You are on page 1of 4

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NHÀ THẦU THÁNG 02 /2023

( Theo hợp đồng số 19-23/PVFCCo/CUVTTB-TH/D_VCBX ngày 31 tháng 01 năm 2023)


I. Thông tin chung sau quá trình sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ:
Ngày 12 tháng 01 năm 2024. Ca Đêm, Kíp 1
Tên đơn vị sử dụng dịch vụ (đánh giá): Xưởng NPK - Nhà máy Đạm Phú Mỹ
Tên đơn vị cung cấp dịch vụ (được đánh giá): Trung Hiếu NPK
II. Đánh giá chất lượng hoạt động ATSKMT nhà cung cấp dịch vụ
Số điểm Điểm thực
Nội dung đánh giá Diễn giải
tối đa tế

1 Phương án bố trí nhân sự thực hiện dịch vụ đáp ứng phương án: 45
Số lượng: Đủ theo yêu cầu
1.1 15 10 Quy định đánh giá:
1. Số lượng nhân lực cho mỗi đầu mục dịch vụ: đáp ứng 95-100% nhân sự: 15
Tay nghề: Có tay nghề để không làm suy giảm năng suất, chất lượng điểm, đáp ứng 90-94%: 12 điểm, từ 85-89%: 10 điểm, từ 80-84%: 7 điểm,
1.2 10 10 dưới 80%: không có điểm.
dịch vụ.
2. Tay nghề không đáp ứng yêu cầu: Trừ 10 điểm
3. Áp dụng trừ điểm khi có nhân sự vào ca: bị ốm, làm việc quá thời gian quy
Sức khỏe: Đủ sức khỏe làm việc để không làm ảnh hưởng đến năng định, không được bố trí nghỉ ngơi theo quy định, thiếu PTBVCN.
1.3 5 5
suất, chất lượng dịch vụ 4. Thái độ làm việc đánh giá: Rất tốt: 10 điểm, Tốt 8 điểm, Khá: 6 điểm, TB:
4 điểm, Kém: 0 điểm
1.4 Thái độ làm việc của NT 10 10 5. Điểm cộng: có thể huy động nhân lực cho các công việc phát sinh: Cộng 5
điểm.
Có thể huy động nhân sự cho các công việc phát sinh trong thời gian
1.5 5
ngắn < 3h từ khi nhận được yêu cầu từ NM/đơn vị

Việc của Nhà cung cấp dịch vụ: Chất lượng dịch vụ phải đáp ứng
2 55
được
'- Dịchcác
vụ yêu
đóngcầu
baoPL01 và PL03, bao gồm:

Quy định đánh giá:


2.1 20 1. Chất lượng dịch vụ đóng bao, bốc xếp tại line đóng bao đáp ứng các yêu
cầu tại PL01, 03: 20 điểm
2.2 - Dịch vụ xuất hàng 10 2. Chất lượng dịch xuất hàng đáp ứng các yêu cầu tại PL01, 03: 10 điểm
3. Chất lượng dịch vụ VSCN đáp ứng các yêu cầu tại PL01: 10 điểm
4. Chất lượng dịch lái xe nâng đáp ứng các yêu cầu tại PL01: 10 điểm
5. Điểm cộng: Tất cả các dịch vụ đáp ứng yêu cầu dịch vụ, tuân thủ
2.3 - Dịch vụ VSCN 10 10 ATVSLĐ: cộng thêm 05 điểm.
** Trong ca: các dịch vụ không thực hiện chấm điểm tối đa (không có điểm
cộng)
2.4 - Dịch vụ lái xe nâng 10

- Trong ca cung cấp đồng thời tất cả các dịch vụ trên và đáp ứng yêu
2.5 5
cầu về nhân lực, chất lượng dịch vụ cũng như ATVSLĐ.

3 Việc tuân thủ các quy định về ATSKMT 10 10


Nhân viên nhà thầu vi phạm nội quy quy trình ATVSLĐ
- Số biên bản vi phạm ATLĐ (đính kèm nếu
có):.................................................
- Ghi vắn tắt hành vi vi 1. Vi phạm nghiêm trọng trừ 10 điểm
2. Vi phạm nặng trừ 7 điểm
phạm: ...........................................................................
3. Vi phạm lỗi nhẹ: trừ 3 điểm/5 điểm
- Mức độ vi phạm: (nhẹ/nặng/nghiêm 4. Không vi phạm ATVSLĐ chấm tối đa 10 điểm.
trọng):............................................................

Tổng số điểm mục 1+2+3 110 55


Mức độ đáp ứng của nhà cung cấp dịch vụ Mục đích đánh giá: làm căn cứ thanh toán HĐ dịch vụ
Chốt điểm tháng
(tính trung bình tháng)
Từ 106 trở lên Cộng 2% tổng giá trị dịch vụ trong kỳ thanh toán

Từ 104 đến dưới 106 Cộng 1% tổng giá trị dịch vụ trong kỳ thanh toán

100 đến dưới 104 Thanh toán 100% HĐ


Từ 85 đến dưới 100 X Trừ 1% tổng giá trị dịch vụ trong kỳ thanh toán
Dưới 85 Trừ 2% tổng giá trị dịch vụ trong kỳ thanh toán
Lưu ý: riêng các hư hỏng, thất thoát tài sản, suy giảm chất lượng sản phẩm do lỗi của bên cung cấp dịch vụ, ngoài việc căn cứ chấm điềm để thanh toán dịch
vụ, vẫn thực hiện phạt HĐ, chịu chi phí khắc phục,... theo quy định

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ NHÀ THẦU


( Ký và ghi rõ họ tên) ( Ký và ghi rõ họ tên)
CN TỔNG CÔNG TY PHÂN BÓN VÀ HÓA CHẤT DẦU KHÍ - CTCP
NHÀ MÁY ĐẠM PHÚ MỸ
ĐƠN VỊ: ………………………….
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NHÀ THẦU (đánh giá theo ca)
I. Thông tin chung sau quá trình sử dụng dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ:
Ngày……tháng……..năm……..
Tên đơn vị sử dụng dịch vụ (đánh giá):
Tên đơn vị cung cấp dịch vụ (được đánh giá):
II. Đánh giá chất lượng hoạt động ATSKMT nhà cung cấp dịch vụ
Điểm
Nội dung đánh giá Số điểm tối đa Diễn giải
STT thực tế
Phương án bố trí nhân sự
thực hiện dịch vụ đáp 45 Quy định đánh giá:
I ứng phương án:
nvvuong1:
CNPT chấm mục này

1. Số lượng nhân lực không đáp ứng: Trừ 15


Số lượng: Đủ theo yêu cầu 15
điểm

1.1

Tay nghề: Có tay nghề để


2. Tay nghề không đáp ứng yêu cầu: Trừ 10
không làm suy giảm năng 10
điểm
suất, chất lượng dịch vụ.
1.2
Sức khỏe: Đủ sức khỏe làm nvvuong1: 3. Áp dụng trừ điểm khi có nhân sự vào ca:
việc để không làm ảnh CNPT chấm mục này bị ốm, làm việc quá thời gian quy định,
5
hưởng đến năng suất, chất không được bố trí nghỉ ngơi theo quy định,
1.3 lượng dịch vụ thiếu PTBVCN.
4. Thái độ làm việc đánh giá: Rất tốt: 10
Thái độ làm việc của NT 10 điểm, Tốt 8 điểm, Khá: 6 điểm, TB: 4 điểm,
1.4 Kém: 0 điểm
Có thể huy động nhân sự
cho các công việc phát sinh
5. Điểm cộng: có thể huy động nhân lực cho
trong thời gian ngắn < 3h 5
các công việc phát sinh: Cộng 5 điểm.
từ khi nhận được yêu cầu
1.5 từ NM/đơn vị

Chất lượng dịch vụ phải


đáp ứng được các yêu cầu
55 Quy định đánh giá:
PL01 và PL03 (theo HĐ-
II 517), bao gồm:
1. Chất lượng dịch vụ đóng bao, bốc xếp tại
line đóng bao đáp ứng các yêu cầu tại PL01,
03: 20 điểm
2.1 - Dịch vụ đóng bao 20
2. Chất lượng dịch xuất hàng đáp ứng các
yêu cầu tại PL01, 03: 10 điểm
3. Chất lượng dịch VSCN đáp ứng các yêu
- Dịch vụ xuất hàng 10
2.2 cầu tại PL01: 10 điểm
4. Chất lượng dịch lái xe nâng đáp ứng các
- Dịch vụ VSCN 10
2.3 yêu cầu tại PL01: 10 điểm
nvvuong1:
CNPT chấm mục này 5. Điểm cộng: Tất cả các dịch vụ đáp ứng
- Dịch vụ lái xe nâng 10 yêu cầu dịch vụ, tuân thủ ATVSLĐ: cộng
2.4 thêm 10 điểm.
nvvuong1:
CNPT chấm mục này

- Trong ca cung cấp đồng


thời tất cả các dịch vụ trên
** Trong ca: các dịch vụ không thực hiện
và đáp ứng yêu cầu về 5
chấm điểm tối đa (không có điểm cộng)
nhân lực, chất lượng dịch
2.5 vụ cũng như ATVSLĐ.
Việc tuân thủ các quy
10
III định về ATSKMT
Nhân viên nhà thầu vi
phạm nội quy quy trình Quy định đánh giá:
ATVSLĐ

- Số biên bản vi phạm


ATLĐ (đính kèm nếu
có): .....................................
1. Vi phạm nghiêm trọng trừ 10 điểm
............................................
............................................
.......................................

- Ghi vắn tắt hành vi vi 2. Vi phạm nặng trừ 7 điểm


phạm: ................................
............................................
............................................
............................................
............................................
............................................ 3. Vi phạm lỗi nhẹ: trừ 3 điểm/5 điểm
............................................
........................................

- Mức độ vi phạm:
(nhẹ/nặng/nghiêm trọng):
............................................
............................................
4. Không vi phạm ATVSLĐ chấm tối đa 10
............................................
điểm.
............................................
............................................
............................................
......................

Tổng số điểm mục 1+2+3 110

Lưu ý: riêng các hư hỏng, thất thoát tài sản, suy giảm chất lượng sản phẩm do lỗi của bên cung cấp dịch vụ,
ngoài việc căn cứ chấm điềm để thanh toán dịch vụ, vẫn thực hiện phạt HĐ, chịu chi phí khắc phục,... theo quy
định

NGƯỜI ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ NHÀ THẦU

You might also like