Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trình bày phân loại nguồn thông tin theo cấp độ. Nêu ưu nhược điểm mỗi loại và nêu VD minh họa. Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
Câu 1. Trình bày phân loại nguồn thông tin theo cấp độ. Nêu ưu nhược điểm mỗi loại và nêu VD minh họa. Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3
● Chưa được kiểm chứng, ● Thường đòi hỏi ● Tính cập nhật kém,
chỉ tồn tại dưới dạng chuyên môn và kỹ thường chậm ít nhất 2
tham khảo, không được năng tra cứu nhiều năm do phải qua biên
Nhược sử dụng trong thực tế hơn để sử dụng tập và xuất bản
điểm điều trị ● Theo dõi nguồn tài ● Độ tin cậy phụ thuộc
● Phạm vi giới hạn liệu trước khi tìm nhiều vào cách giải
● Dữ liệu ít hay còn gây kiếm câu trả lời thích, năng lực của tác
tranh luận ● Quá phức tạp cho BN giả, khắc phục bằng
● Không có sự can thiệp ● Chưa có câu trả lời cụ tham khảo ít nhất 2
đánh giá của bên thứ 2 thể nguồn cấp 3
● Nghiên cứu đều có ● Khi muốn tìm hiểu đầy
những hạn chế đủ một thông tin cụ
● Quá phức tạp cho BN thể, phải quay lại
● Mang tính chủ quan nguồn thông tin ban
đầu
o Ví dụ:
▪ Cấp 1: Bài báo trên các Tạp chí Science, Medical, Medicine,
Disease, Pharmacology, Biology, Biomed, Therapy, Drug
▪ Cấp 2: PubMed, MIMS
Thông tin chung Dược thư, Martindale, AHFS, Drug Information Handbook
(DIH)
Cách sử dụng thuốc trong Phân theo nhóm thuốc: AHFS, Martindale, Dược thư
điều trị Phân theo bệnh: Applied Therapeutics, Harrison’s Principles of
Internal Medicine
Tương tác thuốc Stockley’s Drug Interactions, Drug Interaction Facts, Tương tác
thuốc và chú ý khi chỉ định
Tương hợp, tương kỵ, Guide to Parenteral Admixtures, Handbook of Injectable Drugs
bảo quản thuốc tiêm
Ngộ độc, độc tính, quá Clinical Toxicology of Commercial Products, Poisoning and
liều Toxicology Handbook
Sử dụng thuốc cho trẻ em Pediatric & Neonatal Dosage Handbook, The Harriet Lane
Handbook, BNF for Children
Sử dụng thuốc cho bệnh Drugs and the Liver: A Guide to Drug Handling in Liver
nhân suy gan Dysfunction
Các chế phẩm lưu hành Thuốc biệt dược và cách sử dụng, Vidal Việt Nam, MIMS
trong nước Annual, Danh mục thuốc thiết yếu, Hướng dẫn điều trị, Tờ
hướng dẫn sử dụng
Cấp 1, 2
● PubMed
▪ Thiết lập câu hỏi, từ khóa theo PICO
Đề 2018
Câu 1. Trình bày phân loại nguồn thông tin theo cấp độ. Nêu ưu nhược điểm mỗi loại và
nêu VD minh họa.
Câu 2. Nêu quy trình 7 bước tìm thông tin thuốc. Trong bước “phát triển chiến lược tìm
kiếm” thì quá trình tìm kiếm nguồn thông tin theo các cấp độ theo trình tự như thế nào
là hiệu quả nhất? Vì sao?
- Thiết kế nghiên cứu: Câu hỏi nghiên cứu, mục đích nghiên cứu, loại hình
nghiên cứu, cỡ mẫu và chọn mẫu, các biến, xử lý thống kê
- Loại tạp chí đăng tải:
+ Uy tín của tạp chí: Dựa trên chỉ số trích dẫn, chỉ số ảnh hưởng (Impact
factor), IF càng cao thì tạp chí càng uy tín ( vd: Nature: IF = 34…)
+ Tạp chí có bình duyệt hay không?
- Tên tác giả
- Số lượt trích dẫn
- Kết quả, kết luận: Biện giải kết quả nghiên cứu
Bổ sung cấp 2: thông tin chi tiết hóa và tham chiếu thích hợp, liên kết đến trang web
khác cung cấp thông tin tốt với nội dung nhất quán
Đánh giá chất lượng TT cấp 3:
- Tác giả có kinh nghiệm/chuyên gia trong lĩnh vực phù hợp để xuất bản tài liệu?
- Tài liệu có phù hợp về mặt thời gian không (dựa trên ngày xuất bản)?
- Thông tin có các nguồn trích dẫn, tham khảo phù hợp không?
- Tài liệu có chứa thông tin liên quan?
- NXB, uy tín của NXB: tài liệu có chứa thông tin khách quan không, có đảm bảo
không bị thành kiến hoặc mắc các lỗi quá hiển nhiên không?
Câu 4. Trình bày các bước tìm kiếm thông tin trên Pubmed
BN nam 65 tuổi bị suy thận kèm tăng huyết áp. Dùng ramipril 1 tháng không thấy đỡ.
Có nên dùng nifedipin trong trường hợp này? So sánh tác dụng hạ áp của 2 loại thuốc.
Vào bài
Bước 1: Thiết lập câu hỏi
Câu hỏi là: “BN nam 65 tuổi bị suy thận kèm tăng huyết áp, có nên dùng nifedipin
thay cho ramipril không?”
Bước 2: Xác định từ khóa theo PICO:
P: suy thận kèm tăng huyết áp
I: Nifedipin
C: Ramipril
O: Kiểm soát huyết áp = Control blood pressure
Bước 3: Tìm từ đồng nghĩa trên MeSH
“ Kidney failure”, “ Hypertension”
“Nifedipin”
“Ramipril”
“ Control blood pressure”
Kết hợp tất cả đồng nghĩa của 4 từ vừa tìm được bằng toán tử OR trên Pubmed
Bước 4: Sàng lọc bài báo: chọn nam, 65 tuổi trở lên
Đề 2019
Câu 1 (2.5d). Trình bày ý nghĩa của Thông tin thuốc. Trình bày về nguồn thông tin cấp
1 và nêu ưu, nhược điểm.
=> Học thuộc cái bảng là được rồi
Câu 2 (2.5d). Nêu quy trình 7 bước Thông tin thuốc. Nêu chi tiết bước “đánh giá, phân
tích và tổng hợp thông tin”.
*Nêu đề mục 7 bước tìm kiếm, phân tích kỹ bước 5
Câu 3 (2.5d). Trình bày một số nguồn tài liệu cấp 3 để tra cứu thông tin liên quan
đến thuốc và việc sử dụng thuốc.
*Nêu tên và phân loại các nguồn tài liệu cấp 3, nếu không nhớ được hết có thể phân
tích 3−4 nguồn cụ thể
Câu 4 (2.5d). Trình bày quy trình tìm kiếm thông tin thuốc cho tình huống lâm
sàng cụ thể sau:
Bệnh nhân nữ A, 29 tuổi, đang mang thai ở tháng thứ 7. Bệnh nhân xuất hiện đau răng
mấy ngày gần đây kèm theo sốt. Sau khi đi khám, bác sỹ đã kê đơn thuốc có
Mofen−400 (Ibuprofen). Bệnh nhân gửi thư điện tử xin ý kiến tư vấn của dược sĩ.
Theo anh/chị việc dùng Ibuprofen liệu có ảnh hưởng tới thai nhi hay không?
*Sử dụng quy trình 7 bước áp dụng vào trường hợp cụ thể này. Với tài liệu cấp 3 cần
nêu tên ví dụ một số sách, web.
Bài làm
Bước 1: Xác định đặc điểm của người yêu cầu
Bệnh nhân - Người không có trình độ chuyên môn
Bước 2: Thông tin cơ bản từ người yêu cầu thông tin
Bệnh nhân nữ A
Tuổi: 29 tuổi
Đang mang thai ở tháng thứ 7
Bị sốt, Đã được bác sĩ kê đơn sau khi khám: dùng Mofen 400 (ibuprofen),
Bước 3: Xác định và phân loại yêu cầu cơ bản của khách hàng
Xác định: Tìm hướng dẫn điều trị bệnh sốt cho bệnh nhân nữ 29 tuổi đang mang thai
Phân loại:
- Thông tin liên quan đến phác đồ điều trị sốt ở PN mang thai
- Hướng dẫn sử dụng thuốc trên PN có thai
Bước 4: Phát triển chiến lược và tiến hành tìm kiếm
Chiến lược tìm kiếm: Nguồn cấp 3 → nguồn cấp 2 → nguồn cấp 1
- Nguồn cấp 3: Drug use in Pregnancy, dược thư việt nam, Martindale, Drugs in
Pregnancy and Lactation , Prescribing in pregnancy,....
- Nguồn cấp 2:
+ Thiết lập câu hỏi: PN có thai có sử dụng ibuprofen khi sốt không?
+ Xác định từ khóa PICO:
P: Đau răng, Sốt
I: Ibuprofen
C:
O: Phụ nữ có thai/ ảnh hưởng đến thai nhi
+ Tìm từ đồng nghĩa trên MeSH
+ Tìm kiếm bằng từ khóa đã tìm được từ đồng nghĩa ở bước trên
- Nguồn cấp 1: Ta sẽ ra được các bài báo
Bước 5: Đánh giá, phân tích và tổng hợp thông tin
Bước 6: Trả lời thông tin
Sau khi đánh giá ở bước 5 ta sẽ
Bước 7: Lưu trữ, thu thập thông tin phản hồi
Đề 2020
Đề 2021
Câu 1: Tiêu chí đánh giá chất lượng nguồn thông tin cấp 1,2,3
Câu 2: Cho đề tài nghiên cứu hiệu quả cải thiện tiêu chí tim mạch khi sử dụng thuốc
ức chế SGLT2 trên BN ĐTĐ typ 2
1. Xđ từ khóa theo PICO
P: BN ĐTĐ typ 2
I: Thuốc ức chế SGLT2
C: Không có
O: Biến cố tim mạch
2. Trình bày tìm từ đồng nghĩa của từ khóa I trên Pubmed. Nối bằng toán tử gì?
B1: Vào trang NCBI
B2: Chọn MeSH → nhập từ “ SGLT2 inhibitors” → Tìm kiếm
B3: Ấn vào kết quả đầu tiên → tìm đến phần “ Entry Terms”
=> kết hợp các từ đồng nghĩa bằng toán tử OR => Tìm kiếm trên Pubmed
B4: Cú pháp cho tìm kiếm : “ SGLT2 inhibitors or…” Copy dòng này lên
thanh tìm kiếm của Pubmed
B5: Nếu xuất hiện “ Quoted phrase not found” => có từ khóa thừa
Pubmed không tìm thấy => kiểm tra lại trong search details và loại bỏ từ
khóa đó đi.
Nói chung câu này là xét PICO 2 bài báo so với ban đầu nếu giống —> Tiếp tục đến
bước xét “ có thể sàng lọc tiếp hay ko”
Nếu không nói rõ là thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có đối chứng nhưng nghi ngờ có
thể là 1 RCT nên cần tiếp tục sàng lọc ( Theo đáp án trường D)
Câu 3: Thiết kế nghiên cứu so sánh ảnh hưởng lên tim mạch của celecoxib với 2
NSAID khác (có liều lượng cụ thể). Thiết kế có phù hợp không? Vì sao
Câu 4: Cho 1 đoạn báo Tiếng Anh, nếu tiêu chí chính, phụ, an toàn, pp đánh giá mức
độ đau, mức chênh lệch có ý nghĩa lâm sàng?
============================
Toán tử AND: Tìm kiếm các bài báo liên quan đến cả 2 từ khóa
Toán tử OR: Tìm kiếm các bài báo có 1 trong 2 hoặc cả 2 từ khóa
Tiêu chí chính là: Xuất phát từ mục tiêu nghiên cứu, là cơ sở tính toán cỡ mẫu trong
quá trình xây dựng đề cương, thường liên quan đến trực tiếp đến thực hành lâm sàng
Tiêu chí phụ: là các tiêu chí bổ sung nhằm tận dụng kết quả của 1 RCT để tiết kiệm
nguồn lực. Không thể được coi là tiêu chí cơ bản
Kết quả của một tiêu chí phụ trong RCT không được cho là kết luận về hiệu quả/ độ
an toàn của thuốc mà chỉ mang tính chất tham khảo, định hướng
ĐỀ THỰC HÀNH (HIỆU CHỈNH LIỀU)
Bài 1: Bệnh nhân nam 16 tháng tuổi bị sốt 390C
- Anh/chị hãy tìm tất cả các hướng dẫn hiệu chỉnh liều (công thức liều) sử
dụng Paracetamol cho bệnh nhân trên (theo quy trình tìm kiếm thông tin
thuốc)
- Hãy đánh giá và sắp xếp tài liệu theo mức độ tin cậy của thông tin.
- Hãy tổng hợp và đưa ra câu trả lời phù hợp nhất cho Hội đồng.
P: Sốt (fever)
I: Paracetamol
C:
O: Hiệu chỉnh liều (dose)
Bài 2: Bệnh nhân nam 50 tuổi suy thận độ II, bị viêm họng được chỉ định dùng
Amoxicillin.
- Anh/chị hãy tìm tất cả các hướng dẫn hiệu chỉnh liều (công thức liều) sử
dụng Amoxicillin cho bệnh nhân trên (theo quy trình tìm kiếm thông tin
thuốc)
- Hãy đánh giá và sắp xếp tài liệu theo mức độ tin cậy của thông tin.
- Hãy tổng hợp và đưa ra câu trả lời phù hợp nhất cho Hội đồng.
P: suy thận độ 2 (Chronic renal failure) , viêm họng (sore throat)
I: Amoxicillin
C:
O: Hiệu chỉnh liều
Bài 4: Bệnh nhân nữ 30 tuổi được chẩn đoán suy thận độ 2, bị loét dạ dày có HP
và được chỉ định dùng Clarithromycin.
- Anh/chị hãy tìm tất cả các hướng dẫn hiệu chỉnh liều (công thức liều) sử
dụng Famotidin cho bệnh nhân trên (theo quy trình tìm kiếm thông tin
thuốc)
- Hãy đánh giá và sắp xếp tài liệu theo mức độ tin cậy của thông tin.
- Hãy tổng hợp và đưa ra câu trả lời phù hợp nhất cho Hội đồng.
P: Suy thận độ 2, loét dạ dày HP (Chronic Renal Insufficiencies, Gastric ulcers,
Helicobacter Pylori)
I: Famotidin, clarithromycin
C:
O: Liều
Bài 5: Bệnh nhân nam 45 tuổi được chẩn đoán suy thận độ 2, bị viêm họng và
được chỉ định dùng Cephalexin
- Anh/chị hãy tìm tất cả các hướng dẫn hiệu chỉnh liều (công thức liều) sử
dụng Famotidin cho bệnh nhân trên (theo quy trình tìm kiếm thông tin
thuốc)
- Hãy đánh giá và sắp xếp tài liệu theo mức độ tin cậy của thông tin.
- Hãy tổng hợp và đưa ra câu trả lời phù hợp nhất cho Hội đồng.
P: suy thận độ 2, viêm họng
I: Cephalexin
C:
O: Hiệu chỉnh liều