Professional Documents
Culture Documents
TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP VÀ CÂU HỎI ÔN THI FLYERS
TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP VÀ CÂU HỎI ÔN THI FLYERS
Third (3rd)
Color/Colour: Màu Sắc Fourth (4th)
White: màu trắng Thirteen: 13
Blue: màu xanh dương Fourteen: 14
Yellow: màu vàng Fifteen: 15 Fifth (5th)
Green: xanh lá cây Sixteen: 16 Sixth (6th)
Orange: màu cam Seventeen: 17 Seventh (7th)
Red: màu đỏ Eighteen: 18 Eighth (8th)
Brown: màu nâu Nineteen: 19 Ninth (9th)
Purple: màu tím Twenty: 20 Tenth (10th)
Pink: màu hồng Twenty-one: 21 Eleventh (11th)
Gray/ grey: màu xám Twenty-nine: 29 Twelfth (12th)
Black: màu đen Thirty: 30 Thirteenth (13th)
Forty: 40 Fourteenth (14th)
Number: số Fifty: 50 Fifteenth (15th)
Zero/oh: số 0 Sixty: 60 Sixteenth (16th)
One: 1 Seventy: 70 Seventeenth (17th)
Two: 2 Eighty: 80 Eighteenth (18th)
Three: 3 Ninety: 90 Nineteenth (19th)
Four: 4 One hundred: 100 Twentieth (20)
Five: 5 One thousand: 1000 Twenty-first (21st)
Six: 6 One million: 1 triệu Twenty-second (22nd)
Seven: 7 One pillion: 1 tỷ Twenty-third (23rd)
Eight: 8 Twenty-fourth (24th)
Nine: 9 Ordering number: số thứ Twenty-fifth (25th)
tự, ngày
Ten: 10 Twenty-sixth (26th)
First (1st)
Eleven: 11 Twenty-seventh (27th)
Twenty-eighth (28th) October: tháng mười Dry season: mùa khô
Twenty-ninth (29th) November: tháng mười
một
Thirtieth (30th) Family: gia đình
December: tháng mười
Thirty-first (31st) hai Mother/mom/ mum/
mummy: mẹ
Father/dad/daddy: cha
Days in a week: các Weather: thời tiết
ngày trong tuần Sister: chị/em gái
Sunny: nắng
Monday: thứ hai Brother: anh/em trai
Rainy: mưa
Tuesday: thứ ba Grandmother/ grandma:
Windy: gió bà
Wednesday: thứ tư
Cloudy: nhiều mây Grandfather/ grandpa:
Thursday: thứ năm ông
Snowy: tuyết
Friday: thứ sáu Parents: cha mẹ
Stormy: bão
Saturday: thứ bảy Grandparents: ông bà
Foggy: sương mù
Sunday: chủ nhật Baby sister: bé gái
Flood: lũ lụt
Today: hôm nay Baby brother: bé trai
Thunder: sét
Yesterday: hôm qua Son: con trai
Warm: ấm áp
Tomorrow: ngày mai Daughter: con gái
Humid: ẩm
Nephew: cháu trai
Hot: nóng
Months in a year: các Niece: cháu gái
tháng trong năm Cold: lạnh
Cousin: anh em họ
January: tháng giêng Cool: mát mẽ
Uncle: chú, bác trai,
February: tháng hai Wet: ướt dượng
March: tháng ba Aunt: cô, thiếm, dì, bác
April: tháng tư Season: mùa gái
Pharmacist/chemist/ Word: từ
Subject: môn học
Druggist: dược sĩ Text: bài văn
Timetable: thời khóa
Dentist: nha sĩ biều Essay: bài luận văn
Police officer: cảnh sát Science: khoa học Uniform: đồng phục
Phủ định:
I am not
You / We / They aren’t + going to + V1 …
He / She / It isn’t
Nghi vấn (Câu hỏi)
Am I
Are you / we / they + going to + V1 ….?
Is he / she / it
EX: I’m going to ………………………………………………………………..
We aren’t going to …………………………………………………………
What are you going to do next weekend?
2/ Câu so sánh
So sánh nhất S + V + THE + tính từ/trạng từ ngắn +EST… Nam is the tallest in my class.
S + V + THE MOST + tính từ/trạng từ dài… The white dress is the most expensive in
the shop.
17
- clever - cleverer - the cleverest Thông minh
3/ Sở hữu cách
tên’s + N: .....của …
Phong’s house: nhà của Phong
Hoa’s teacher: giáo viên của Hoa
4/ Tính từ sở hữu
Tính từ sở hữu Nghĩa
My Của tôi
Your Của bạn
His Của anh ấy
Her Của cô ấy
Its Của nó
Our Của chúng ta, chúng tôi
Their Của họ
He is living in a house. _________ house is very big.
I walked to school because ________ bike was broken.
7/ V + V-ing
- Những động từ thường theo sau bằng động từ thêm ing: hate, like, love, miss (bỏ lỡ), practice (luyện tập),
finish (kết thúc), dislike (không thích), enjoy (thích)
My sister likes listening to music.
He enjoys going out with his friends.
- Giới từ (on, in, at, of, from, with, about, …) cũng theo sau bằng động từ thêm ing
I’m good at swimming.
They aren’t interested in playing football.
8/ V + to V1
- Những động từ thường theo sau bằng động từ có “to”: want, would like (‘d like), hope (hy vọng), agree
(đồng ý), need (cần), …
I want to make a cake.
Would you like to go out this evening?
18
Nguyên mẫu Quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa
be was, were been Thì, là, ở, bị được
beat beat beaten Đánh
become became become Thành,trở nên
begin began begun Bắt đầu
bite bit bit, bitten Cắn
blow blew blown Thổi
break broke broken Làm vỡ, bẻ gãy
bring brought brought Mang lại, đem lại
build built built Xây dựng
burn burnt burnt Đốt cháy
buy bought bought Mua
catch caught caught Bắt, chụp được
choose chose chosen Lựa chọn
come came come Đến
cost cost cost Trị giá
cut cut cut Cắt
do did done Làm
draw drew drawn Kéo, vẽ
dream dreamt dreamt Mơ, mộng
drink drank drunk Uống
drive drove driven Đưa, lái xe
eat ate eaten Ăn
fall fell fallen Ngã, rơi, té
feed fed fed Nuôi cho ăn
feel felt felt Cảm thấy
fight fought fought Đánh , chiến đấu
find found found Tìm thấy, được
fly flew flown Bay
forget forget forgotten Quên
get got got, gotten Được, trở nên
give gave given Cho
go went gone Đi
grow grew grown Lớn lên, mọc
hang hung hung Treo
have had had Có
hear heard heard Nghe
hide hid hid, hidden Ẩn, trốn, giấu
hit hit hit Đụng chạm
hold held held Cầm giữ, tổ chức
hurt hurt hurt Làm đau, làm hại
keep kept kept Giữ
know knew known Biết
lead led led Dẫn dắt, lãnh đạo
lay laid laid Để, đặt, để trứng
learn learnt learnt Học, được tin
leave left left Bỏ lại, rời khỏi
lend lent lent Cho vay
let let let Để cho, cho phép
lie lay lain Nằm
lose lost lost Mất, đánh mất
make made made Làm, chế tạo
19
mean meant meant Có nghĩ, muốn nói
meet met met Gặp
pay paid paid Trả tiền
put put put Đặt, để
read read read Đọc
ride rode ridden Cưỡi (ngựa, xe đạp)
ring rang rung Rung chuông, reo
rise rose risen Mọc lên
run ran run Chạy
say said said Nói
see saw seen Thấy, nhìn thấy
sell sold sold Bán
send sent sent Gửi
set set set Để, đặt, lập nên
sing sang sung Hát
sit sat sat Ngồi
sleep slept slept Ngủ
smell smelt smelt Ngửi thấy
speak spoke spoken Nói
spell spelt spelt Đánh vần
spend spent spent Tiêu xài, trãi qua
stand stood stood Đứng
steal stole stolen Ăn trộm, lấy cắp
sweep swept swept Quét
swim swam swum Bơi lội
take took taken Lấy
teach taught taught Dạy
tear tore torn Làm rách, xé
tell told told Nói, kể lại, bảo
think thought thought Nghĩ, suy nghĩ
throw threw thrown Ném, quăng, vứt
understand understood understood Hiểu
wake woke woken Thức tỉnh
wear wore worn Mặc, mang
23