Professional Documents
Culture Documents
Market Research 2024 Phần 1
Market Research 2024 Phần 1
Marketing research
nam.dhkt.hcm@gmail.com
Giới thiệu môn học
• Search
• Click So
M ci
• Comment ac al
hi lis
• Like ne te
l e ni
• Share ar ng
• Buy ni
ng
• Save & Loyalty
Nghe giảng trên lớp Ứng dụng vào trong dự án của nhóm
Thực hành bài tập trên lớp
Nội dung và mục tiêu môn học
Reading
Mục tiêu 1 Essentials of marketing research book
Vai trò và giá trị Chapter 1: Marketing research for managerial decision making
của nghiên cứu - Marketing research and marketing mix
marketing - Marketing theory)
Chapter 2: The marketing research process and Proposals
- Overview of the Research Process
Nghiên cứu marketing - Phase I: Determine the research problem
cung cấp thông tin cho - Phase II: Select the research design
các quyết đinh quản trị - Phase III: Execute the research design
- Phase IV: Communicate the results
Qui trình các bước
Chapter 3: Secondary data, Literature reviews, and hypotheses
nghiên cứu và các
- Value of secondary data and literature reviews
phương pháp nghiên
- Conducting a literature review
cứu
- Internal and external of secondary data
Chapter 4: Exploratory and Observational research designs and data colletion approaches
- Value of qualitative research
- Overview of qualitative and quantitative research methods
- Observation methods
Chapter 5: Descriptive and causal research designs
- Value of descriptive and causal survey
- Descriptive research designs and survey
- Causal research designs
Nội dung và mục tiêu môn học
SPSS textbook
Reviews
Statistic
Lập nhóm
¡ Nhóm làm bài tập nhóm trên lớp tính điểm quá trình
(nhóm A): 2-3 bạn/nhóm
¡ Bài tập GA
§ Trình bày trên Powerpoint
§ Đặt tên file theo qui cách: <nhóm>-<giảng
đường>-<bài tập>
§ Mail
¡ Bài project GP
§ Làm trên word
§ Nộp lên LMS và email
nam.dhkt.hcm@gmail.com
Đánh giá
Bài tập GA Dự Án
(50%) (50%)
(LMS)
Ways of buying
and using Where to buy, frequency, volume, situation,
loyalty, …
Động cơ tiêu dùng Lợi ích tìm kiếm Hành vi Nhân khẩu
• Tuổi tác: 15 – 60
• Tần suất: 4 năm
• Nghề nghiệp: Lao
• Số lượng: 1
• động chân tay,
Liên lạc, Giá cả • Mức giá chi tiêu
HS_SV, Công nhân,
• Bền <=5 triệu
kết nối • Dễ sử dụng • Không trung
buôn bán nhỏ
Nokia, • Thu nhập: dưới 10
thành
tr/tháng
Vsmart,
Galaxy A,M • Tuổi tác: 25 – 35
• Tần suất: 2 năm • Nghề nghiệp: Nhân
• Đời mới
• Số lượng: 1.5 viên văn phòng, lao
Thời trang • Kiểu dáng
• Mức giá chi tiêu động trí óc, kinh
Công nghệ • Cấu hình >10 - 20 triệu doanh, công chức
• Giải trí
Iphone • Trung thành • Thu nhập: trên 20
tr/tháng
Galaxy Z, S, Note)
• Ít người sử dụng • Tuổi tác: 40 - 60
(dành riêng cho 1 • Tần suất: 3 năm
• Nghề nghiệp: Chủ,
Đẳng cấp giới) • Số lượng: 2
quản lý doanh
• Thiết kế sang • Mức giá chi tiêu
nghiệp, quan chức
trọng trên 50 triệu
• Thu nhập: trên 100
Vertu, Mobiano • Chất liệu cao cấp • Trung thành
tr/tháng
Target segment
Cách tính toán qui mô của từng phân khúc thị
trường
¡ Với mỗi bước trong qui trình marketing, nhà quản trị
marketing sẽ phải dựa vào những thông tin gì để ra
quyết định??
Mark. process Nhóm GP Ghi chú
¡ Với mỗi bước trong qui trình marketing, nhà quản trị
marketing sẽ phải dựa vào những thông tin gì để ra
quyết định??
Mark. process Nhóm GP Ghi chú
Demand
Mức giá mà khách hàng chấp nhận chi trả
Họ có khả năng hay
sẳn sàng chi trả bao
nhiêu cho SP/DV
Dự báo nhu cầu của khách hàng và hiểu được
trạng thái nhu cầu của họ
Self-
concept
Relational Colletive Lifestyle
self self
Interests Activities
Self-concept
¡ Individual self: tôn sùng chủ nghĩa cá nhân, thích thể hiện
cá tính, bản sắc độc đáo của bản thân è Thể hiện thông qua
những nổ lực, cố gắng trong học tập, vui chơi, hoạt động xã
Individu hội và vẽ bề ngoài nhằm minh chứng cái tôi cho bản thân và
al Self mọi người xung quanh
¡ Relational Self: Với tập thể, hội nhóm luôn muốn được thừa
Self- nhận bản thân thuộc về, có tâm lý FOMO. Yêu thương gia đình
concept nhưng không muốn phụ thuộc vào
Relatio Colletiv ¡ Colletive Self: Mong muốn có sự phân biệt rõ ID của bản thân
nal self e self như UEHer, Sinh viên, Khoa, ngành hay 1 phong cách nhỏ của
nhóm
¡ è Có nhu cầu về một món ăn đặc trưng của cộng đồng
mà họ thuộc về hay đang là xu thế của những người như
họ
¡ è Không muốn có sự lặp lại trong tiêu dùng mà phải là
tiên phong cách tân
¡ èNhu cầu về thực phẩm mang tính đại diện cho giới, giai
tầng hay phong cách đặc trưng
Lối sống
2 Hình thái • Luôn cần sức khoẻ cho các hoạt động thường nhật nhưng nhóm khách
nhu cầu hàng này lại ít quan tâm đến sản phẩm chức năng hay chế độ ăn uống
khoa học è Ăn chơi mà vẫn đủ năng lượng
• “Ăn – Chơi – Học – Sinh Hoạt” thường gắn liền với nhau về không gian và
thời gian è Ít tốn thời gian, tiện lợi
• Họ thường nhìn sản phẩm và người dùng sản phẩm đó trước khi chọn
món ăn cho bản thân è Phải thể hiện sự trẻ trung và gắn với tuổi sinh
viên/học trò
1/12/24
Vị thế trong xã hội
33
Nhu cầu xã hội
Tự do,
Công năng phóng
của sản khoán
phẩm –
dich vụ Tri thức,
Nổi bật
hiểu biết
¡ Thị phần và
Vị trí thương hiệu trên bản đồ nhận thức
(perceptual mapping)
FACTOR 1 (67%) HORIZONTAL <> FACTOR 2 (27%) VERTICAL
*Young---------------------------------------------------+-----------------------------------------------------+
| | |
| | |
| | |
| | |
| *KAWASAKI | High quality*
| | |
| *SUZUKI *High performance |
| *Fashionable | |
| | Durable*|
| | |
| | |
| | HONDA* |
+----------------------------------------------------Excellent technology*-------------------------------------+
| | Reliable* |
| *YAMAHA | |
| Familiar* |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| *Advanced | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| | |
| *Good after-sales service |
+-------------------------------*VMEP--------------------+-----------------------------------------------------+
Xác định điểm khác biệt - Point of Differences
Th ơn bạ
với đối thủ
ng
h n
với mong muốn của khách hàng
th củ
ác uố
ế g n
ư a
hà
m hiệ
kh m
ạn u
a g
h
Củ Mon
A B
Doanh số bán trong năm 150 200
% tăng trưởng so với năm ngoái 20% 25%
Thị phần 30% 40%
Giá rẻ
Xác lập mục tiêu
Time/channel
%Reach Frequency/duration
%Liên %Nhận
Dự Key words/SEO
tưởng biết Coverage, Shelf
định thươn thương position, POMS,
mua g hiệu %Hiểu và Saleman
hiệu
nhớ
thông Creative
điệp
Content marketing
Sampling
Xác lập mục tiêu
Marketing xã hội
Xác lập mục tiêu
mục tiêu
mục tiêu
mục tiêu
Marketing process
(2)Đại lý/Nhà
bán lẻ Người
(1) Đại lý/Nhà tiêu
Doanh bán buôn dùng
nghiệp sản cuối
xuất (2)Nhà bán lẻ cùng
Đặc điểm Sản Đặc điểm kênh: Đặc điểm hành vi tiêu
phẩm: • Ngắn, chọn lọc dùng:
• Lâu bền • Khả năng tư vấn, trưng bày, dịch • Tần suất tiêu dùng
• Giá trị cao vụ trước và sau khi mua thấp
• Nhiều yếu tố tạo • Phải đáp ứng các điều kiện từ • Cân nhắc nhiều
sự khác biệt nhà sản xuất ở tất cả các cấp • Đòi hỏi cao ở tư vấn và
dịch vụ bán hàng
• Tính trung thành cao
Lên kế hoạch truyền thông
Ngẫu nhiên
Media Chủ động
• Độ phủ (sử dụng đa công cụ • Từ khoá
truyền thông) • Vị trí quầy kệ
• Chạm (Công cụ, Thời gian, • Độ phủ trên kênh bán l
kênh) • Trưng bày tại điểm bán
• Tần suất, thời lượng • Nhân viên bán hàng
Creative
• Hiệu ứng gây chú ý
• Nhân vật nổi tiếng
Quan tâm chú ý – Mục tiêu gây sự chú ý quan
tâm của người nghe/xem mục tiêu
Exposure
(Tiếp nhận bị động)
Creative
• Kích cở thanh, màu sắc
• Phong cách hiễn thị
Media
• Cương độ
• Tấn suất • Mối quan tâm
• Riêng biệt • Đúng với nhu cầu
• Xu thế xã hội
• Người nổi tiếng
Attention
(Tiếp nhận chủ động)
Diễn giải thông điệp
Attention
(Tiếp nhận chủ động)
Mục tiêu
Tiếp cận người xem mỗi tháng - giới thiệu (reach) (1) 80%
Tiếp cận người xem mỗi tháng - duy trì (reach) (2) 60%
Cơ hội xem được mẫu quảng cáo của mỗi khách hàng trong tháng
(OTS-Frequency) (3) 5
Dữ kiện nghiên cứu
Lượng khán giả mục tiêu (4) 100,000
Số khán giả coi HTV7 (40%) - rating (5) 40,000
Số khán giả coi VTV3 (60%) - rating (6) 50,000
Kế hoạch truyền thông
Chỉ tiêu GRPs (Gross Rating Points)Tổng số cơ hội thấy mẫu quảng cáo)
GRPs - giới thiệu (7)=(1)*(4)*(3) 400,000
GRPs- Duy trì (8)=(2)*(4)*(3) 160,000
Chi tiêu tần suất phát
Giai đoạn giới thiệu
Số lần phát cần thiết trên HTV7 (9)=(7)/((5) 10
Số lần phát cần thiết trên VTV3 (10)=(7)/(6) 8
Giai đoạn duy trì
Số lần phát cần thiết trên HTV7 (11)=(8)/((5) 4
Số lần phát cần thiết trên VTV3 (12)=(8)/(6) 3
Các phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu định tính – In depth interview
Trò chuyện
Đào sâu
Interviewers phải có kỷ năng khơi gợi, giao tiếp và kiến thức sâu về lãnh vực
nghiên cứu
Thông tin thu được mang tính mô tả (không lượng hoá)
Why? Why? Why?
Focus group
¡ Câu hỏi không cung cấp thông tin mà cung cấp dữ liệu
(nguyên liệu) cho việc phân tích thống kê để ra thông tin
¡ Thang đo áp dụng quyết định Phương pháp phân tích
thống kê và thông tin
¡ Một số dữ liệu, dạng nghiên cứu (vd: test sản phẩm) chỉ
thu thập được bằng face to face
¡ Nên có các công cụ hỗ trợ như hình ành, thang đo, …
¡ Thông tin mô tả, so sánh, tác động về lượng
Thông tin từ các dạng phỏng vấn
Face to face
Các công cụ phân tích thống kê trong
nghiên cứu định lượng
Công cụ
phân tích thống kê
Thống kê Thống kế
mô tả suy diễn
Thuoc tinh quan tam doi voi viec chon mot quan an
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Mean
Total
3.87
Classical 2.61
Trinh do hoc van Music Rap Music
Duoi bat PTTH 4.14
3.24 3.64 Tren dai hoc
1.93
Pho thong trung hoc 2.78 3.84
3.90
Cao dang/trung hoc Dai hoc
2.23
2.62 3.93
chuyen nghiep
Cao dang/trung hoc chuyen 3.93
Dai hoc 2.23 3.90
nghiep 2.62
Tren dai hoc 1.93 4.14
Total 3.84
2.61 3.87 Pho thong trung hoc
2.78
Chức năng 1
beta 1.1
Chức năng 2
beta 1.2
beta 2.1
Xúc cảm 1
beta 2.m
Xúc cảm m
phân tích đa biến
x1.1
x1.2
x1.3
X1 Các biến phụ thuộc
x1.4 y1
x1.5 y2
Y
x2.1 y3
x2.2
X2
x2.3
x2.4
Các giá trị của biến mô hình sẽ được tính toán từ các biến quan sát đại diện cho nó (phương pháp
lấy trung bình), sau đó mới phân tích sự tác động giữa các biến trong mô hình
phân tích đa biến
x1.1
x1.2
X1a
x1.3
Các biến phụ thuộc
x1.4
y1
X1b
x1.5
Y y2
x2.1 y3
x2.2 X2
x2.3
x2.4
Các biến mô hình (mở rộng) sẽ được xây dựng dựa trên phân tích đa biến các biến quan sát và
giá trị của biến mô hình (mở rộng) sẽ được tính toán từ các biến quan sát đại diện cho nó (phương
pháp lấy trung bình), sau đó mới phân tích sự tác động giữa các biến trong mô hình (mở rộng)
phân tích đa biến
x1.1
x1.2
F1
x1.3
Các biến phụ thuộc
x1.4
F2 y1
x1.5
Y y2
x2.1
y3
x2.2
F3
x2.3
x2.4
Các biến mô hình (mới) sẽ được xây dựng dựa trên phân tích đa biến các biến quan sát và giá trị
của biến mô hình (mới) sẽ được tính toán từ các biến quan sát đại diện cho nó (phương pháp lấy
trung bình), sau đó mới phân tích sự tác động giữa các biến trong mô hình (mới)
Phân tích đa tuyến tính (SEM)
Kế hoạch thực hiện dự án môn học
No Nội dung Dự án
Nhóm P
1 Chủ đề nghiên Sinh viên thảo luận theo nhóm và lựa chọn một chủ đề nghiên cứu
cứu liên quan đến các hoạt động marketing những nội dung sau:
- Tên chủ đề nghiên cứu
- Chủ thể nghiên cứu (Product, brand or marketing activities)
- Đối tượng nghiên cứu (Consumers, customers)
2 BẢn đề suất Dựa trên chủ đề nghiên cứu, sinh viên ứng dụng các phương pháp
nghiên cứu nghiên cứu tài liệu, thảo luận nhóm, nghiên cứu khám phá để phát
triển:
- Vấn đề nghiên cứu: Nêu rõ mục đích của đề tài nhằm giải quyết
vấn đề marketing gì; dạng thông tin mong muốn cung cấp của đề
tài (mô tả, so sánh và quan hệ)
- Mục tiêu nghiên cứu và mô hình nghiên cứu (nếu có): Phát triển
đầy đủ (theo cơ sở lý thuyết và thực tế của lãnh vực nghiên cứu)
các biến số cần làm rõ
Kế hoạch thực hiện dự án môn học
No Nội dung Dự Án
Nhóm P
3 Thiết kế Sinh viên thiết kế kế hoạch chọn mẫu cho đề tài bao gồm:
chọn mẫu - Xác định các biến số thể hiện phần tử và đơn vị mẫu
- Xác định kích thước mẫu
- Phân bổ hạn ngạch và lập bảng theo dõi
(Phương pháp chọn mẫu, cho phép sử dụng phương pháp
phi xác suất)
4 Thiết kế Dựa trên vần đề và mục tiêu nghiên cứu sinh viên thiết kế
phiếu điều phiếu điều tra thu thập dữ liệu bao gồm:
tra - Phần gạn lọc đối tượng
- Phân nội dung nghiên cứu chính
- Phần thông tin cá nhân người trả lời
Kế hoạch thực hiện dự án môn học
No Nội dung Dự Án
Nhóm P
5 Thu thập dữ
liệu
6 Phân tích dữ Sinh viên làm việc trên phần mềm SPSS:
liệu - Khái báo cơ sở dữ liệu
- Nhập dữ liệu nghiên cứu vào máy tính
- Đổ bảng dữ liệu nghiêu cứu
- Phân tích các kiểm định thống kê
7 Viết báo cáo Sinh viên dựa trên dữ liệu đã phân tích viết báo cáo trên
trên powerpoint và nộp bảng báo cáo cho giảng viên trên mail
powerpoint
8 Thuyết trình Sinh viên báo cáo đề tài trước lớp
9 Hoàn tất bảng Sinh viên chỉnh sửa bổ sung báo cáo và nộp báo cáo cuối cùng
báo cáo cuối lên LMS
cùng (Word)