 Nợ TK 511 108,000,000
Có TK 157A 150,000,000 Có TK 521 108,000,000
Nợ TK 131X 198,000,000
Có TK 511 180,000,000 Nợ TK 511 3,907,800,000
Có TK 3331 18,000,000 Nợ TK 515 15,000,000
4) Nợ TK 632 928,800,000 Nợ TK 711 24,000,000
Có TK 155A 928,800,000 Có TK 911 3,946,800,000
Nợ TK 112 1,170,180,000
Có TK 511 1,063,800,000 Nợ TK 911 3,559,952,000
Có TK 3331 106,380,000 Có TK 632 3,298,020,000
5) Nợ TK 157A 1,083,600,000 Có TK 635 43,720,000
Có TK 155A 1,083,600,000 Có TK 641 45,000,000
6) Nợ TK 632 1,083,600,000 Có TK 642 60,000,000
Có TK 157A 1,083,600,000 Có TK 811 9,000,000
Nợ TK 131K 1,386,000,000 Có TK 8211 104,212,000
Có TK 511 1,260,000,000 3,455,740,000
Có TK 3331 126,000,000 30,000,000
7) Nợ TK 112 1,358,280,000 3,425,740,000
Nợ TK 635 27,720,000 521,060,000
Có TK 131 K 1,386,000,000 104,212,000
8) Nợ TK 155A 92,880,000
Có TK 632 92,880,000 Nợ TK 911 386,848,000
Nợ tK 521 108,000,000 Có TK 421 386,848,000
Nợ TK 3331 10,800,000
Có TK 131N 118,800,000
9) Nợ TK 112 24,000,000
Có TK 711 24,000,000
10) Nợ TK 811 9,000,000
Có TK 112 9,000,000
11) Nợ TK 112 15,000,000
Có TK 515 15,000,000
12) Nợ TK 635 16,000,000
Có TK 112 16,000,000
150000 600000000
156000 2496000000
3096000000
154800
90000 900000000
87000 2610000000
3510000000
87750
200 500
1) Nợ TK 152 300,000
Nợ TK 133 30,000
Có TK 112 330,000
Nợ TK 152 12,000
Nợ TK 133 1,200
Có TK 111 13,200
312,000
520
2 Nợ TK 621 256,000
Có TK 152 256,000
3 Nợ TK 152 357,000
Nợ TK 133 35,700
Có TK 331 392,700
Nợ TK 152 14,000
Nợ TK 133 1,400
Có TK 111 15,400
Nợ TK 331 78,540
Có TK 133 7,140
Có TK 152 71,400
299,600
428
4 Nợ TK 621 370,000
Có TK 152 370,000
5 Nợ TK 152 52,000
Nợ TK 133 5,200
Có TK 112 57,200
1) Nợ TK 152B 60,000
Nợ TK 133 6,000
Có TK 331 66,000
2) Nợ TK 331 13,200
Có Tk 133 1,200
Có TK 152B 12,000
3) Nợ TK 331 52,800
Có TK 112 52,800
4) Nợ TK 152A 1,600,000
Nợ TK 133 160,000
Có TK 112 1,760,000
Nợ TK 152A 12,000
Nợ TK 133 1,200
Có TK111 13,200
1,612,000
806
5 Nợ TK 152A 820,000
Nợ TK 133 82,000
Có TK 331AA 902,000 Nháp
6 Nợ TK 331AA 902,000
Có TK 515 9,020 A 200 800 160000
Có TK 112 892,980 2000 806 1612000
7 Nợ TK 152B 100,000 2200 1772000
Có TK 151B 100,000 805.45455
8 Nợ TK 621 1,610,909 B 160 300 48000
Có TK 152A 1,610,909 400 250 100000
9 Nợ TK 627 105,714 560 148000
Có TK 152B 105,714 264.28571
Nợ TK 211 550,000
Có TK 241 550,000
211
214
211 213
3,000,000 1,000,000
1 550,000 180,000 3
2 4,020,000 480,000 4 6,030,000
900,000 5
4,570,000 1,560,000 6,030,000
6,010,000 7,030,000
II. TSCĐ
1. TSCĐ hữu hình 2,100,000 5,650,000
Nguyên giá 3,000,000 6,010,000
Giá trị hao mòn (900,000) -360000
Mua 1 TSCĐ hữu hình phải qua giai đoạn lắp đặt, chạy thử
Giá mua có thuế GTGT 10%: 550, thanh toán bằng TGNH
chi phí vận chuyển : 11 ( trong đó thuế GTGT 10% ) thanh toán bằng tiền mặt
chi phí xăng dầu : 10 thanh toán bằng tiền mặt
chi phí nhân công : 5 thanh toán bằng tiền mặt
chi phí nguyên vật liệu 20t thanh toán bằng TGNH
Chi phí bốc xếp : 4 thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK241 Nợ TK 211
Nợ TH 133 Có TK 241
Có TK 112
Có TK 111
Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá : 600, đã hao mòn : 500
Nợ TK 811 100
Nợ TK 214 500
Có TK 211 600
Bán được với giá đã có thuế GTGT 10% : 220 thu bằng TGNH
Nợ TK 112 220
Có TK 711 200
Có TK 3331 20
Chi phí môi giới : 11 ( trong đó thuế GTGT 10%) chi bằng tiền mặt
Nợ TK 811 10
Nợ TK 133 1
Có TK 111 11
Nhượng bán 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá: 500, đã hao mòn hết
300
Nợ TK 811 200
Nợ TK 214 300
Có TK 211 500
Bán với giá đã có thuế GTGT 10% : 330 , tiền chưa thanh toán
Nợ TK 131 330
Có TK 711 300
Có TK 3331 30
Chi phí tân trang: 22 t ( trong đó thuế GTGT 10%) chi bằng tiền gửi
ngân hàng
Chi phí sang tên : 5t chi bằng tiền mặt
Nợ TK 811 20 Nợ TK 811
Nợ TK 133 2 Có TK 111
Có TK 112 22
Mua 1 lô hàng với giá đã có thuế GTGT 10%: 220 thanh toán bằng TGNH
Chi phí vận chuyển đã có thuế GTGT 10%: 22 thanh toán = Tiền mặt
Chi phí xếp dỡ: 5 t thanh toán =tiền mặt
Chi phí lắp đặt đã có thuế GTGT 10%: 55 chưa thanh toán
Sau khi lắp đặt sẽ đưa vào sử dụng ở bộ phận bán hàng
Thanh lý 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 500 đã hao mòn hết
Nợ TK 214 500
Có TK 211 500
thu được số tiền là 22 triệu ( trong đó thuế GTGT 10% bằng TGNH
Nợ TK 112 22
Có TK 711 20
Có TK 3331 2
Chi phí tân trang là : 33t ( trong đó thuế GTGT 10%) thanh toán
bằng tiền mặt
Nợ TK 811 33
Nợ TK 133 3
Có TK 111 33
4,020,000 4)
6,030,000 Nợ TK 214 480,000
10,050,000 Có TK 211 480,000
20,000
160,000 Nợ TK 811 20,000
180,000 Nợ TK 133 1,000
Có TK 111 21,000
6,050 5) Nợ TK 811 800,000
5,500 Nợ TK 214 100,000
550 Có TK 211 900,000
Nợ TK 112 550,000
Có TK 711 500,000
Có TK 3331 50,000
Nợ TK 811 15,000
Nợ 133 1,500
Có TK 111 16,500
Nợ TK 241 50,000
Nợ TK 642 30,000
Nợ TK 641 120,000
Nợ TK 627 300,000
Có TK 214 500,000
( Có TK 214 1: 200.000 Có TK 2413: 300000)
214
1,200,000
480,000
100,000
160,000
-
740,000 -
460,000
2141
900,000
160,000
480,000 200,000
100,000
740,000 200,000
360,000
2143
300,000
300,000
- 300,000
600,000
chạy thử
g TGNH
% ) thanh toán bằng tiền mặt
ã hao mòn : 500
bằng TGNH
a thanh toán
5
5
%) thanh toán
Nợ TK 642 120,000 Nợ TK 338
Nợ TK 641 50,000 Có TK 112
Nợ TK 627 100,000
Nợ TK 622 400,000 Nợ TK 334
Có TK 334 670,000 Có TK 141
Có TK 138
2
Nợ TK 642 28,200
Nợ TK 641 11,750 Nợ TK 334
Nợ TK 627 23,500 Có TK 112
Nợ TK 622 94,000
Có TK 338 157,450
Nợ TK 334 70,350
Có TK 338 70,350
200,000
200,000
15,000
10,000
5,000
584,650
584,650
Nợ TK 622 Có TK 334 -
Nợ TK 627 Có TK 334 -
Nợ TK 641 Có TK 334 -
Nợ TK 642 Có TK 334 -
Nợ TK 622 Có TK 338 -
Nợ TK 627 Có TK 338 -
Nợ TK 641 Có TK 338 -
Nợ TK 642 Có TK 338 -
Nợ TK 334 Có TK 338 -
-
1 Nợ TK 152 150,000 Nợ TK 154 473,200
Nợ TK 133 15,000 Có TK 621 230,000
Có TK 331 165,000 Có TK 622 123,500
2 Nợ TK 621 140,000 Có TK 627 119,700
Có TK 152 140,000
3 Nợ TK 627 20,000 Nợ TK 155 483,200
Có TK 153 20,000 Có TK 154 483,200
4 Nợ TK 627 30,000
Có TK 214 30,000 24,160
5 Nợ TK 627 25,000
Có TK 242 25,000 621
6 Nợ TK 621 90,000
Nợ TK 133 9,000 140,000
Có TK 112 99,000 90,000 230,000
7 Nợ TK 627 20,000
Nợ TK 622 100,000
Có TK 334 120,000
8 Nợ TK 627 4,700 622
Nợ TK 622 23,500
Có TK 338 28,200
Nợ TK 334 12,600
Có TK 338 12,600
9 Nợ TK 627 20,000
Nơ TK 133 2,000
Có TK 112 22,000 627
154 155
230,000
Nợ TK 1282
Nợ TK 1281
Có TK 112
Nợ TK 112
Có TK 128
Nợ TK 112
Có TK 515
Nợ TK 128
Có TK 112
Nợ TK 228
Có TK 112
A- TSNH
II- Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
3,000,000,000
3,000,000,000 128
5,000,000,000 3,000,000,000
15,000,000
15,000,000 2,000,000,000
1,000,000,000
2,000,000,000
1,000,000,000
1,000,000,000
1 Nợ TK 211 300,000
Nợ TK 133 30,000
Có TK 331 330,000
2 Nợ TK 152 100,000
Nợ TK 133 10,000
Có TK 112 55,000
Có TK 331 55,000
3 Nợ TK 156 200,000
Nợ TK 133 10,000
Có TK 331 210,000
Nợ TK 156 5,000
Nợ TK 133 500
Có TK 111 5,500
205,000
4 Nợ TK 632 100,000
Có TK 152 100,000
Nợ TK 112 165,000
Có TK 511 150,000
Có TK 3331 15,000
5 Nợ TK 632 102,500
Có TK 156 102,500
Nợ TK 131 220,000
Có TK 511 200,000
Có TK 3331 20,000
6 Nợ TK 811 70,000
Nợ TK 214 100,000
Có TK 211 800,000
Nợ TK 112 550,000
Có TK 711 500,000
Có TK 3331 50,000
( Lưu ý : những chỉ tiêu nào không có số liệu thì có thể coi là bằng 0)
T ĐỘNG KINH DOANH
Thuyết minh NĂM NAY
3 3
VI.25
VI.27
VI.26
VI.28
2) Nợ TK 421 15,000,000
Có TK 3388 15,000,000
3) Nợ TK 3388 15,000,000
Có TK 112 15,000,000
4) Nợ TK 419 24,048,000
Có TK 112 24,048,000
Vốncủa chủ sở hữu 150,000,000
Thặng dư vốn cổ phấn 70,500,000
….
Cổ phiếu quỹ (24,048,000)
4111
150,000,000
4112
4,500,000 75,000,000
70,500,000
419
24,048,000
1) Nợ TK 112 180,000,000
Có TK 4111 100,000,000
Có TK 4112 80,000,000
Nợ TK 4112 3,600,000
Có TK 112 3,600,000
2) Nợ TK 419 12,024,000
Có TK 112 12,024,000 4111
419
12,024,000
14,028,000
26,052,000
14,028,000
Vốncủa chủ sở hữu 97,976,000
Thặng dư vốn cổ phấn 66,400,000
….
Cổ phiếu quỹ (14,028,000)
100,000,000
97,976,000
80,000,000
80,000,000
66,400,000
12,024,000
12,024,000
1) Nợ TK 419 3,246,480
Có TK 112 3,246,480
72.14
2) Nợ TK 112 1,640,000
Có TK 419 1,442,880
Có TK 4112 197,120
Nợ TK 4112 3,280
Có TK 112 3,280
3)
Nợ TK 4111 100,000
Nợ TK 4112 621,440
Có TK 419 721,440
1) Nợ TK 112 800,000
Có TK 4111 500,000
Có TK 4112 300,000
Nợ TK 4112 1,600
Có TK 112 1,600
2) Nợ TK 4112 10,000
Nợ TK 4111 100,000
Có TK 419 110,000
3) Nợ TK 419 240,480
Có TK 112 240,480
4) Nợ TK 421 1,050,000
Có TK 3388 1,050,000
1,000,000
50,000
1,050,000
5) Nợ TK 3388 1,050,000
Có TK 112 1,050,000
Công ty Hoàng Anh mua 10
X
Nợ TK 112 116,000,000
Có TK 4111 20,000,000
Có TK 4112 96,000,000
Nợ TK 4112 40,000
Có TK 112 40,000
X+1
1) Nợ TK 112 30,000,000 Công ty Mai Lan bán số cổ p
Có TK 4111 5,000,000
Có TK 4112 25,000,000
Nợ TK 4112 60,000
Có TK 112 60,000
X+2
Nợ TK 421 5,000,000 Nhận cổ tức của công ty HA
Có TK 338 5,000,000
Nợ TK 338 5,000,000
Có TK 112 5,000,000
X+3
Nợ TK 419 1,282,560 Công ty Mai Lan bán số cổ p
Có TK 112 1,282,560
y Mai Lan bán số cổ phiếu trên cho công ty HAC ( chi phí giao dịch 0.2%)
Nợ TK 4112 4,000,000
Có TK 112 4,000,000
1)
Nợ TK 112 280,000,000
Có TK 4111 100,000,000
Có TK 4112 180,000,000
Nợ TK 4112 560,000
Có TK 112 560,000
2) Nợ TK 112 60,000,000
Có TK 4111 20,000,000
Có TK 4112 40,000,000
Nợ TK 4112 120,000
Có TK 112 120,000
3) Nợ TK 419 25,050,000
Có TK 112 25,050,000
1000000 25.0500
4) Nợ TK 419 2,304,600
Có TK 112 2,304,600
Nợ TK 4112 1,304,600
Nợ TK 4111 1,000,000
Có TK 419 2,304,600
5) Nợ TK 421 20,000,000
Nợ TK 4112 40,000
Có TK 419 20,040,000
6) Nợ TK 419 34,569,000
Có TK 112 34,569,000
Nợ TK 4112 14,000
Có TK 112 14,000
2) Nợ TK 419 108,216
Có TK 112 108,216
3) Nợ TK 911 650,000
Có TK 421 650,000 12000 32.0000
4) Nợ TK 421 350,000 3000 36.072
Có TK 419 328,144 15000
Có TK 4112 21,856
6)
7)
384,000
108,216
492,216
32.814
1) Nợ TK 112 1,800,000
Có TK 419 1,500,000
Có TK 4112 300,000
Nợ TK 4112 3,600
Có TK 112 3,600
2)
Nợ TK 112 90,000,000
Có TK 4111 50,000,000
Có TK 4112 40,000,000
Nợ TK 4112 180,000
Có TK 112 180,000
3) Nợ TK 419 34,000,000
Có TK 112 34,000,000
Nợ TK 4111 20,000,000
Nợ TK 4112 14,000,000
Có TK 419 34,000,000
1) Nợ TK 112 1,650,000
Có TK 511 1,500,000
Có TK 3331 150,000
2) Nợ TK 131 660,000
Có TK 511 600,000
Có TK 3331 60,000
3) Nợ TK 632 950,000
Có TK 155 950,000
4) Nợ TK 155 20,000
Có TK 632 20,000
Nợ TK 521 35,000
Nợ TK 3331 3,500
Có TK 131 38,500
5) Nợ TK 635 28,000
Có TK 131 28,000
Nợ TK 511 35,000
Coa TK 521 35,000
Nợ TK 911 1,317,000
Có TK 632 930,000
Có TK 635 28,000
Có TK 641 57,000
Có TK 642 140,000
Có TK 811
Có TK 8211 162,000
Nợ TK 511 2,065,000
Nợ TK 515 -
Nợ TK 711
Có TK 911 2,065,000
Nợ TK 911 748,000
Có TK 421 748,000
Nợ TK 421 8,400,000
Có TK 112 2,000,000
Có TK 414 4,000,000
Có TK 353 2,400,000
632
950,000 20,000
930000
Vốn góp của chủ sở hữu 116,000,000
Thặng dư vốn cổ phần 46,596,400
Cổ phiếu quỹ (1,500,000)
LN
4111
100,000,000
34,000,000 50,000,000
116,000,000
4112
40,000,000
34,003,600 300,000
40,300,000
34,003,600 40,600,000
46,596,400
419
3,000,000
180,000 1,500,000
34,000,000
180,000 35,500,000
(32,320,000)
1) Mua 1000 kg NVL A đơn giá mua : 6600 ( đã có thuế GTGT 10%) thanh
Chi phí vận chuyển : 1.100 /kg đã thanh toán bằng TGNH, chi phí thuê c
Chi phí công tác phí của CB phòng thị trường : 50.000 ( trong đó thuế G
2)
Người bán giảm giá 10% cho lô hàng
Công ty vận chuyển giảm 5% cho đơn hàng
4) Bán 500 kg NVL A cho ông A với giá bán 11.000/ kg tiền hàng chưa thu
5) Giảm giá cho người mua ở NV4 : 15%/ trị giá lô hàng
6) Ông A thanh toán tiền bằng TGNH, sau khi trừ đi số tiền chiết khấu than
1) Xuất bán 200 kg cho ông B với giá chưa thuế 12.000, tiền hàng chưa thu
Chiết khấu cho ông B 10% trị giá lô hàng
2) Ông B trả tiền bằng TGNH sau khi trừ đi số tiền chiết khấu thanh toán đ
Xuất kho 1000 kg NVL A có giá xuất kho là 22 để sản xuất sản phẩm
Xuất kho 20 kg NVL A có giá xuất kho là 22 để cho phân xưởng sản xuấ
Nợ TK 419 117300
Có TK 112 117300
Công ty B bán 2000 cổ phiếu cho công ty C với giá 25/c , phí giao dịch 2
Đã khớp lệnh
Nợ TK 112 50000
Có TK 121 36720
Có TK 515 13280
Công ty B bán 5000 cổ phiếu cho công ty A với giá 23/c, chi phí giao dị
Đã khớp lệnh
Nợ TK 112 115000
Có TK 121 91800
Có TK 515 23200
Công ty A mang 1 TSCĐ hữu hình đi góp vốn vào công ty D có nguyên
Hiện nay số vốn góp của A trong D là 49% tương đương : 25 tỷ, sau khi
Định khoản ở A và D
Công ty A bán 50%, tổng số tại D với giá 40 tỷ đã thu đủ bằng tiền gửi n
Chi phí giao dịch 2% chi bằng TGNH
Định khoản
26 tỷ
Nợ TK 112 40 Nợ TK 635 0.8
Có TK 221 13 Có TK 112 0.8
Có TK 515 27
Công ty A mua 10000 cp của công ty M ( mệnh giá 10.000đ/c) với giá 3
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, chi phí giao dịch 2%/trị giá
Công ty A thanh lý 1 dây chuyền sản xuất có nguyên giá 400t đã hao mò
trong đó thuế GTGT 10% chưa thanh toán tiền. Công ty B bỏ tiền ra vận
thanh toán bằng tiền mặt.
Sau đó công ty B bán lại với giá 770t thu đủ bằng TGNH
A
Công ty A xuất kho 1 lô thành phẩm có trị giá xuất kho 800 đi góp vốn v
giá lô thành phẩm này có giá 1 tỷ. Công ty B dùng lô thành phẩm này tra
công ty chi phí mang lô thành phẩm này đến kho của B là do B chịu
( biết rằng, vốn góp của A ở trong B chiếm 28%)
A B
Công ty A mang 1 TSCĐ hữu hình M có nguyên giá 800, đã hao mòn 20
2 công ty đánh giá là 400t, Công ty B có ý định đi bán lại TS M
Biết rằng vốn góp của A vào B chiếm 29%
A B
Công ty A phát hành 10.000 cổ phiếu ( mệnh giá 10/cp) với giá 50/c đã t
Chi phí phát hành 2%/ trị giá. Công ty B mua lại số cổ phiếu này
( biết rằng: tỷ lệ B trong A là 2%)
A
Công ty B bán lại cho công ty A 5.000cp của công ty A với giá bán 70/c
Đồng thời bán cho A 6000cp của công ty C với giá 45/c ( biết rằng trước
A
Công ty B mua 5000 CP công ty A ( mệnh giá 10) giá mua 30 vào ngày
Công ty A chia cổ tức cho các cổ đông theo mức 15%/ mệnh giá
biết rằng : công ty A có 100.000cp ( mệnh giá 10) vào ngày 31/9/N
A
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ DT
Giá vốn hàng bán
Giá vốn của hàng hóa trả lại
biết rằng thuế TNDN 20% không có sự chênh lệch giữa thu nhập chịu
thuế và thu nhập trước thuế
1) Công ty A xuất kho 200c thành phẩm M, giá xuất kho 12 đi góp vốn vào công ty B
đươc hai bên đánh giá là : 2000. Công ty A chiếm 51% công ty B, công ty B dùng hàn
để trang bị cho văn phòng của công ty
2) Công ty A Mang 1 TSCĐ hữu hình T có nguyên giá 500 đã hao mòn 300 đi góp vố
TS này được 2 công ty đánh giá là 700. Biết rằng số cổ phần của công ty A trong B ch
Công ty B sau khi nhận TS T mang đi bán đc 1000 đã thu bằng tiền gửi ngân hàng
A
3) Công ty A mua 1000 CP của công ty B ( mệnh giá 10) với giá 30 đã khớp lệnh. Chi p
đều chịu phí giao dịch
4) Công ty A bán cho công ty B 500 cp công ty B đã mua ở trên với giá 45. và bán cho c
C với giá 25 ( biết rằng lúc A mua cổ phiếu C là : 20) Phí giao dịch 2%
Công ty A xuất kho 200c thành phẩm M, giá xuất kho 12 đi góp vốn vào công ty B
đươc hai bên đánh giá là : 2000. Công ty A chiếm 51% công ty B, công ty B dùng hàn
để trang bị cho văn phòng của công ty
5) Công ty A mua 2000 CP công ty B( mệnh giá 10) với giá 45, chi phí giao dịch 2% ( c
6) Công ty A bán lại 1000 CP của công ty B cho công ty B với giá 50, chi phí giao dịch
Sau khi hoàn thành thủ tục mua bán với công ty A, công ty B tiến hành bán lại 300 Cp
và 400 cp này tiến hành chi cổ tức. Giá thanh toán với các cổ đông là 58
Phần còn lại 300 CP tiến hành hủy bỏ
1) Công ty A xuất kho thành phẩm 1000c giá xuất kho là 50/c đi góp vốn với Công ty B
biết rằng công ty A chiếm 28% công ty B. Hai công ty thống nhất 60/c. Công ty B sẽ
với giá 70/c ( thuế GTGT 10%) , tiền hàng chưa thu
2) Công ty A xuất kho 5 chiếc hàng hóa với giá xuất kho là 500tr/c đi góp vốn với công
hai bên thống nhất là 450t/c công ty B dùng hàng hóa này để sử dụng ở v
3) Công ty A mang 1 TSCĐ HH có nguyên giá 600 đã hao mòn 200 đi góp vốn với công
A và B thống nhất TS này có giá 250
Công ty B sau khi nhận đã mang bán TS này với giá 330 ( thuế 10%) thu bằng TGNH
1) Công ty A nhập kho 200 thành phẩm M với giá nhập kho 200/c
2) Công ty A bán 100c tp M cho công ty B với giá bán 550/c ( đã có thuế GTGT 10%) ti
Chi phí vận chuyển 5/c thanh toán bằng TGNH
3) Công ty A giảm giá 10% cho lô hàng trên,
4) Công ty B trả lại 10c tp M
5) Công ty B thanh toán tiền cho công ty A
5) Công ty A mua 1000cp của công ty T với ( mệnh giá 10) với giá 30, chi phí giao dịc
6) Công ty A bán lại 800 cp T với giá 50, chi phí giao dịch 2%
7) Chi phí bán hàng : 50t, chi phí quản lý DN: 40 đã chi =TGNH
8) Công ty A thanh lý 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 400, hao mòn 300 bán với giá 55
Yêu cầu : định khoản và xác định kết quả kinh doanh
1) Công ty A xuất kho hàng hóa 1000c giá xuất kho là 70/c đi góp vốn với Công ty B
biết rằng công ty A chiếm 51% công ty B. Hai công ty thống nhất 60/c. Công ty B sẽ
với giá 100/c ( thuế GTGT 10%) , tiền hàng chưa thu
2) Công ty A xuất kho 5 chiếc thành phẩm với giá xuất kho là 500tr/c đi góp vốn với côn
hai bên thống nhất là 450t/c công ty B dùng hàng hóa này để sử dụng ở v
3) Công ty A mang 1 TSCĐ HH có nguyên giá 500 đã hao mòn 200 đi góp vốn với công
A và B thống nhất TS này có giá 200
Công ty B sau khi nhận đã mang bán TS này với giá 330 ( thuế 10%) thu bằng TGNH
có thuế GTGT 10%) thanh toán bằng tiền vay ngân hàng
ằng TGNH, chi phí thuê cửu vạn : 1.000 thanh toán bằng tiền mặt
50.000 ( trong đó thuế GTGT 3.000) thanh toán bằng tiền tạm ứng
đi số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng 3%/ số tiền thanh toán
Công ty B 500t
giá lô hàng.
u khi trừ đi 2% số tiền chiết khấu thanh toán được hưởng
B
Nợ TK 112 180000 Nợ TK 121 183600
Có TK 4111 100000 Có TK 112 183600
Có TK 4112 80000
18.36
Nợ TK 4112 3600
Có TK 112 3600
Nợ TK 635 1000
Có TK 112 1000
i giá 23/c, chi phí giao dịch 2%
Nợ TK 635 2300
Có TK 112 2300
Nợ TK 222 13
Có TK 221 13
guyên giá 400t đã hao mòn 100, bán cho B với giá 550t
. Công ty B bỏ tiền ra vận chuyển về kho của mình hết 11t
ng TGNH
B
B
iá 30 đã khớp lệnh. Chi phí giao dịch 2% , cả 2 bên
2 Nợ TK 632 150,000
Có TK 156 150,000
Nợ TK 131D 242,000
Có TK 511 220,000
Có TK 3331 22,000
3 Nợ TK 635 800
Nợ TK 112 399,200
Có TK 131C 400,000
4 Nợ TK 642 125,000
Có TK 2293 125,000
5 Nợ TK 331M 50,000
Có TK 112 50,000
6
Nợ TK 211 2,000,000
Nợ TK 133 100,000
Có TK 331N 2,100,000
152
211,
Historical cost
increase
Current historical costs
of the fixed assets
214
Depreciation of
fixed assets
decrease
334
Salaries, wages an
other items which
paid in advance
to employees
Outstanding salaries, wages and bonuses, social insurance and other items
payable to employees;
Amounts of social insurance, health insurance, unemployment insurance, trade union fee
to manage fund agencies of social insurance, health insurance, unemployment insurance
trade union fees
Amounts of social insurance given by social insurance agencies which are paid to emplo
Appropriating social Insurance, health Insurance, unemployment insurance and trade un
into operating expenses or salaries of employees;
Accrued social insurance, health insurance and trade union fees which have not been pa
management agency or unspent trade union fees
3382,3,4,6
Amounts of social insurance, healt
insurance, umeployment
insurance, trade union fees paid
Costs of raw material
export
of ending
inventory
213
Historical cost
decrease
rical costs
Depreciation of
fixed assets
increase
Accumulated
depreciation of
existing fixed assets
nsurance and trade union fees which have not been paid to
de union fees