You are on page 1of 6

XE NÂNG

1. Lịch sử hình thành


 Thương hiệu xe nâng hàng Mitsubishi được thành lập vào năm 1992, khi
MHI liên doanh với công ty dịch vụ ăn uống Inc.
 Vào tháng 2 năm 2013, Xe nâng Mitsubishi đã ký một thỏa thuận với
công ty Nhật Bản Nichiyu thành lập Công ty Xe nâng Mitsubishi
Nichiyu, Ltd.
 Kể từ năm 2018, Xe nâng hàng của Mitsubishi hoạt động như một công
ty con của Mitsubishi Logisnext.

2. Cấu tạo
a. Bộ phận nâng hạ

Càng Được làm bằng kim loại cứng hình chứ L và


nâng hạ được ghép từ 2 thanh trở nên.

Giá Có thiết kế hình chữ nhật và dùng để kết nối 2


nâng bộ phận là càng nâng và khung nâng.

Khung Bao gồm 2 hoặc 3 tầng khung thẳng đứng, được


nâng chế tạo bằng thép cường lực. Khung nâng liên
kết với bàn nâng qua hệ thống pistong thủy lực
và ròng rọc. Nhờ khung nâng mà hàng hóa có
thể nâng lên một độ cao trung bình từ 3 đến 6m.
Xi lanh Một xi lanh thủy lực bao gồm một ống rỗng
nâng đóng ở một đầu với một khớp nối piston bôi
trơn linh hoạt ở 1 đầu khác. Không khí bị cuốn
vào đáy của xy lanh cho phép khí thoát vào mà
không làm rò rỉ chúng.

Xi lanh Có tác dụng nghiêng khung nâng về phía trước


nghiêng 12 độ và về phía sau 6 độ.

b. Bộ phận di chuyển của xe nâng

Động Là bộ phận quan trọng nhất trong hệ thống


cơ điều hành của xe nâng. Xe nâng hàng
thường sử dụng 2 loại động cơ chính là động
cơ điện và động cơ đốt.

Bánh Gồm 2 bánh phía sau có nhiệm vụ điều


lái chỉnh hướng di chuyển của xe và di chuyển
qua lại. Bánh lái được gắn vào trục điều
khiển.

Bánh Nằm ở phía trước có vai trò như đối trọng


tải với bánh sau, dạng như kiểu một đòn bẩy.
trọng
c. Bộ phân đối trọng

Đối trọng là trọng lượng gang được gắn vào phần sau của xe nâng. Mục đích
của đối trọng là để cân bằng tải trọng đang cần được nâng hạ. Trên xe nâng
điện, đối trọng được sử dụng chính bằng trọng lượng của hệ thống ắc quy axít
chì.

d. Buồng lái

Tay Được gắn vào một máy bơm không khí điện ở
lái/ vô chân xe nâng. Khi tay cầm được nhấn, nó sẽ
lăng kích hoạt máy bơm không khí hút không khí
bên ngoài qua một bộ lọc và ép nó vào một
ống dẫn tới các xi lanh thủy lực.

Ghế Được thiết kế đơn bằng chất liệu da giúp


lái người lái thoải mái nhất khi điều khiển.

3.Cách vận hành


4. Nguyên lý hoạt động

5. Thông số kĩ thuật
FD30NT
MODEL XE NÂNG DẦU 3 TẤN MITSUBISHI

Nhiên liệu Diesel


Kiểu điều khiển Ngồi lái
Tải trọng nâng (kg) 3000
Tâm tải (mm) 500
Tải khoảng cách, trục tới mặt ngã ba (mm) 495
Chiều dài cơ sở (mm) 1700

TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG DẦU 3 TẤN


MITSUBISHI

Trọng lượng xe nâng (kg) 4350


Tải trọng trục đầy tải, trước / sau (kg) 6510 / 840
Tải trọng trục không tải, trước / sau (kg) 1750 / 2600

KÍCH THƯỚC XE NÂNG DẦU 3 TẤN MITSUBISHI

Góc nghiêng càng tiến / lùi (°) 6 / 12


Chiều cao khớp nối (mm) 330
Chiều dài tổng thể (mm) 3805
Chiều cao thấp nhất (mm) 2015
Chiều dài đến khung nâng (mm) 2735
Chiều rộng tổng thể (mm) 1275 / 1710
Kích thước càng nâng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) 45 x 122 x
(mm) 1070
Giá đỡ càng nâng ISO CLASS
3A
Chiều rộng giá đỡ (mm) 1000
Bán kính quay vòng (mm) 2380
Chiều cao nâng tối đa (mm) 3000
Chiều cao trụ nâng (khi nâng cao nhất) (mm) 4055

HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG XE NÂNG DẦU 3 TẤN


MITSUBISHI

Tốc độ di chuyển, có tải / không tải (km/h) 19 / 19.5


Thuỷ lực
Phanh xe nâng dầu 3 tấn Mitsubishi
Tốc độ nâng, có tải / không tải (m/s) 0.50 / 0.53
Tốc độ hạ, có tải / không tải (m/s) 0.53 / 0.50
Khả năng leo dốc, có tải / không tải % 25 / 44

ĐỘNG CƠ XE NÂNG DẦU 3 TẤN MITSUBISHI

Mitsubishi /
Loại động cơ xe nâng dầu 3 tấn Mitsubishi S4S
38.1/2250
Công suất xe nâng dầu 3 tấn Mitsubishi (kW/rpm)
Số lượng xi lanh / dung tích (/ cm³) 4 / 3331

6. So sánh
XE NÂNG DẦU
XE NÂNG DẦU
Thông số Đơn vị 3 TẤN
3 TẤN TEU
MITSUBISHI
Tải trọng nâng kg 3000 3000
Tâm tải mm 500 500
Chiều cao nâng
mm 3000 3000
tối đa
Chiều cao trụ mm 4250 4055
nâng (Khi nâng
cao nhất)
Kích thước càng
nâng (dài x rộng mm 1070 x 115 x 45 1070 x 122 x 45
x dày)
Tốc độ di chuyển
lớn nhất Đầy tải / km/h 18/19.5 19/19.5
Không tải
Tốc độ nâng Đầy
mm/s 450/500 500/530
tải / Không tải
Tốc độ hạ Đầy tải
mm/s 450/550 530/500
/ Không tải
Trọng lượng xe kg 4300 4350
Công suất kW/rpm 34.3/2500 38.1/2250
Số xy lanh 4 4
Dung tích xy lanh 2065 3331

You might also like