Professional Documents
Culture Documents
Thông tin thuốc
Thông tin thuốc
2) Phân biệt được những nội dung thông tin thuốc cho bệnh
nhân và cho cán bộ y tế.
3) Phân tích được các bước cần làm nhằm thiết lập một quy
trình thông tin thuốc có hiệu quả.
1
12/5/2023
2
12/5/2023
• Tham gia vào kiểm soát các hoạt động điều trị:
3
12/5/2023
• Khách quan
• Chính xác
• Trung thực
PHÂN LOẠI
THÔNG TIN THUỐC
4
12/5/2023
10
5
12/5/2023
• Cho cá nhân: Bác sĩ, y tá, điều dưỡng, dược sĩ BV, dược sĩ NT,
người bán thuốc, …
• Cho một tổ chức: hội đồng thuốc và điều trị, cơ quan quản lý
như bảo hiểm y tế, …
• Bệnh nhân, người nhà bệnh nhân, nhân dân, người dùng
thuốc, …
Nội dung của TTT phải phù hợp với đối
tượng được thông tin 11
• Hình thức cung cấp: đa dạng, phong phú như qua trung tâm
TTT, qua các hội thảo, báo cáo khoa học, sách, tạp chí ....
Thông tin “tĩnh”: các thông tin chung về thuốc như DĐH,
CĐ, CCĐ, ADR, TTT, ...
6
12/5/2023
1
3
14
7
12/5/2023
15
17
8
12/5/2023
• Mục đích: giúp BN hiểu lợi ích – tác hại của thuốc, tuân thủ
điều trị, đảm bảo SD thuốc hợp lý – an toàn
Dạng dùng, liều dùng, cách dùng (các dạng BC đặc biệt)
Theo dõi tác dụng của thuốc, tác dụng phụ & cách xử trí
19
9
12/5/2023
20
21
10
12/5/2023
22
23
11
12/5/2023
24
25
12
12/5/2023
• Chỉ định • ?
• ADR • ?
26
13
12/5/2023
29
14
12/5/2023
2) Các thông tin liên quan đến đặc tính và cách SD của thuốc
30
Các thông tin liên quan đến đặc tính và cách SD của thuốc
Dược động học: hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
15
12/5/2023
Các thông tin liên quan đến đặc tính và cách SD của thuốc
32
Giá thuốc
Doanh số thuốc
….
33
16
12/5/2023
34
39
17
12/5/2023
40
Phân loại câu hỏi sau đây theo nội dung của
thông tin:
1) Bác sĩ gọi điện cho khoa dược để hỏi xem trên
một bệnh nhân có nồng độ creatinin huyết thanh
rất cao (250 mcg/L), nếu muốn kê đơn thuốc
Cefoperazon thì có cần chỉnh liều không ?
41
18
12/5/2023
Phân loại câu hỏi sau đây theo nội dung của
thông tin:
2) Bệnh nhân nữ đến nhà thuốc vì có nhu cầu sử
dụng thuốc tránh thai định kỳ New choice. Bệnh
nhân muốn được dược sĩ tư vấn về cách dùng
thuốc.
42
Phân loại câu hỏi sau đây theo nội dung của
thông tin:
3) Một BN bị cảm cúm, trước đây chị hay sử dụng
Decolgen trong mỗi lần cảm cúm và thấy hiệu
quả. Lần này, chị đang mang thai 3 tháng và
muốn hỏi xem có uống được Decolgen không?
43
19
12/5/2023
Phân loại câu hỏi sau đây theo nội dung của
thông tin:
4) Một BN mua thuốc ở NT gồm: Alaxan, Alpha-
choay, Exomuc. Sau 1 tuần, BN thấy đau tức vùng
thượng vị và quay lại hỏi DSNT xem có phải các
thuốc trên làm mình bị đau bụng không?
44
45
20
12/5/2023
46
Đặc điểm:
• Nguồn gốc: Thường do tác giả công bố các kết quả nghiên cứu
của mình mà không có sự can thiệp, đánh giá của bên thứ hai
• Ví dụ:
Các bài báo, công trình nghiên cứu gốc được đăng tải đầy đủ
trên các tạp chí hoặc đưa lên mạng internet
Báo cáo khoa học, khóa luận tốt nghiệp của SV, luận văn tốt
nghiệp của thạc sĩ, luận án tiến sĩ, sổ tay phòng thí nghiệm, …
47
21
12/5/2023
• Phạm vi hẹp
48
Ưu điểm:
• Từng cá nhân có thể đánh giá tính giá trị và khả năng ứng
dụng của các KQ nghiên cứu
49
22
12/5/2023
Nhược điểm:
50
23
12/5/2023
5252
53
24
12/5/2023
Đặc điểm:
• Bao gồm hệ thống mục lục các TT hoặc các bài tóm tắt của các
TT thuộc nguồn TT thứ nhất, được sắp xếp theo các chủ đề
nhất định
• Nguồn TT thứ hai là các thông tin mang tính chỉ dẫn, tóm tắt
để đến nguồn TT thứ nhất
55
25
12/5/2023
Ưu điểm:
• Tổng kết các thông tin liên quan một cách toàn diện,
Nhược điểm:
• Theo dõi nguồn TL trước khi tìm kiếm câu trả lời
56
57
26
12/5/2023
58
59
27
12/5/2023
Đặc điểm:
• Thông tin tổng hợp từ hai nguồn TT trên, tác giả thường là các
chuyên gia về thuốc.
• Thông tin thường được tổng hợp theo những chủ đề, lĩnh vực
cụ thể nhất định
• VD: SGK (text book), sách chuyên khảo (compendia), bài tổng
quan (review), HDĐT (guideline)...
• Phạm vi rộng
60
Ưu điểm:
Thông tin phản ánh quan điểm của nhiều chuyên gia trong
từng lĩnh vực
61
28
12/5/2023
Nhược điểm:
Độ tin cậy phụ thuộc năng lực của tác giả (DS có thể khắc phục
điều này bằng cách tham khảo ít nhất hai nguồn TT cấp 3)
62
63
29
12/5/2023
64
3) An toàn thuốc
4) Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt (người già, trẻ nhỏ,
PNCTT, PNCCB, người suy gan, suy thận)
6) Các thuốc không cần kê đơn (bao gồm cả thực phẩm chức
năng và các phương pháp điều trị không dùng thuốc)
30
12/5/2023
3) An toàn thuốc
4) Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt (người già, trẻ nhỏ,
PNCTT, PNCCB, người suy gan, suy thận)
6) Các thuốc không cần kê đơn (bao gồm cả thực phẩm chức
năng và các phương pháp điều trị không dùng thuốc)
31
12/5/2023
69
32
12/5/2023
70
33
12/5/2023
Một số nguồn thông tin cấp 3 được khuyên dùng trong cuốn
sách “Drug Information: a guide for pharmacist”
AHFS Drug Information
Clinical Pharmacology
Micromedex Health Care Evidence
Drug Facts and Comparisons
Drug Information Handbook
Handbook of Nonprescription Drugs: An Interactive Approach
to Self-Care
Physicians' Desk Reference (PDR)
USP Dictionary
Product labeling 72
Thông tin sản phẩm đang lưu hành trên thị trường Việt Nam
Tờ HDSD thuốc (Thông tư số 04/2008/TT-BYT về hướng dẫn
ghi nhãn thuốc).
Thông tin sản phẩm được các cơ quan quản lí khác cấp phép:
EMA (Châu Âu); FDA (Mỹ); EMC (Anh)…
73
34
12/5/2023
3) An toàn thuốc
4) Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt (người già, trẻ nhỏ,
PNCTT, PNCCB, người suy gan, suy thận)
6) Các thuốc không cần kê đơn (bao gồm cả thực phẩm chức
năng và các phương pháp điều trị không dùng thuốc)
www.medicinescomplete.com
75
35
12/5/2023
3) An toàn thuốc
4) Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt (người già, trẻ nhỏ,
PNCTT, PNCCB, người suy gan, suy thận)
6) Các thuốc không cần kê đơn (bao gồm cả thực phẩm chức
năng và các phương pháp điều trị không dùng thuốc)
36
12/5/2023
3) An toàn thuốc
4) Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt (người già, trẻ
nhỏ, PNCTT, PNCCB, người suy gan, suy thận)
6) Các thuốc không cần kê đơn (bao gồm cả thực phẩm chức
năng và các phương pháp điều trị không dùng thuốc)
79
37
12/5/2023
3) An toàn thuốc
4) Sử dụng thuốc cho các đối tượng đặc biệt (người già, trẻ nhỏ,
PNCTT, PNCCB, người suy gan, suy thận)
6) Các thuốc không cần kê đơn (bao gồm cả thực phẩm chức
năng và các phương pháp điều trị không dùng thuốc)
81
38
12/5/2023
82
83
39
12/5/2023
84
85
40
12/5/2023
86
87
41
12/5/2023
Phân loại các tài liệu sau theo nguồn thông tin:
1) Khóa luận tốt nghiệp của SV
2) Dược thư quốc gia Việt Nam
3) Sách tra cứu MIMS, Vidal
4) Trang Pubmed, Drugs.com, …
88
Nguồn Thông Mô tả Ví dụ
Tin
NC bệnh chứng,
Cấp 1 Các nghiên cứu gốc NCLS có kiểm soát,
báo cáo ca, …
Các cơ sở dữ liệu có
Pubmed, EmBase,
Cấp 2 đề mục lưu trữ, giúp
Cochrane, …
tham khảo nhanh
Sách GK, Guidelines,
Các kiến thức đã được
Cấp 3 webMD, Lexi-comp,
xác lập
…
89
42
12/5/2023
90
Nguồn TT cấp 1
(các bài báo nghiên cứu, báo cáo, …)
Cập nhật
Nguồn TT cấp 2
(danh mục, tóm tắt, …)
Nguồn TT cấp 3
(sách, chuyên luận, …)
Dễ đọc, tiếp cận
Độ tin cậy cao
Độ trễ về thông tin
91
43
12/5/2023
QUY TRÌNH
THÔNG TIN THUỐC
92
1) Bước 1. Xác định đặc điểm của người yêu cầu TTT
2) Bước 2. Thu thập các thông tin cơ bản từ người yêu cầu TTT
5) Bước 5. Đánh giá, phân tích, tổng hợp TTT tìm kiếm được
93
44
12/5/2023
Bước 1. Xác định đặc điểm của người yêu cầu TTT
Mục đích:
Để xây dựng câu trả lời phù hợp nhất với người yêu cầu TT
Nghề nghiệp, vị trí xã hội, trình độ chuyên môn, các kiến thức
sẵn có về vấn đề yêu cầu được thông tin.
Thời hạn người yêu cầu cần câu trả lời, hình thức trả lời
Tên, tuổi, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail ... để có
thể liên hệ một cách thuận tiện nhất.
94
Mục đích:
Để trả lời câu hỏi: "Tại sao khách hàng lại yêu cầu tìm kiếm
thông tin thuốc này ?”
Các câu hỏi khai thác thêm với mục đích làm rõ yêu cầu TTT
Nên xây dựng thành bảng câu hỏi chuẩn trong từng lĩnh vực
để tránh bỏ sót thông tin (Tham khảo phụ lục 2.3 sách Drug
Information – A guide for Pharmacists)
95
45
12/5/2023
Ví dụ: Bộ câu hỏi chuẩn trong lĩnh vực “liều lượng thuốc”
1. Bệnh lý của BN? Mức độ nặng của bệnh?
2. Các thuốc đang được kê đơn? Các thuốc BN đang sử dụng?
3. Bệnh nhân có suy thận, suy gan, bệnh lý tim mạch?
4. Đối với thuốc thải trừ qua thận, creatinin /Clcr, BUN của BN? Bệnh
nhân được thẩm phân phúc mạc hoặc lọc máu không?
5. Đối với thuốc thải trừ qua gan, XN chức năng gan (LFTs), bilirubin
(trực tiếp và gián tiếp) và/hoặc albumin?
6. Đ/v thuốc cần TDM, KQ các n.độ gần đây nhất l.q đến liều lượng?
7. Các XN lâm sàng gần đây? Tình trạng của BN có ổn định?
8. BN có yếu tố có thể ảnh hưởng đến chuyển hóa thuốc (như yếu tố
chủng tộc, khả năng acetyl hóa)? 96
Mục đích:
Theo một NC được tiến hành tại trung tâm TTT của trường
ĐH Y thuộc BV Virginia cho thấy 85% yêu cầu cơ bản của
người hỏi khác với câu hỏi ban đầu của họ
Vì vậy, phải kết hợp câu hỏi ban đầu với các TT được khai
thác trong hai bước trên để tìm ra câu hỏi cuối cùng của KH
Giúp đảm bảo câu trả lời TTT đáp ứng được yêu cầu, mong
muốn của khách hàng
97
46
12/5/2023
Mục đích:
Phân loại câu hỏi của KH theo từng nhóm nội dung nhất định
(có thể tham khảo cách phân loại của TT DI&ADR Quốc gia)
Giúp định hướng tìm TLTK để việc tìm kiếm câu trả lời hiệu
quả nhất
98
99
47
12/5/2023
P I C O
Population Intervention Comparision Outcome
Patient Or Exposure
Problem
Who are the What do we What do we What
patient? do to them compare the happens?
What is the What are they intervention What is the
problem? exposed to? with? outcome?
100
1) Liệu Vitamin C có hiệu quả trong việc phòng ngừa bệnh cảm
thông thường?
2) So sánh tác dụng phụ gây ho giữa nhóm ức chế men chuyển và
nhóm chẹn thụ thể angiotensin trong điều trị tăng huyết áp?
3) Hiệu quả của aspirin trong việc phòng đột quỵ (stroke) như
thế nào?
101
48
12/5/2023
P I C O
Population Intervention Comparision Outcome
Patient Or Exposure
Problem
Who are the What do we What do we What
patient? do to them compare the happens?
What is the What are they intervention What is the
problem? exposed to? with? outcome?
3
102
Một phụ nữ đang đi dạo vào một buổi tối. Khi về gần đến nhà, cô ấy
nhìn thấy một người đàn ông dưới ngọn đèn đường, đang quỳ gối và
bò quanh ánh đèn.
Đầu tiên cô ấy rất sợ hãi bởi cách cư xử lạ lùng, nhưng sau đó cô nhận
ra người đàn ông chính là anh hàng xóm của cô, cô dừng lại và hỏi anh
ta đang làm gì?
Tôi đang tìm chìa khóa – Anh ta trả lời cô gái – Tôi vừa làm rơi chúng….
Cô gái nói: thật tệ quá, tôi sẽ giúp anh tìm kiếm. Và cô gái đi xung
quanh ngọn đèn, tìm kiếm rất cẩn thận dưới đất nhưng ko có KQ.
104
49
12/5/2023
Sau một hồi tìm kiếm, cô dừng lại và tới chỗ anh hàng xóm, người vẫn
quỳ gối bò quanh khoảng đất đó. Tôi không tìm thấy chúng – cô buồn
bã nói – anh có chắc anh làm rơi chúng ở đây?
Ồ không, tôi đánh rơi chúng ở đằng kia, và anh ta chỉ vào trong bóng
tối, cách ngọn đèn đường một quãng khá xa.
Nhưng…nhưng, tại sao anh lại tìm ở đây? Cô gái hỏi rất ngơ ngác. Anh
ta giải thích: vì ngọn đèn ở đây.
105
50
12/5/2023
• Nên xây dựng thành bảng các nguồn thông tin sử dụng trong
từng lĩnh vực (Tham khảo chương 4 “Drug Information Resouces” sách
“Drug Information – A guide for Pharmacists”, bảng “ Useful Resources
for Common Categories of Drug Information”)
107
Mục đích:
Thông tin rất phong phú, đa dạng nên cùng 1 vấn đề có thể
có rất nhiều TT liên quan, các TT này có thể giống nhau, có
thể khác nhau thậm chí trái ngược nhau
→ Phải phân tích, đánh giá TTT tìm được sau đó mới tổng
hợp thành câu trả lời gửi cho KH.
Việc đánh giá dựa trên mức độ chứng cứ & độ tin cậy của TT
Kỹ năng đánh giá TTT là 1 kỹ năng rất khó, đòi hỏi phải có
kiến thức chuyên sâu về nhiều lĩnh vực trong y dược học.
108
51
12/5/2023
Tùy theo yêu cầu của KH để lựa chọn hình thức thích hợp
Hình thức trả lời TTT rất đa dạng: TL miệng, TL qua điện
thoại, email, phiếu trả lời TT, … phải gửi kèm cả tài liệu tham
khảo dưới dạng đường link, bản tóm tắt hoặc bản đầy đủ nếu
được yêu cầu
Lưu ý thời gian trả lời theo mức độ cấp thiết của câu hỏi TTT.
110
52
12/5/2023
Mục đích: đb câu hỏi đã được TL 1 cách đầy đủ, chính xác,
thoả mãn nhu cầu KH, đb TH câu hỏi liên quan đến BN cụ thể.
Khi có những TTT được tìm kiếm thêm sau khi đã đưa câu trả
lời, cần tiếp tục liên lạc với KH để trao đổi tiếp.
Lưu trữ TTT:
Nội dung: nội dung câu hỏi, câu trả lời và tài liệu tham khảo
Hình thức: Lưu trữ = phần mềm hoặc = hệ thống sổ sách
→ Đánh giá nhu cầu TTT, tổng kết kinh nghiệm, tiết kiệm t/g
và công sức/TH tìm câu trả lời cho những câu hỏi tương tự. 111
112
53
12/5/2023
---> BS đặt ra câu hỏi: liệu ranitidin có gây giảm tiểu cầu?
113
Bệnh sử:
114
54
12/5/2023
Heparin 100 USP U/ml (dùng để chống đông máu đầu ống
dịch truyền)
115
116
55
12/5/2023
117
Hiện tượng giảm tiểu cầu mới khởi phát, tiểu cầu giảm nhanh
trong vòng vài ngày
118
56
12/5/2023
TLTK:
119
121
57
12/5/2023
Có nên SD GC đường toàn thân cho bệnh nhi viêm phế quản
do virus hay không?
122
---> Việc dùng GC liệu có cải thiện được TC lâm sàng và rút
ngắn thời gian nằm viện của BN hay không?
123
58
12/5/2023
124
125
59
12/5/2023
126
127
60
12/5/2023
128
129
61
12/5/2023
130
131
62
12/5/2023
132
133
63
12/5/2023
64