You are on page 1of 24

BẢNG CHẤM ĐIỂM HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THÁNG …...

NĂM 2020
CỦA CÔNG TY ĐIỆN LỰC ………

1. Tổng số điểm chuẩn: 100 điểm


- Điểm đơn vị tự chấm:
- Điểm các Ban Tổng công ty chấm:
+ Ban Kinh doanh: …… điểm + Ban An toàn: ....... điểm
+ Ban Kỹ Thuật: …… điểm + Ban CNTT&VT: ........ điểm
+ Ban Tài chính: ….. điểm. + Ban Truyền thông: ....... điểm
+ Ban Kế hoạch: ….. điểm + Văn phòng:...... điểm
+ Ban QLĐT: ….. điểm

2. Xếp loại:
- Điểm hoàn thành xuất sắc: ≥ 97 điểm.
- Điểm hoàn thành tốt: 95 ÷ < 97 điểm.
- Điểm hoàn thành nhiệm vụ: 90 ÷ < 95 điểm.
- Điểm không hoàn thành nhiệm vụ: < 90 điểm.

Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn


TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

TỔNG ĐIỂM 91.00 0.00

I Công tác Kinh doanh dịch vụ khách hàng 15.00 0.00


1 Tình hình thực hiện kế hoạch kiểm tra áp giá bán điện: 4.00 0.00
Khách hàng số hộ dùng chung lớn hơn 1.
- Đạt KH CTĐL đăng ký với NPC: Chấm 2 điểm;
1.1 2.00
- Không đạt KH CTĐL đăng ký với NPC: Chấm 0 điểm.

Khách hàng nhiều mục đích sử dụng điện tại 1 địa điểm.
1.2 - Đạt KH CTĐL đăng ký với NPC: Chấm 2 điểm; 2.00
- Không đạt KH CTĐL đăng ký với NPC: Chấm 0 điểm.

Quá hạn tiếp nhận đối với số phiếu TTCSKH chuyển xuống CTĐL
2 - Tỷ lệ quá hạn tiếp nhận dưới 5%: Chấm 2 điểm. 2.00
- Tỷ lệ tiếp nhận quá hạn lớn hơn 5%: Chấm 0 điểm
Quá hạn xử lý đối với số phiếu TTCSKH chuyển xuống CTĐL
3 - Tỷ lệ quá hạn xử lý dưới 5%: Chấm 2 điểm. 2.00
- Tỷ lệ quá hạn xử lý lớn hơn 5%: Chấm 0 điểm
Phản ánh thời gian cấp mới quá quy định
4 - Không có trường hợp phản ánh về thời gian cấp điện mới: Chấm 2 điểm; 2.00
- Có phản ánh về thời gian cấp điện mới quá hạn (mà không có lý do chính đáng): Chấm 0 điểm
1/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

Thái độ hành vi của CBCNV (các phản ánh tiêu cực, nhũng nhiễu khách hàng)
5 - Không có phản ánh về thái độ của CNCNV với khách hàng: Chấm 2 điểm. 2.00
- Có phản ánh về thái độ của CBCNV (mà không có lý do chính đáng): Chấm 0 điểm.
6 Thu tiền điện 3.00 0.00
Tỷ lệ thu tiền điện
- Tỷ lệ thu tiền điện đạt từ 99,7%: chấm 1,5 điểm
6.1 - Tỷ lệ thu tiền điện đạt từ 99,0% đến dưới 99,7%: chấm 1 điểm 1.50
- Tỷ lệ thu tiền điện đạt từ 98,0% đến dưới 99,0%: chấm 0,5 điểm
- Tỷ lệ thu tiền điện đạt dưới 98,0%: chấm 0 điểm

Số phải thu theo kỳ đối chiếu thu tiền điện.


- Đạt số phải thu 03 kỳ trong tháng: chấm 1,5 điểm
6.2 - Đạt số phải thu 02 kỳ trong tháng: chấm 1 điểm 1.50
- Đạt số phải thu 01 kỳ trong tháng: chấm 0,5 điểm
- Không đạt số phải thu các kỳ trong tháng: chấm 0 điểm

II Công tác Quản lý kỹ thuật vận hành 21.00 0.00


Thực hiện chỉ tiêu tổn thất điện năng ≤ mức kế hoạch tổn thất tháng Tổng công ty giao
1 - Tổn thất cao hơn KH tổn thất tháng mỗi 0,5% trừ 1 điểm (theo QĐ 385). 6.00
- Tổng điểm trừ không quá 6 điểm.

Không được để xảy ra tình trạng đầy tải và quá tải dài hạn
2 - Để xảy ra tình trạng đầy tải (≥ 90%) 10 lần/tháng và quá tải (≥ 100%) 5 lần/ tháng của 1 ĐZ/MBA 110 kV trong chế độ 2.00
kết dây cơ bản trừ 0,5 điểm. Tổng điểm trừ không quá 2 điểm.

Cập nhật số liệu trên các phần mềm: PMIS, báo cáo vận hành của Tổng công ty
- Thực hiện công tác báo cáo trực tuyến đúng hạn trên các phần mềm:
+ 100% báo cáo trên phần mềm: chấm 2 điểm
+ Chưa báo cáo trên phần mềm: mỗi phần mềm trừ 1 điểm
3 2.00
- Cập nhật số liệu, sử dụng đầy đủ các tính năng của các phần mềm theo đúng yêu cầu của TCT:
+ Cập nhật thiếu mỗi thuộc tính trên phần mềm QLVH: trừ 0,5 điểm.
+ Cập nhật thiếu mỗi thuộc tính trong các nội dung về báo cáo QLKT trên PMIS trừ 0,5 điểm.
- Tổng điểm trừ không quá 2 điểm.

Thực hiện công tác báo cáo


Đảm bảo chất lượng và tiến độ tất cả các báo cáo định kỳ cũng như đột xuất theo yêu cầu của Tổng công ty chấm điểm tối đa.
4 2.00
- Báo cáo định kỳ không đảm bảo tiến độ /chất lượng trừ 0,5 điểm/báo cáo.
- Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Tổng công ty không đạt tiến độ /chất lượng trừ 0,5 điểm/báo cáo
- Tổng điểm trừ không quá 2 điểm.

Đạt chỉ tiêu về suất sự cố và độ tin cậy cung cấp điện Tổng công ty giao
5 - Để xảy ra 1 sự cố cấp I do lỗi chủ quan/sự cố lặp lại trừ 2 điểm (áp dụng với từng loại sự cố: kéo dài, thoáng qua, TBA) tối 9.00 0.00
đa trừ 3 điểm cho mỗi loại sự cố

2/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

SSC ĐZ 110 kV kéo dài


5.1 3.00
- Vượt bao nhiêu % KH tháng trừ bấy nhiêu % điểm tối đa.
SSC ĐZ 110 kV thoáng qua
5.2 3.00
- Vượt bao nhiêu % KH tháng trừ bấy nhiêu % điểm tối đa.
SSC TBA 110 kV
5.3 3.00
- Vượt bao nhiêu % KH tháng trừ bấy nhiêu % điểm tối đa.

5.4 Mất điện do sự cố lưới điện phân phối 3.00 0.00


MAIFI
5.4.1 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa.
SAIDI
5.4.2 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa..
SAIFI
5.4.3 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa..
5.5 Mất điện do cắt điện có kế hoạch 3.00 0.00
MAIFI
5.5.1 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa.
SAIDI
5.5.2 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa.

SAIFI
5.5.3 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa.
5.6 Mất điện tổng hợp chung 4.00 0.00
MAIFI
5.6.1 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa.
SAIDI
5.6.2 2.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa..
SAIFI
5.6.3 1.00
- Vượt chỉ tiêu giao chấm 0 điểm, đạt chấm tối đa..
III Công tác tài chính 10.00 0.00

3/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

*Thực hiện nộp tiền điện về Tổng công ty (áp dụng đối với 27 PC)
Kỳ 1:
- Số tiền điện nộp thiếu đến 1%: trừ 0,2 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 1% đến 2%: trừ 0,4 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 2% đến 3%: trừ 0,6 điểm
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 3% đến 4%: trừ 0,8 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 4% đến 5%: trừ 1 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 5%: 0 điểm.
Kỳ 2:
- Số tiền điện nộp thiếu đến 1%: trừ 0,15 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 1% đến 2%: trừ 0,3 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 2% đến 3%: trừ 0,45 điểm
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 3% đến 4%: trừ 0,6 điểm.
1 - Số tiền điện nộp thiếu từ trên 4% đến 5%: trừ 0,75 điểm. 3.00
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 5%: 0 điểm.
Kỳ 3:
- Số tiền điện nộp thiếu đến 1%: trừ 0,15 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 1% đến 2%: trừ 0,3 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 2% đến 3%: trừ 0,45 điểm
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 3% đến 4%: trừ 0,6 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 4% đến 5%: trừ 0,75 điểm.
- Số tiền điện nộp thiếu từ trên 5%: 0 điểm.
(24 PC trực thuộc kỳ chấm điểm ngày 8, 15 và 25; 3 Công ty TNHH MTV kỳ chấm điểm 8, 18 và 28)

* Thực hiện chi phí biến động (áp dụng đối với 27 PC)
- Số liệu TH/KH giảm hoặc vượt đến 5%: không trừ điểm.
- Số liệu TH/KH giảm hoặc vượt từ trên 5% đến 15%: trừ 0,5 điểm.
- Số liệu TH/KH giảm hoặc vượt từ trên 15% đến 25%: trừ 1 điểm.
2 - Số liệu TH/KH giảm hoặc vượt từ trên 25% đến 35%: trừ 1,5 điểm. 2.00
- Số liệu TH/KH giảm hoặc vượt hơn 35%: 0 điểm.
(Số liệu chấm điểm là số liệu TH/KH tháng n-1)

Thực hiện chi phí sửa chữa lớn


- Số liệu hạch toán/KH ≥ 95%: không trừ điểm.
- Số liệu hạch toán/KH từ 85% đến < 95%: trừ 0,5 điểm.
- Số liệu hạch toán/KH từ 75% đến < 85%: trừ 1 điểm.
3 - Số liệu hạch toán/KH từ 65% đến < 75%: trừ 1,5 điểm. 2.00
- Số liệu hạch toán/KH < 65%: 0 điểm.
(Số liệu chấm điểm là số liệu TH/KH tháng n-1)

4/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

Thực hiện giải ngân vốn ĐTXD


- Số liệu TH/KH đến 5%: không trừ điểm.
- Số liệu TH/KH giảm từ trên 5% đến 10%: trừ 0,5 điểm.
- Số liệu TH/KH giảm từ trên 10% đến 15%: trừ 1 điểm.
4 - Số liệu TH/KH giảm từ trên 15% đến 20%: trừ 1,5 điểm. 3.00
- Số liệu TH/KH giảm từ trên 20% đến 25%: trừ 2 điểm
- Số liệu TH/KH giảm từ trên 25% đến 30%: trừ 2,5 điểm
-Số liệu TH/KH giảm từ trên 30% : 0 điểm.

IV Công tác ĐTXD 14.00 0.00

Thực hiện tốt công tác thẩm định, phê duyệt, trình phê duyệt hồ sơ Công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật, Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, đấu thầu) đảm bảo chất lượng và đúng thời gian theo
1 quy định. 3.00
Điểm trừ: (tối đa 3 điểm). Thực hiện các trình tự, thủ tục, tiến độ chưa chuẩn xác hay có vi phạm, sai sót trong trình thẩm
định, phê duyệt dự án phải trả hồ sơ hoặc làm rõ thì trừ điểm mỗi lần vi phạm, sai sót trừ 0.3 điểm/trường hợp

Thực hiện tốt công tác quản lý tiến độ: Phê duyệt tiến độ, khởi công, hoàn thành, đóng điện theo quy định
2 3.00
Mỗi dự án chậm khởi công/ đóng điện chậm lỗi chủ quan trừ 0.5 điểm

Cập nhật đầy đủ, đúng quy định trên phần mềm quản lý đầu tư
3 Mỗi hạng mục không đạt yêu cầu trừ 0.5 điểm 2.00

Quản lý chất lượng công trình


4 3.00
Điểm trừ: mỗi công trình vi phạm quy định về quản lý chất lượng trừ 1 điểm

Phối hợp tốt với các Ban QLDA trong công tác GPMB, nghiệm thu đóng điện
5 2.00
Phối hợp tốt chấm điểm tối đa, phối hợp không tốt trừ mỗi dự án 0.5 điểm
Chế độ báo cáo về công tác ĐTXD
6 1.00
Mỗi lần nộp báo cáo chậm, không đạt yêu cầu về chất lượng báo cáo trừ 0.5 điểm
V CÔNG TÁC ATVSLĐ – PCCN – PCTT – HLATLĐCA 15.00 0.00
Công tác ATVSLĐ (Tổng điểm trừ các nội dung bị vi phạm không quá 8 điểm, riêng mục 1/c. Trường hợp để xảy ra tai
A nạn lao động chết người do nguyên nhân chủ quan trừ hết số điểm công tác ATVSLĐ – PCCN – PCTT – HLATLĐCA 8.00
(15 điểm))
1 Công tác tai nạn lao động
Trường hợp để xảy ra tai nạn lao động nhẹ do nguyên nhân chủ quan.
a Trừ 2 điểm/1 vụ
Trường hợp để xảy ra tai nạn lao động nặng (có 01 người bị tai nạn nặng hoặc có từ 02 người bị tai nạn nhẹ trở lên trong 01
b vụ) do nguyên nhân chủ quan.
Trừ 5 điểm/1 vụ

Trường hợp để xảy ra tai nạn lao động chết người do nguyên nhân chủ quan.
c Trừ 15 điểm

5/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

Tai nạn lao động (nặng hoặc nhẹ) do nguyên nhân chủ quan, nếu xét thấy tính chất vi phạm nghiêm trọng các quy trình, quy
d định về an toàn vệ sinh lao động.
Trừ thêm 1 điểm/1 vụ

Báo cáo khi xảy ra tai nạn lao động, TNGT, tai nạn trong dân, tai nạn nhà thầu :
e - Báo cáo chậm trừ 0,5 điểm/1 vụ
- Không báo cáo trừ 1 điểm/1 vụ

Vi phạm các quy trình, quy định về an toàn lao động: (Các vi phạm mang tính chất lặp lại đã được Tổng công ty nhắc
2
nhở bằng văn bản thì bị trừ điểm gấp đôi số điểm trừ đối với mỗi lỗi lặp lại)
Vi phạm các quy trình kỹ thuật an toàn điện, các quy định về an toàn lao động (trừ các quy định về phiếu thao tác, phiếu công
a tác).
Trừ 1 điểm/ 1 vi phạm

Thực hiện không đúng chế độ phiếu công tác, phiếu thao tác (mẫu phiếu, viết phiếu, thực hiện phiếu)
b Trừ 1 điểm/ 1 vi phạm
Sử dụng trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân không đúng, không đầy đủ
c Trừ 1 điểm/1 vi phạm
Quản lý thiết bị, công cụ dụng cụ có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, công cụ dụng cụ an toàn, làm việc không đúng quy
d định (Qua kiểm tra tại đơn vị hoặc ECP)
Trừ 1 điểm
3 Công tác kiểm tra kiểm soát ATLĐ qua chương trình quản lý an toàn lao động(ECP)
Lập, duyệt chuyển báo cáo KH lịch làm tuần, bổ sung thay đổi hàng ngày không đúng thời gian quy định.
a Trừ 0,5 điểm/1 vi phạm
Lập, duyệt phiên làm việc đột xuất không báo cáo lên ECP.
b Trừ 0,5 điểm/1 vi phạm

Ảnh chụp bị mờ không rõ ràng, chụp không đầy đủ các biện pháp an toàn theo PCT, LCT. Gửi ảnh không kịp thời, không
c đúng thời gian quy định.
Trừ 0,5 điểm/1 vi phạm

Lãnh đạo đơn vị được phân công không vào ECP kiểm tra kiểm soát hoặc PCT, LCT đó đã kết thúc khóa phiếu mới vào
d KTKS.
Trừ 0,5 điểm/1 vi phạm
Lãnh đạo đơn vị vào KTKS không phát hiện vi phạm, tồn tại để Tổng công ty kiểm tra phát hiện yêu cầu xử lý.
e Trừ 0,5 điểm/1 vi phạm

B Công tác phòng chống cháy nổ và cứu nạn cứu hộ 4.00


1 Để xảy ra cháy, nổ thiết bị, nhà xưởng, nhà kho, nhà làm việc.. dẫn đến chết người hoặc thiệt hại nghiêm trọng do lỗi chủ
quan
Trừ 15 điểm

2 Vi phạm các quy định về phòng chống cháy nổ và cứu nạn cứu hộ
Mỗi nội dung trừ 0,5 điểm, tổng điểm trừ không quá 4 điểm

6/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

C Công tác Quản lý hành lang an toàn lưới điện cao áp 3.00
(Tổng điểm trừ không quá 3 điểm)
1 Với các điểm vi phạm công trình cố định và pha đất: Không đầy đủ hồ sơ, phương án kỹ thuật, kế hoạch, tiến độ xử lý cụ thể
Trừ 0,5 điểm/ 1 vi phạm

2 Với các điểm vi phạm công trình cố định và pha đất đang trong giai đoạn chờ xử lý: Không có biện pháp tạm thời giảm thiểu
nguy cơ gây tai nạn và sự cố lưới điện (cụ thể: thông báo tới chính quyền địa phương, chủ sở hữu công trình vi phạm, cắm
biển cảnh báo, hướng dẫn…)
Trừ 0,5 điểm/1 vi phạm

3 Sự cố lưới điện do vi phạm hành lang mà do lỗi chủ quan, ĐVQLVH không chủ động ngăn chặn trước như cây cối trong,
ngoài hành lang phát triển gây sự cố, động vật chui vào các phần tử hệ thống điện gây sự cố...
Trừ 0,25 điểm/1 sự cố

VI Công tác CNTT & VT 6.00 0.00


1 Công tác quản lý vận hành hệ thống công nghệ thông tin 1.00 0.00
Vận hành hệ thống mạng LAN, WAN:
- Đảm bảo vận hành hạ tầng mạng LAN, WAN hoạt động thông suốt đạt 0,25 điểm
1.1 - Phòng chống virus máy tính, thường xuyên cập nhật bản vá lỗi cho các thiết bị mạng đạt 0,25 điểm 0.50
Điểm trừ: Để xảy ra lỗi trừ 0,1 điểm /trường hợp, tối đa trừ 0.5 điểm.

Vận hành các hệ thống phần mềm dùng chung theo quy định của EVN và EVNNPC:
- Đảm bảo vận hành các hệ thống phần mềm dùng chung theo quy định của EVN và EVNNPC hoạt động ổn định đạt 0,25
điểm
1.2 - Đảm bảo triển khai các phần mềm dùng chung đúng thời hạn theo yêu cầu của TCT đạt 0,25 điểm 0.50
Điểm trừ: Để xảy ra sự cố hoặc triển khai không đúng thời hạn trừ 0,1 điểm /trường hợp, tối đa trừ 0.5 điểm.

2 Công tác quản lý vận hành Viễn thông 2.50 0.00


Công tác quản lý vận hành hệ thống cáp quang:
- Vận hành an toàn, ổn định hệ thống cáp quang liên tỉnh, nội tỉnh không xảy ra sự cố chủ quan, kéo dài ảnh hưởng đến hệ
thống đạt 0,75 điểm
2.1 Điểm trừ: Để xảy ra sự cố nhẹ trừ 0,2 điểm /trường hợp, sự cố nặng 0,4 điểm /trường hợp, tối đa trừ 0,75 điểm.(Phân loại sự 0.75
cố nặng nhẹ theo QĐ1199 của EVN)

Công tác quản lý vận hành hệ thống thiết bị truyền dẫn liên tỉnh:
- Vận hành an toàn, ổn định không để xảy ra lỗi chủ quan làm hỏng thiết bị, báo cáo kịp thời khi xảy ra sự các sự cố lớn về
2.2 kênh truyền (hệ thống điện và sản xuất kinh doanh) đạt 0,75 điểm 0.75
Điểm trừ: Để xảy ra sự cố trừ 0,2 điểm / 1 sự cố, tối đa trừ 0.75 điểm.

7/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

Công tác quản lý vận hành hệ thống thông tin truyền dẫn SCADA và các TTĐKX:
- Đảm bảo thông tin thông suốt trong vận hành hệ thống mạng truyền dẫn liên tỉnh, nội tỉnh, các hệ thống thông tin phục vụ
tự động hóa, hệ thống kênh SCADA, trung tâm điều khiển xa và TBA không người trực của Tổng công ty trong phạm vi đơn
vị quản lý đạt 0,5 điểm
Điểm trừ: Đễ xảy ra sự cố trừ 0,1 điểm/ 1 sự cố, tối đa trừ 0,5 điểm.
2.3 - Đảm bảo khi xảy ra sự cố hư hỏng thiết bị dẫn đến mất tín hiệu SCADA từ các TBA 110kV về A1/TTĐK, đơn vị phải kịp 1.00
thời khắc phục trong thời hạn 15 ngày (trường hợp đặc biệt đơn vị phải có văn bản giải trình với TCT) đạt 0,5 điểm
Điểm trừ: Đễ xảy ra sự cố trừ 0,1 điểm/ 1 sự cố, tối đa trừ 0,5 điểm.

3 Công tác ATTT 2.50 0.00


- Tuân thủ, triển khai đầy đủ các văn bản, quy trình quy định của Nhà nước & Pháp Luật, của Chính phủ, các Bộ/Ngành,
3.1 EVN và của TCT về công tác ATTT. 0.50
- Điểm trừ: Không tuân thủ trừ 0,1 điểm, tối đa trừ 0,5 điểm.

- Triển khai các biện pháp kỹ thuật theo các yêu cầu của TCT và NPCIT.
3.2 1.00
- Điểm trừ: Không triển khai trừ 0,2 điểm, tối đa trừ 1 điểm.
- Đảm bảo không xảy ra sự cố mất an toàn thông tin.
3.3 1.00
- Điểm trừ: Mỗi sự cố trừ 0,5 điểm, tối đa trừ 1 điểm.
VII Các công tác khác 10.00 0.00
1 Công tác truyền thông 2.00 0.00
Các đơn vị thành viên mỗi tháng phải có ít nhất 04 tin bài, phản ánh các thông tin, sự kiện, các hoạt động sản xuất kinh
doanh, gương người tốt, việc tốt và hoạt động của các tổ chức đoàn thể của đơn vị gửi Ban biên tập Tổng công ty.
- Các đơn vị gửi đủ tin, bài nhưng không có tin, bài nào được lựa chọn đăng trừ 0,5 điểm;
1.1 - Các đơn vị không gửi đủ số lượng tin bài theo quy định trừ 0,75 điểm. 0.75
Tổng điểm trừ mục này không quá 0,75 điểm.

Các đơn vị thành viên không có tin bài bất lợi phản ánh trên báo chí và không để xảy ra khủng hoảng truyền thông; Nộp báo
cáo đột xuất, báo cáo tháng đúng nội dung và thời gian quy định.
- Các đơn vị thành viên có 01 tin bài bất lợi mà có báo cáo kịp thời giải trình bằng văn bản gửi Tổng công ty và cơ quan báo
chí trừ 0,5 điểm;
- Các đơn vị thành viên có nhiều tin bài bất lợi hoặc tin bài bất lợi bị đăng nhiều kỳ hoặc không có báo cáo kịp thời giải trình
bằng văn bản gửi Tổng công ty và cơ quan báo chí hoặc để xảy ra khủng hoảng truyền thông bị trừ 1,25 điểm;
1.2 - Các đơn vị không gửi báo cáo đột xuất, báo cáo tháng hoặc báo cáo gửi không đúng nội dung và thời gian quy định bị trừ 1.25
0,5 điểm.
Tổng điểm trừ mục này không quá 1,25 điểm.

2 Công tác Văn phòng 2.00


Tỷ lệ văn bản ký số:
- Dưới 80% đạt 0 điểm
2.1 - Từ 80%-90% đạt 50% tổng số điểm. 1.00
- Trên 90% đạt điểm tối đa.

8/24
Điểm chuẩn chưa Điểm chuẩn Điểm chuẩn
TT NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM
hiệu chỉnh các Ban đề xuất B2 đề xuất

Tỷ lệ hồ sơ lưu trữ điện tử:


- Dưới 50% đạt 0 điểm
- Từ 50%-70% đạt 60% tổng số điểm.
2.2 1.00
- Từ 70%-90% đạt 80% tổng số điểm.
- Trên 90% đạt điểm tối đa.

Thực hiện công tác báo cáo tình hình thực hiện SCL
- Báo cáo đúng thời hạn trước 30 hàng tháng đạt điểm tối đa.
3 - Báo cáo sau ngày hạn quy định 2 ngày trừ 50% số điểm. 2.00
- Không gửi báo cáo trừ hết số điểm

Thực hiện công tác báo cáo KHĐTXD trên phần mềm đầu tư xây dựng (trước ngày 23 hàng tháng căn cứ văn bản
1074/EVNNPC-KH ngày 22/3/2019).
- Báo cáo đúng thời hạn trước 23 hàng tháng đạt điểm tối đa.
4 - Báo cáo sau ngày hạn quy định 2 ngày trừ 50% số điểm. 1.00
- Không gửi báo cáo trừ hết số điểm

Báo cáo tình hình thực hiện Đầu tư xây dựng (định kỳ trước 22 hàng tháng), báo cáo tổng hợp theo chỉ đạo của Tổng
công ty.
5 - Chậm nộp báo cáo trừ hết số điểm. 1.00
- Làm sai mẫu biểu, khác phông chữ, đơn vị tính trừ 50% điểm

Thực hiện công tác báo cáo Bảng chấm điểm hoàn thành nhiệm vụ theo tháng n (định kỳ trước ngày 04/tháng n+1)
- Báo cáo đúng thời hạn quy định đạt điểm tối đa
6 - Báo cáo sau ngày hạn quy định trừ hết số điểm 2.00

9/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B9
B9

B9

B9

B9

B9

B9

10/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B9

B9

B9

B9

B4

B4

B4

B4

B4

ĐỀ NGHỊ SỬA LẠI NỘI


DUNG VÀ ĐIỂM CHO
PHÙ HỢP (bỏ chữ "và độ
B4
tin cậy cung cấp điện”)

11/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B4

B4

B4

B11
B11

B11

B11
B11
B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B5

12/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B5

B5

B2+B5

13/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B5

B8

B8

B8

B8

B8

B8

B8
B11

B11

B11

B11

B11

B11

14/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

B11

15/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B11

B11

B11

B11

B10
B10

B10

B10

B10

B10

B10

16/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B10

B10

B10

B10

B10

B7

B7

B7

B1

B1

17/24
Ban đầu
Ghi chú
mối NPC

B1

B2

B2

B2

B2

18/24
EVNNPC chấm điểm thực hiện

TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm


Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điếm Điếm
ĐTCC HOTL OMS, SXKD
KD KT TC ĐTXD AT CNTT CĐS QLĐT KTTT CTK
CĐ INE ECP khác

1 Cao Bằng 13.00 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
2 Lai Châu 13.00 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
3 Thái Nguyên 13.00 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
4 Bắc Ninh 12.98 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
5 Hà Giang 12.92 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
6 Lạng Sơn 12.91 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
7 Hải Dương 12.83 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
8 Hà Nam 12.81 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
9 Thái Bình 12.79 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
10 Hưng Yên 12.74 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
11 Hà Tĩnh 12.71 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
12 Phú Thọ 12.67 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
13 Tuyên Quang 12.67 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
14 Quảng Ninh 12.66 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
15 Yên Bái 12.66 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
16 Vĩnh Phúc 12.61 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
17 Nam Định 12.70 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 1.85 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
18 Bắc Giang 12.58 15.00 10.00 2.00 9.45 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
19 Lào Cai 12.94 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.25 6.00 4.00 1.00 6.50
20 Sơn La 12.42 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
21 Điện Biên 12.88 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.00
22 Bắc Kạn 12.85 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.00
23 Hòa Bình 12.86 15.00 9.90 2.00 9.45 8.50 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
24 Nghệ An 12.97 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 1.70 15.75 6.00 4.00 1.00 6.00
25 Ninh Bình 12.17 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
26 Thanh Hoá 12.16 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
27 Hải Phòng 12.68 15.00 9.75 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 1.70 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50
chấm điểm thực hiện
Tổng điểm
Tổng
T01/2023
Tổng điểm
bao gồm cả
điểm cộng
điểm cộng

100.00 0.00 100.00


100.00 0.00 100.00
100.00 0.00 100.00
99.98 0.00 99.98
99.92 0.00 99.92
99.91 0.00 99.91
99.83 0.00 99.83
99.81 0.00 99.81
99.79 0.00 99.79
99.74 0.00 99.74
99.71 0.00 99.71
99.67 0.00 99.67
99.67 0.00 99.67
99.66 0.00 99.66
99.66 0.00 99.66
99.61 0.00 99.61
99.55 0.00 99.55
99.53 0.00 99.53
99.44 0.00 99.44
99.42 0.00 99.42
99.38 0.00 99.38
99.35 0.00 99.35
99.21 0.00 99.21
99.17 0.00 99.17
99.17 0.00 99.17
99.16 0.00 99.16
99.13 0.00 99.13
PHỤ LỤC II: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THÁNG 01 NĂM 2023 CÙNG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH
CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN

EVNNPC chấm điểm thực hiện


Tổng điểm
Tổng
Điểm Điểm Điểm Điểm T01/2023
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điếm Điếm Tổng điểm Nguyên nhân, giải trình
ĐTCC HOTL OMS, SXKD bao gồm cả
KD KT TC ĐTXD AT CNTT CĐS QLĐT KTTT CTK điểm cộng
CĐ INE ECP khác điểm cộng

1 Cao Bằng 13.00 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 100.00 0.00 100.00

2 Lai Châu 13.00 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 100.00 0.00 100.00

3 Thái Nguyên 13.00 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 100.00 0.00 100.00

- Trừ 0,01 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
4 Bắc Ninh 12.98 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.98 0.00 99.98 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,01 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.

- Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
5 Hà Giang 12.92 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.92 0.00 99.92
trên 1tr.kWh/năm.

- Trừ 0,09 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
6 Lạng Sơn 12.91 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.91 0.00 99.91
trên 1tr.kWh/năm.

- Trừ 0,12 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
7 Hải Dương 12.83 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.83 0.00 99.83 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.

- Trừ 0,19 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
8 Hà Nam 12.81 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.81 0.00 99.81
trên 1tr.kWh/năm.

- Trừ 0,21 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
9 Thái Bình 12.79 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.79 0.00 99.79
trên 1tr.kWh/năm

- Trừ 0,19 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
10 Hưng Yên 12.74 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.74 0.00 99.74 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,07 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.

- Trừ 0,29 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
11 Hà Tĩnh 12.71 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.71 0.00 99.71
trên 1tr.kWh/năm.
- Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
12 Phú Thọ 12.67 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.67 0.00 99.67 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.
- Trừ 0,32 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
13 Tuyên Quang 12.67 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.67 0.00 99.67 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,01 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.

- Trừ 0,23 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
14 Quảng Ninh 12.66 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.66 0.00 99.66 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,11 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.
EVNNPC chấm điểm thực hiện
Tổng điểm
Tổng
Điểm Điểm Điểm Điểm T01/2023
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điếm Điếm Tổng điểm Nguyên nhân, giải trình
ĐTCC HOTL OMS, SXKD bao gồm cả
KD KT TC ĐTXD AT CNTT CĐS QLĐT KTTT CTK điểm cộng
CĐ INE ECP khác điểm cộng

- Trừ 0,22 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
15 Yên Bái 12.66 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.66 0.00 99.66 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,12 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.

- Trừ 0,20 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
16 Vĩnh Phúc 12.61 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.61 0.00 99.61 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,19 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng.

- Trừ 0,24 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
17 Nam Định 12.70 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 1.85 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.55 0.00 99.55
tháng; Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Công tác quản lý vận hành các thiết bị truyền
dẫn nội tỉnh bao gồm Switch Access OT và Switch Access IT.

- Trừ 0,27 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
18 Bắc Giang 12.58 15.00 10.00 2.00 9.45 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.53 0.00 99.53 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
tháng; Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán.

- Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
19 Lào Cai 12.94 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.25 6.00 4.00 1.00 6.50 99.44 0.00 99.44 trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Đảm bảo không xảy ra sự cố mất an
toàn thông tin.

- Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng trên
20 Sơn La 12.42 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.42 0.00 99.42
1tr.kWh/năm; Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm tháng.

- Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Khối lượng hoàn thành SCL; Trừ 0,12 điểm chỉ tiêu
21 Điện Biên 12.88 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.00 99.38 0.00 99.38
Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng trên 1tr.kWh/năm.

- Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Khối lượng hoàn thành SCL; Trừ 0,09 điểm chỉ tiêu
22 Bắc Kạn 12.85 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.00 99.35 0.00 99.35 Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,06
điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm tháng.

- Trừ 0,14 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm tháng; Trừ 0,1
điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 0,05 điểm Khắc
23 Hòa Bình 12.86 15.00 9.90 2.00 9.45 8.50 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.21 0.00 99.21 phục tồn tại kiểm toán; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện tốt công tác quản lý
tiến độ (khởi công, hoàn thành, đóng điện theo quy định); Khắc phục các tồn
tại sau kiểm tra của các đoàn kiểm tra.
- Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Khối lượng hoàn thành SCL; Trừ 0,03 điểm chỉ tiêu
Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,3
24 Nghệ An 12.97 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 1.70 15.75 6.00 4.00 1.00 6.00 99.17 0.00 99.17
điểm chỉ tiêu Công tác quản lý vận hành các thiết bị truyền dẫn nội tỉnh bao
gồm Switch Access OT và Switch Access IT.

- Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng trên
25 Ninh Bình 12.17 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.17 0.00 99.17
1tr.kWh/năm; Trừ 0,33 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm tháng.

- Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng trên
26 Thanh Hoá 12.16 15.00 10.00 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 2.00 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.16 0.00 99.16
1tr.kWh/năm; Trừ 0,34 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm tháng.

- Trừ 0,24 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm các khách hàng
trên 1tr.kWh/năm; Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu Dự báo phụ tải tổng thương phẩm
27 Hải Phòng 12.68 15.00 9.75 2.00 9.50 9.00 5.00 1.25 1.70 15.75 6.00 4.00 1.00 6.50 99.13 0.00 99.13 tháng; Trừ 0,3 điểm Công tác quản lý vận hành các thiết bị truyền dẫn nội tỉnh
bao gồm Switch Access OT và Switch Access IT; Trừ 0,25 điểm Thực hiện
chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
PHỤ LỤC 02: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CÙNG VỚI
NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH THÁNG 3 NĂM 2022 - 27 CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN

EVNNPC chấm điểm thực hiện


Tổng điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm Nguyên nhân, giải trình
Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điếm Điếm T3-2022
ĐTCC HOTLI OMS, SXKD
KD KT TC ĐTXD AT CNTT CĐS QLĐT KTTT CTK
CĐ NE ECP khác

- Điểm trừ: Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Thái độ giao tiếp với khách hàng không đúng
1 Nam Định #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! mực; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,81 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 0,13 điểm chỉ
2 Phú Thọ #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,13 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,07 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn
3 Quảng Ninh #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,32 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 1,37 điểm chỉ
tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn SXKD; Trừ 0,86 điểm chỉ tiêu
4 Thái Nguyên #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,14 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Tiền điện đến hạn và quá hạn thu được trong kỳ đối
soát; Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Thực hiện tiền điện nộp về Tổng công ty so với tiền điện
5 Bắc Giang #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! phải thu; Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu
Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,15 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn
6 Thanh Hóa #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,6 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,18 điểm chỉ tiêu chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp; Trừ 0,56 điểm
7 Thái Bình #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn SXKD.
- Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Tiền điện thu được trong tháng; Trừ 0,25 điểm
Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 1,02 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công
8 Yên Bái #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,21 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 0,1 điểm chỉ
tiêu Tỷ lệ cung cấp dịch vụ điện trực tuyến cấp độ 4; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm
9 Lạng Sơn #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
trong công tác đấu thầu nguồn vốn SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,05 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
10 Tuyên Quang #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! - Điểm cộng: Cộng 0,53 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn SXKD;
11 Nghệ An #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! Trừ 1 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 1,09 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

- Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện tốt công tác quản lý tiến độ (khởi công,
hoàn thành, đóng điện theo quy định); Khắc phục các tồn tại sau kiểm tra của các
12 Cao Bằng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! đoàn kiểm tra; Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ cung cấp dịch vụ điện trực tuyến cấp độ 4;
Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,14 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

- Điểm trừ: Trừ 0,58 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn
SXKD; Trừ 0,9 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD;
13 Sơn La #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Khối lượng hoàn thành sửa chữa lớn.
- Điểm cộng: Cộng 0,45 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
EVNNPC chấm điểm thực hiện
Tổng điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm Nguyên nhân, giải trình
Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điếm Điếm T3-2022
ĐTCC HOTLI OMS, SXKD
KD KT TC ĐTXD AT CNTT CĐS QLĐT KTTT CTK
CĐ NE ECP khác

- Điểm trừ: Trừ 0,02 điểm chỉ tiêu chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp; Trừ 0,05 điểm
chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Thực hiện tốt công tác
quản lý tiến độ (khởi công, hoàn thành, đóng điện theo quy định); Trừ 0,1 điểm chỉ
14 Hà Tĩnh #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
tiêu Tỷ lệ cung cấp dịch vụ điện trực tuyến cấp độ 4; Trừ 0,78 điểm chỉ tiêu Tiết
kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn ĐTXD; Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Tham gia
các chương trình đào tạo của EVN, NPC.
- Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 1 điểm chỉ tiêu
15 Hoà Bình #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,46 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,17 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn
16 Lào Cai #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ cung cấp dịch vụ điện trực tuyến cấp độ 4;
Trừ 0,48 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn SXKD; Trừ
17 Điện Biên #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
0,17 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,03 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
18 Hà Giang #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- Điểm cộng: Cộng 0,97 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 0,24 điểm chỉ
19 Bắc Ninh #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,92 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ cung cấp dịch vụ điện trực tuyến cấp độ 4.
20 Hưng Yên #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- Điểm cộng: Cộng 0,4 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

- Điểm trừ: Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Thái độ giao tiếp với khách hàng không đúng
21 Hà Nam #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! mực; Trừ 0,73 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn SXKD.
- Điểm cộng: Cộng 0,78 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

- Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Tỷ lệ cung cấp dịch vụ điện trực tuyến cấp độ 4.
22 Vĩnh Phúc #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- Điểm cộng: Cộng 0,18 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

- Điểm trừ: Trừ 0,25 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
23 Bắc Kạn #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
- Điểm cộng: Cộng 0,73 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
24 Lai Châu #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! - Điểm cộng: Cộng 0,53 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.
- Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Khắc phục tồn tại kiểm toán; Trừ 1,66 điểm chỉ
25 Hải Phòng #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn SXKD; Trừ 0,18 điểm chỉ tiêu
Tiết kiệm trong công tác đấu thầu - Nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm trừ: Trừ 0,43 điểm chỉ tiêu chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp; Trừ 0,5 điểm
26 Hải Dương #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Công tác ATVSLĐ – PCCN – PCTT – HLATLĐCA.

- Điểm trừ: Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Thái độ giao tiếp với khách hàng không đúng
mực; Trừ 0,44 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn SXKD;
27 Ninh Bình #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! #REF!
Trừ 0,09 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong công tác đấu thầu nguồn vốn ĐTXD.
- Điểm cộng: Cộng 0,79 điểm chỉ tiêu TTĐN lưới trung hạ áp.

You might also like