You are on page 1of 12

5/20/2022

MỤC TIÊU
1. Trình bày được cơ chế tác dụng chung và phân loại của các thuốc ức
chế tâm thần, thuốc chống động kinh
2. Trình bày được đặc điểm DĐH, TD, cơ chế TD, CĐ, TDKMM, CCĐ của
các thuốc ức chế tâm thần, chống động kinh đề cập trong bài

1.1. ĐẠI CƯƠNG

3 4

Nguyên nhân

5 6

1
5/20/2022

7 8

HỆ DOPAMINERGIC VÀ HỆ SEROTONINERGIC TRÊN TKTW

9 10

Ý nghĩa của các đường dẫn hệ Dopaminergic:


1.Hệ thống trung não hồi viền (mesolimbic): Liên quan đến sự hài lòng, tán dương, cách nhận thức trực
tiếp đến mục tiêu
2.Hệ trung não - vỏ não (mesocortical): liên quan đến sự đáp ứng cảm xúc, động viên
3.Hệ nhân đen thể vân (nigrostriatal): Liên quan đến sự phối hợp vận động
4.Hệ thống ụ phễu (tuberoinfundibular): điều hoà tiết prolactin từ tuyến yên và liên quan đến nhận
11 12
thức người mẹ

2
5/20/2022

13 14

1.2. THUỐC AN THẦN KINH


ANTIPSYCHOTIC (NEUROLEPTICS, MAJOR TRANSQUILIZERS)

15 16

17 18

3
5/20/2022

Tác dụng của FGA trên cả 4 Dopamin pathway


1. FGA cải thiện positive
symptoms.
2. Side effect of FGA:
-Hội chứng ngoại tháp
(EPS)
-Hội chứng rối loạn tăng
tiết prolactin
(hyperprolactinemia)

19 20

EXTRAPYRAMIDAL SYMPTOMS (EPS)

21 22

23 24

4
5/20/2022

SGA gắn mạnh trên


5-HT2A hơn so với D2

25 26

27 28

29 30

5
5/20/2022

Tác dụng khác của antipsychotic drugs

31 32

33 34

35 36

6
5/20/2022

Đặc điểm của thuốc an thần kinh


(an thần chủ yếu, liệt thần)

•Là thuốc an thần mạnh, chống rối loạn tâm thần thể hưng cảm,
giảm các kích thích về tâm thần, giảm ý thức, hoang tưởng, ảo giác,
lo sợ...
•Tạo trạng thái thờ ơ, lãnh đạm
• Liều điều trị: không gây ngủ, không gây mê. Có thêm tác dụng ức
chế thần kinh thực vật, gây hạ huyết áp, giảm thân nhiệt.
•Có thể gây ra hội chứng ngoài bó tháp (hội chứng Parkinson)
(FGA, typical)
37 38

39 40

41 42

7
5/20/2022

43 44

CLOPROMAZIN (CPZ)
• (-) TKTW:
- Gây trạng thái đặc biệt thờ ơ về tâm thần vận động
- Giảm được ảo giác, thao cuồng, vật vã
- Gây hội chứng ngoài bó tháp (giống Parkinson)
- Hạ thân nhiệt do (-) trung tâm điều nhiệt ở hạ khâu não
- Chống nôn do (-) trung tâm nôn ở sàn não thất 4
- (-) tt trương lực giao cảm điều hoà vận mạch
- Trên vận động, liều cao gây trạng thái giữ nguyên thể (catalepsia)

45 46

CLOPROMAZIN CLOPROMAZIN
• Hệ TKTV: • TƯƠNG TÁC THUỐC:
- Huỷ PGC: đồng tử giãn, táo bón, giảm tiết - Tăng td thuốc ngủ, mê, tê, giảm đau loại morphin, hạ HA,
dịch rượu: tiền mê
- Huỷ α1 – adrenergic: huỷ td tăng áp của NA - Đối kháng td với các thuốc KTTK tâm thần (amphetamin, ...)
• Hệ nội tIết: RLSD
- Với các thuốc an thần kinh: ko có td hiệp đồng tăng mức
- Tăng tiết prolactin, gây chảy sữa, chứng vú to nhưng có thể dùng phối hợp trong tg ngắn để điều trị triệu
ở đàn ông chứng bệnh tâm thần
- Giảm tiết FSH và LH  ức chế phóng noãn,
mất kinh
• Kháng H1 (yếu) 47 48

8
5/20/2022

CLOPROMAZIN
HALOPERIDOL
• Khoa tâm thần: loạn thần kinh, tâm thần phân lập, thao • Các trạng thái hao cuồng, hoang tưởng
cuồng, hoang tưởng, ảo giác.
• Các trạng thái hoảng loạn tâm thần cấp và mạn, tâm
• Khoa sản: sản giật (chú ý thuốc qua được rau thai) thần phân lập, paranoid (hoang tưởng có hệ thống)
• Khoa gây mê: tiền mê, gây mê hạ thể nhiệt, hạ huyết áp
• Chống nôn
• Khoa nội: chống nôn, chống đau, an thần, chống rung tim.
• Khoa da liễu: chống ngứa
• Bệnh uốn ván (hỗ trợ)

49 50

SULPIRID (Dogmatil) SULPIRID (Dogmatil)


Là thuốc an tâm thần có tác dụng lưỡng cực (bipolar): CHỈ ĐỊNH:
•Liều thấp (dưới 600mg): tình trạng mất nghị lực, loạn thần.
•Liều ≤ 600mg có tác dụng giải ức chế chống triệu chứng âm •Liều cao (liều trên 600mg): các rối loạn tâm thần cấp tính: tâm thần
tính, kích thích receptor sau xinap của hệ dopaminergic trung phân lập, thao cuồng, ảo giác.
ương. TDKMM:
•Liều > 600mg có tác dụng chống triệu chứng dương tính •Rối loạn nội tiết và chuyển hóa: tăng tiết sữa, tăng cân.
(antiproductive), chống hoang tưởng vì thuốc kích thích •Thần kinh: + Loạn vận động: vẹo cổ, cứng hàm, xoay mắt (oculogyre).
receptor trước xinap của hệ dopaminergic, làm giảm giải + Hội chứng ngoài bó tháp.
phóng dopamin. + Ngủ gà.
•Tim mạch: tụt huyết áp khi đứng.

51 52

53 54

9
5/20/2022

RISPERIDON
- điều trị các triệu chứng âm tính
của tâm thần phân lập.
-điều trị các triệu chứng dương
tính.
-Với liều điều trị (4 -6 mg/ngày)
rất ít gây triệu chứng ngoài bó
tháp.

55 56

57 58

ARIPIPRAZOL (APZ)

APZ giảm hoạt hệ mesolimbic nhờ chủ


vận D2 1 phần  giảm dương tính

59 60

10
5/20/2022

Nguy cơ thấp EPS và


hyperprolactinemia

APZ tăng hoạt hệ DA ở mesocortical


từ âm tính lên normal (điều trị âm
tính)

61 62

II. THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH


CHỈ ĐỊNH
(ANTI-EPILEPTIC DRUGS)
• Điều trị tâm thần phân liệt cho người
từ 15 tuổi trở lên;
• Điều trị cơn hưng cảm mức độ vừa và
nặng trong rối loạn lưỡng cực typ I và
trong dự phòng cơn hưng cảm tái phát
ở người lớn đáp ứng với điều trị bằng
aripiprazol;
CÓ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ CẢ ÂM TÍNH
VÀ DƯƠNG TÍNH • Điều trị cơn hưng cảm mức độ vừa và
nặng trong rối loạn lưỡng cực typ I ở
thanh thiếu niên từ 13 tuổi trở lên
với thời gian điều trị đến 12 tuần.
63

11
5/20/2022

impotensce

NGUYÊN TẮC DÙNG THUỐC ANTICONVULSANTS


- Chỉ dùng thuốc khi đã có chẩn đoán lâm sàng
- Lúc đầu chỉ dùng 1 thuốc
- Liều thấp tăng dần
- Không ngừng thuốc đột ngột
- Phải đảm bảo bệnh nhân uống đều hàng ngày
- Cấm uống rượu
- Hiểu rõ TDKMM
- Kiểm tra nồng độ thuốc trong máu khi cần
- Chờ đợi đủ thời hạn để đánh giá hiệu quả điều tri:
- Vài ngày với BZD, ethosuximid
- Hai ba tuần với Phenobarbital, phenytoin
- Vài tuần với acid valporic

12

You might also like