You are on page 1of 119

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


GVHD: ĐÀO THÚY EM

NHÓM SVTH: LÊ YẾN LIÊN

NGUYỄN BÍCH TUYỀN

LỚP/NHÓM: 11DHKT9/99

KHÓA: 2020 – 2024

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023


BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN



BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP


GVHD: ĐÀO THÚY EM

NHÓM SVTH: LÊ YẾN LIÊN

NGUYỄN BÍCH TUYỀN

LỚP/NHÓM: 11DHKT9/99

KHÓA: 2020 – 2024

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023

i
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

STT MSSV HỌ VÀ TÊN ĐIỂM

1 2007202099 LÊ YẾN LIÊN ………………...

2 2007202325 NGUYỄN BÍCH TUYỀN ………………...

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023

ii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

LỜI CAM ĐOAN

Chúng em xin cam đoan các số liệu, thông tin sử dụng trong bài báo cáo thực tập tốt
nghiệp này được thực hiện dưới sự hướng dẫn của cô Đào Thúy Em. Nội dung trong
báo cáo này do kinh nghiệm của bản thân được rút ra từ quá trình nghiên cứu và thực
tế tại công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn không sao chép từ các
nguồn tài liệu, báo cáo khác. Các tham khảo và nguồn tài liệu đã được thực hiện trích
dẫn và ghi nhận nguồn tài liệu tham khảo đúng yêu cầu.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023

Nhóm sinh viên thực hiện

iii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

LỜI CẢM ƠN
Sau 8 tuần thực tập vừa qua là 8 tuần trọn vẹn nhất trong quãng đời sinh viên của
chúng em. Việc được tiếp thu những bài giảng quý báu của thầy cô, được biết đến
nhiều kiến thức chuyên môn và cả những đạo đức nghề nghiệp mà thầy cô truyền tài
trong bài giảng. Cùng với đó là 8 tuần thực tập tại Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật
Công Nghệ Lê Nguyễn em có thể vận dụng những kiến thức mà thầy cô đã truyền
dạy cho chúng em trong là quãng thời gian quý báu để chúng suốt gần 4 năm vừa
qua. Chúng em đã được các thầy cô trong trường Đại học Công Thương chia sẻ
những kinh nghiệm quý báu để chúng em có thể thực hành những kiến thức đã học
vào ngành nghề của mình một cách thành thạo và nhanh chóng.

Chúng em muốn gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn thể quý thầy cô trong BGH
trường Đại Học Công Thương, các thầy cô đã giảng dạy môn học và đặc biệt là cô
Đào Thúy Em đã hướng dẫn cho chúng em để chúng em có thể hoàn thành xuất sắc
nhất báo cáo thực tập.

Chúng em xin chân thành cảm ơn đến quý Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn đã tạo cơ hội cho chúng em được thử sức, thực tập một cách bài
bản nhất những kiến thức chúng em đã được học và vận dụng vào thực tế. Chúng em
xin gửi lời cảm ơn đến cô Thúy Em phụ trách hướng dẫn chúng em trong suốt thời
gian thực tập và toàn thể thầy cô đã giúp đỡ chúng em trong thời gian vừa qua. Em
mong sau khi hoàn thành báo cáo thực tập em sẽ có thể bước ra xã hội và làm việc
đúng ngành nghề và không ngừng phát triển hoàn thiện bản thân. Trong thời gian
thực tập vừa qua không thể tránh khỏi những sai sót, em mong thầy cô cũng như quý
công ty có thể bỏ qua cho em.

TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2023


Nhóm sinh viên thực hiện

iv
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN


HƯỚNG DẪN

1. Phần giới thiệu đơn vị thực tập:


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2. Các chu trình thực tập cơ bản đầy đủ yêu cầu và theo thực tế tại đơn vị thực tập:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.1. Các chu trình kế toán:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.2. Mô tả các chu trình kế toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.3. Chứng từ. sổ minh chứng:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

2.4. Sổ kế toán. báo cáo tài chính:

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Bài học thực tiến:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập (Rất tốt. tốt. chưa đạt):

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

v
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
A. Thang điểm từng phần:

Điểm tối Điểm của Góp ý và


Nội dung Tiêu chuẩn chấm điểm
đa GV nhận xét của GV

1 Điểm hình thức 2

Báo cáo thực tập tốt nghiệp viết đúng chính tả, trình
1.1 bày đúng về font cỡ chữ canh lề, đánh số trang in ấn. 0.5

Báo cáo tuân thủ quy định đánh số tiểu mục trong mục
1.2 lục danh mục bảng biểu hình vẽ, danh mục chữ viết 0.5
tắt.

Báo cáo tuân thủ theo quy định trích dẫn tài liệu tham
1.3 0.5
khảo.

1.4 Báo cáo được nộp đúng thời hạn theo quy định. 0.5

2 Điểm nội dung 6.5

2.1 Phần giới thiệu đơn vị thực tập. 1

2.2 Phần mô tả các chu trình kế toán/ TCNH. 2

2.3 Hồ sơ, chứng từ minh chứng. 1

2.4 NKC, sổ kế toán. 1

2.5 Báo cáo tài chính. 1.5

Phần nhận xét, kết luận phù hợp với nội dung của báo
3 1.5
cáo.

3.1 Bài học kinh nghiệm. 0.75

3.2 Kiến nghị có tính sáng tạo. 0.75

Tổng cộng: 10

B. Đánh giá chung:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

C. Câu hỏi và đề nghị của GV:

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

TP.HCM, tháng 10 năm 2023

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

vi
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

DANH MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ cơ cấu quản lý công ty ........................................................................... 3


Sơ đồ 1. 2. Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế toán của công ty ........................................................ 4

Sơ đồ 2. 1. Quy trình lưu chuyển chứng từ thanh toán bằng tiền mặt ............................ 11
Sơ đồ 2. 2. Quy trình thanh toán mua hàng bằng TGNH ................................................ 12
Sơ đồ 2. 3. Quy trình theo dõi công nợ phải trả .............................................................. 12
Sơ đồ 2. 4. Sơ đồ quy trình lập chu trình báo cáo tài chính ............................................ 26
Sơ đồ 2. 5. Sơ đồ quy trình lập bảng cân đối kế toán ...................................................... 27
Sơ đồ 2..6. Sơ đồ quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 28
Sơ đồ 2..7. Sơ đồ quy trình lập báo cáo tiền tệ ................................................................ 29
Sơ đồ 2..8. Sơ đồ quy trình lập bản thuyết minh báo cáo tài chính ................................. 30

vii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
DANH MỤC MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO

TMCP Thương mại cổ phần

STK Số tài khoản

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

GTGT Giá trị gia tăng

PT Phiếu thu

PC Phiếu chi

BN Báo nợ

BC Báo có

HĐ Hóa đơn

KC Kết chuyển

CP Chi phí

BCTC Báo cáo tài chính

CĐKT Cân đối kết toán

KQHĐKD Kết quả hoạt động kinh doanh

LCTT Lưu chuyển tiền tệ

TM Thương mại

DV Dịch vụ

KH Khách hàng

TNDN Thu nhập doanh nghiệp

TNCN Thu nhập cá nhân

viii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV KỸ THUẬT CÔNG


NGHỆ LÊ NGUYỄN ................................................................................................2

1.1. Giới thiệu về công ty ....................................................................................2

1.1.1. Những thông tin về công ty ..................................................................2

1.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn………………………………………………………………..2

1.2. Cơ cấu quản lý của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn ....................................................................................................................2

1.3. Công tác tổ chức của kế toán của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn .....................................................................................................4

1.4. Nội quy, quy định của công ty ....................................................................6

Tóm tắt chương 1 ......................................................................................................9

CHƯƠNG 2. THỰC TẬP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TMDV
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ LÊ NGUYỄN ...........................................................10

2.1. Chu trình kế toán mua hàng - thanh toán tiền .......................................10

2.1.1. Quy trình mua hàng – thanh toán tiền .............................................10

2.1.1.1. Mô tả chu trình mua hàng – trả tiền ................................................. 10

2.1.1.2. Chứng từ, sổ kế toán ........................................................................... 10

2.1.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ .........................................................11

2.1.2.1. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt ........................ 11

2.1.2.2. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng TGNH .......................... 11

2.1.2.3. Quy trình theo dõi công nợ phải trả .................................................. 12

2.2. Chu trình kế toán bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền .............13

2.2.1. Quy trình bán hàng – ghi nhận doanh thu .......................................13

2.2.1.1. Mô tả chu trình bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền .......... 13
ix
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.2.1.2. Chứng từ, sổ kế toán ........................................................................... 13

2.2.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ .........................................................13

2.2.2.1. Quy trình thu tiền bán hàng bằng tiền mặt ...................................... 13

2.2.2.2. Quy trình thu tiền bán hàng bằng TGNH ........................................ 13

2.2.2.3. Quy trình theo dõi công nợ phải thu ................................................. 14

2.3. Chu trình kế toán tiền lương ....................................................................14

2.3.1. Mô tả chu trình kế toán tiền lương ...................................................14

2.3.2. Tài khoản sử dụng ..............................................................................14

2.3.3. Chứng từ, sổ kế toán ...........................................................................14

2.4. Chu trình báo cáo thuế..............................................................................14

2.4.1. Mô tả chu trình báo cáo thuế .............................................................14

2.5. Chu trình báo cáo tài chính ......................................................................26

2.5.1. Mô tả chu trình báo cáo tài chính .....................................................26

2.5.2 Phương pháp lập báo cáo tài chính ...................................................27

2.5.2.1. Bảng cân đối kế toán ........................................................................... 27

2.5.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................. 27

2.5.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .................................................................. 28

2.5.2.4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính .................................................... 29

2.6. Nghiệp vụ phát sinh ...................................................................................30

2.6.1. Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty (ĐVT: Đồng) ......................30

2.6.2. Nhật ký chung .....................................................................................34

2.6.3. Sổ cái ....................................................................................................42

2.6.4. Sổ chi tiết liên quan .............................................................................52

2.6.5. Bảng cân đối số phát sinh ...................................................................58

2.6.6. Báo cáo tài chính .................................................................................62

Tóm tắt chương 2 ....................................................................................................75

x
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ BÀI HỌC THỰC TIỄN .....................76

3.1. Nhận xét về tổ chức công tác kế toán ..........................................................76

3.1.1. Những ưu điểm trong công tác tổ chức kế toán tại công ty ................76

3.1.2. Những hạn chế trong công tác tổ chức kế toán tại công ty.................76

3.2. Nhận xét về các chu trình kế toán ...............................................................77

3.3. Bài học thực tiễn ...........................................................................................77

3.3.1. Về kiến thức ............................................................................................77

3.3.2. Về kỹ năng thực hành kế toán ...............................................................77

3.3.3. Về thái độ và tính độc lập, mức độ tự chủ trong công việc hành nghề kế
toán….................................................................................................................78

Tóm tắt chương 3 ....................................................................................................79

KẾT LUẬN ..............................................................................................................80

xi
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế hiện nay ngày càng phát triển, mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận vẫn luôn
là mục tiêu cơ bản nhất của doanh nghiệp, nó chịu sự chi phối đến mọi hoạt động
của doanh nghiệp. Bất kỳ doanh nghiệp cũng luôn tìm và những giải pháp nhằm
giảm giá vốn và đem đến cho khách hàng sản phẩm tốt nhất. Nhưng để làm được
điều này thì không hề đơn giản, đòi hỏi phải tìm được hướng đi đúng cho doanh
nghiệp, một chế độ kế toán đúng đắn và hợp lý. Vì vậy để hiểu rõ hơn về kế hoạch
công tác quản lý cũng như cách thức bán hàng tại doanh nghiệp sau đây là những dữ
liệu thực tế và chứng từ tại Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn bao gồm ba chương:

Chương 1: Tổng quan về Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê


Nguyễn

Chương 2: Thực tập công tác kế toán tại Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn

Chương 3: Một số nhận xét và bài học thực tiễn về Công Ty TNHH TM DV Kỹ
Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn

NHÓM 99 1
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TMDV KỸ THUẬT CÔNG


NGHỆ LÊ NGUYỄN
1.1. Giới thiệu về công ty
1.1.1. Những thông tin về công ty
 Được thành lập: Tháng 4 năm 2010
 Tên công ty: Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn
 Địa chỉ: 417/17 Chiến lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình
Tân, TP.HCM
 Mã số thuế: 0309942172
 Email: lenguyen.vpp@gmail.com Số điện thoại:02837628195 –
0919229166
 Ngân hàng giao dịch: Ngân hàng Thương mại cổ phần ACB- PGD
Bình Tân
 Đại diện: Nguyễn Thị Khánh Hương
 Vốn công ty: 1.000.000.000 VND
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật
Công Nghệ Lê Nguyễn
 Văn phòng phẩm trọn gói
 Thiết bị và đồ dung văn phòng
 Bảo hộ lao động
 Vật tư ngân hàng
1.2. Cơ cấu quản lý của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn

NHÓM 99 2
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Giám đốc

Phòng Kế toán Phòng Kinh doanh Phòng nhân sự

Sơ đồ 1. 1. Sơ đồ cơ cấu quản lý công ty

 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận


 Giám đốc – Đại diện: Là người chịu toàn bộ trách nhiệm trước
pháp luật, quản lý điều hành mọi hoạt động của công ty và chịu
trách nhiệm về hoạt động kinh doanh của công ty.
 Phòng Kế toán:
 Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh một cách kịp thời. đầy
đủ và đảm bảo tốt cho hoạt động kinh doanh.
 Phụ trách các vấn đề quản lý tài chính trong công ty và tổ chưc kế
toán. Lập các báo cáo tài chính khi hết chu kỳ kế toán hoặc khi
ban lãnh đạo yêu cầu...
 Phòng Kinh doanh:
 Xây dựng và phát triển nguồn khách hàng: tìm kiếm. giới thiệu
công ty tới khách hàng, nhà cung cấp tiềm năng mới để duy trì,
phát triển mối quan hệ với khách hàng, nhà cung cấp hiện có.
 Có chức năng tham mưu:đưa ra ý kiến, đề xuất cho Ban giám đốc
công ty về nhiều vấn đề như đàm phán, ký hợp đồng mua – bán
sản phẩm.

NHÓM 99 3
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
 Chức năng theo dõi và kiểm soát, báo cáo: Phòng kinh danh lập
báo cáo về tình hình hoạt động kinh doanh theo quy định của công
ty định kỳ.
 Phòng nhân sự:
 Các công việc liên quan đến giấy tờ, hồ sơ nhân viên, giao nhận
văn bản...
 Quản lý hệ thống tính lương và phúc lợi: chấm công, quản lý việc
nghỉ phép, vắng, đi trễ...và các vấn đề về đãi ngộ, các thủ tục pháp
lý khác.
 Tham mưu và lãnh đạo về tổ chức bộ máy điều hành công ty, thực
hiện tuyển dụng nhân sự, quản lý nhân sự, quy chế và chính sách
của công ty.
 Quy mô hoạt động của công ty: Quy mô nhỏ.
1.3. Công tác tổ chức của kế toán của Công ty TNHH TMDV Kỹ
Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn

Kế toán trưởng

Kế toán bán Kế toán tiền


Kế toán TSCĐ Kế toán kho
hàng lương

Sơ đồ 1. 2. Sơ đồ cơ cấu bộ máy kế toán của công ty


 Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán
 Kế toán trưởng: Là người phụ trách chung của phòng kế toán và
chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động liên quan đến tài chính. kế
toán. hướng dẫn các nghiệp vụ theo chế độ kế toán hiện hành. Kế
toán trưởng là người có đủ trình độ để đánh giá năng lực chuyên
môn của các thành viên. Tham mưu cho giám đốc để đưa ra các
NHÓM 99 4
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
chính sách kế hoạch tài chính. lập báo cáo tài chính định kỳ và
cũng là người chịu trách nhiệm về thông tin kế toán.
 Kế toán bán hàng: Ghi chép đầy đủ kịp thời các số lượng sản
phẩm bán ra và tiêu thụ nội bộ, tính toán chính xác trị giá vốn
hàng đã bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp và
các khoản chi phí khác. Kiểm tra giám sát và cung cấp đầy đủ
thông tin về lợi nhuận, bán hàng, xác định kết quả kinh doanh và
lập báo cáo tài chính...
 Kế toán tiền lương: Phụ trách hoạch toán tiền lương cho nhân
viên dựa vào bảng chấm công, theo dõi công tác, hợp đồng lao
động...để lập bảng lương, thanh toán tiền lương và chế độ bảo
hiểm.
 Kế toán TSCĐ: Phụ trách kiểm kê và đánh giá tài sản cố định
đúng theo quy định, theo dõi tình hình tăng giảm tài sản cố định,
bảo quản và sử dụng các tài sản cố định nhằm nâng cao hiệu quả,
chất lượng.
 Kế toán Kho: Quản lí theo dõi lượng nhập, xuất, tồn trong tháng
của các loại vật tư, hàng hóa, nguyên vật liệu... mua vào nhập kho
và xuất kho để sử dụng, bán bằng sổ sách các loại để đảm bảo cẩn
thận, chính xác và chi tiết.
 Chính sách kế toán áp dụng tai công ty:
 Từ lúc công ty mới thành lập áp dụng chế độ kế toán Việt
Nam theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
của Bộ Tài chính.
 Năm 2018 thay đổi chính sách áp dụng chế độ kế toán Việt
Nam theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 28/06/2016
của Bộ Tài chính.
 Đơn vị tiền tệ hạch toán: Công ty sử dụng đồng Việt Nam
trong ghi chép kế toán và lập Báo cáo Tài chính.
 Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.

NHÓM 99 5
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
 Hệ thống chứng từ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo
Thông tư 200 gồm 5 loại:
 Chứng từ kế toán tiền lương.

 Chứng từ kế toán hàng tồn kho.


 Chứng từ kế toán bán hàng.
 Chứng từ kế toán tiền tệ.
 Chứng từ kế toán tài sản cố định.
 Chế độ tài chính hiện hành, báo cáo tài chính của doanh
nghiệp bao gồm:
 Bảng cân đối kế toán.
 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
 Bản thuyết minh báo cáo tài chính.
 Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:
 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc.
 Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: bình quân gia quyền.
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
 Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
 Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ
1.4. Nội quy, quy định của công ty
a) Giờ làm việc
 Đi làm đúng giờ quy định: Sáng: 8h đến 12h.
 Chiều: 13h đến 17h30’.
 Đi làm trễ hoặc về sớm 2 lần = 1 BKĐ ( Bản kiểm điểm)
 Thời gian làm việc trong ngày:
 Một tuần làm 6 ngày từ thứ 2 và thứ 7
 Nếu công việc cấp bách, cần hàng gấp: Công ty điều động tăng ca
thì phải thực hiện tăng ca.
 Một tháng chỉ được nghỉ phép 1 ngày.

NHÓM 99 6
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
 Nghỉ phép phải viết đơn xin phép trước 03 ngày và phải được
BGĐ cho phép thì mới được nghỉ.
 Nghỉ không phép, tự ý nghỉ: vi phạm = 1 BKĐ.
 Nếu muốn thôi việc thì phải viết đơn xin nghỉ trước tối thiểu 1
tuần. Đơn được xem xét chấp thuận cho nghỉ vào ngày nào thì
nghỉ vào ngày đó và sẽ được thông báo ngày giờ nhận lương.
 Nếu tự ý thôi việc, nhân viên sẽ không được nhận lương của
những ngày làm việc vừa qua.
b) Tác phong
 Luôn mặc quần áo tươm tất, ủi thẳng khi đi làm.
 Nghiêm túc trong khi làm việc.
 Không tụ tập, nói chuyện, đùa giỡn trong xưởng.
 Không ăn vặt trong giờ làm việc.
 Không cãi nhau xích mích giữa các nhân viên, nói xấu nhân viên
khác, nói xấu cấp trên, lãnh đạo.
 Không có hàng vi gian lận, tham lam.
 Không sử dụng điện thoại cho việc riêng trong giờ làm việc.
 Không được để người lạ vào xưởng.
 Thái độ tuyệt đối lễ phép.
 Vi phạm 1 lần = 1 bảng kiểm điểm.
c) Vệ sinh
 Luôn luôn vệ sinh sạch sẽ tại chỗ làm việc của mình để tránh tình
trạng hàng hóa bị dơ bẩn.
 Cuối tuần phải tổng vệ sinh vào cuối ngày thứ 7 hàng tuần.
 Cẩn thận với những vật dụng sắc, nhọn để tránh làm hư quần áo.
 Bảo quản hàng hóa thật tốt, luôn đặt ở vị trí khô ráo, không ẩm
ướt, không có gián, chuột, côn trùng…
 Vi phạm 1 lần = 1 BKĐ.
d) Bảo quản tài sản
 Luôn bảo quản những vật dụng làm việc 1 cách tốt nhất.
 Tránh gây mất tài sản của công ty.
NHÓM 99 7
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
 Kiểm tra những vật dụng hàng ngày thuộc quyền quản lý của
mình.
 Báo cáo những sự mất mát, vỡ, gẫy những vật dụng sắp hư hoặc
hết hạn sử dụng.
 Không bao giờ để BGĐ phát hiện ra vật đó hư mất.
 Coi tài sản đó như tài sản của mình.
 Khi có ai mượn bất cứ vật dụng gì đều phải ghi vào sổ, ký tên rõ
ràng.
 Không cố tình làm hư tài sản của công ty.
 Không mang tài sản của công ty ra khỏi xưởng khi chưa có sự cho
phép của quản lý hoặc của BGĐ.

NHÓM 99 8
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Tóm tắt chương 1
Ở chương 1 chúng em đã tổng quát sơ lược về đơn vị thực tập,đó là Công ty
TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn. Công ty chuyên cung cấp các
văn phòng phẩm trọn gói, thiết bị và đồ dùng văn phòng, bảo hộ lao động, vật
tư ngân hàng... Đồng thời đã giới thiệu sơ qua các phòng ban của công ty, mỗi
phòng ban đều sẽ phụ trách công việc riêng nhưng đều có mối quan hệ với
nhau. Việc tìm hiểu các thông tin cơ bản cũng như các quy định làm việc tại
công ty Lê Nguyễn giúp chúng em thuận lợi hơn trong việc phân tích tài chính,
công việc chính của kế toán ở chương 2 tiếp theo.

Trong chương 2 tiếp theo, bài báo cáo thực tập chúng em sẽ trình bày những
khảo sát thực tế về các quy trình mua hàng, bán hàng, nhập - xuất kho, thanh
toán và công cụ dụng cụ. Việc tìm hiểu các quy trình sẽ cho chúng em biết được
rõ về các hoạt động kinh doanh của công ty.

NHÓM 99 9
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CHƯƠNG 2. THỰC TẬP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
TMDV KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ LÊ NGUYỄN
2.1. Chu trình kế toán mua hàng - thanh toán tiền
2.1.1. Quy trình mua hàng – thanh toán tiền
2.1.1.1. Mô tả chu trình mua hàng – trả tiền
- Khi các phòng ban có nhu cầu mua hàng hóa thì sẽ gửi yêu cầu
mua hàng lên phòng kinh doanh, phòng kinh doanh sẽ mua như
yêu cầu để phục vụ cho công việc.
- Phòng kinh doanh sẽ liên hệ cho bên NCC, sau đó NCC sẽ báo giá
nếu thấy giá hợp lí thì sẽ mua hàng.
- Nhận hàng và kiểm tra hàng nếu không có sai sót hay hư hỏng gì
thì sẽ thanh toán.
- Phòng KD sẽ nhận hóa đơn và chứng từ kèm theo từ nhà cung cấp.
- Kiểm tra chứng từ thanh toán và ký nếu thực tế phát sinh.
- Phòng kế toán thu thập và kiểm tra yêu cầu thanh toán từ Giám đốc phê
duyệt, theo dõi ngày thanh toán theo hợp đồng và sắp xếp chuyển tiền theo
lịch thanh toán của công ty.
- Kiểm tra, phê duyệt chuyển tiền và ký chứng từ thanh toán.
- Phòng kế toán theo dõi đến khi hoàn thành việc thanh toán, ghi lại giao dịch
vào phần mềm kế toán và lưu chứng từ vào folder.
2.1.1.2. Chứng từ, sổ kế toán
- Hóa đơn GTGT đầu vào
- Phiếu chi
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái 111, 112, 133, 642, 156
- Sổ chi tiết 331

NHÓM 99 10
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.1.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ
2.1.2.1. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt
Tại công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn thì việc chi
tiền mặt diễn ra cũng khá thường xuyên cho việc thanh toán các việc chi
hàng ngày trong công ty. Khi thanh toán thì phải cần có chữ ký của người
nhận tiền, giám đốc và kế toán trưởng.

NCC lập phiếu thanh toán, HĐ GTGT, bảng báo giá

Kế toán đối chiếu để lập phiếu chi

Kế toán trưởng và giám đốc xét duyệt

Thủ quỹ chi tiền

Ghi sổ kế toán và lưu hồ sơ

Sơ đồ 2. 1. Quy trình lưu chuyển chứng từ thanh toán bằng tiền mặt
- Phòng kinh doanh sẽ nhận các hóa chứng từ kèm theo từ nhà cung cấp.
- Kế toán sẽ xem và lập phiếu chi để trình lên cho kế toán trưởng.
- Kế toán trưởng và giám đốc sẽ duyệt phiếu chi đó.
- Thủ quỹ sẽ thanh toán tiền cho NCC đó.
- Sau đó, kế toán sẽ theo dõi đến khi hàn thành việc thanh toán, ghi lại giao
dịch vào phần mềm máy tính và lưu chứng từ vào folder.

Tài khoản sử dụng: 1111 - Tiền Việt Nam đồng.

2.1.2.2. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng TGNH

Thông thường tại Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn việc chi
trả tiền gửi ngân hàng diễn ra rất ít. Hầu như trong quá trình mua hàng hóa việc chi
trả tiền luôn luôn bằng tiền mặt. Khi thanh toán thì phải cần có chữ ký xác nhận của
người nhận tiền, Giám đốc và Kế toán trưởng.

NHÓM 99 11
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NCC lập phiếu thanh toán, HĐ GTGT, PXK, bảng báo giá

Kế toán đối chiếu để lập Ủy nhiệm chi

Kế toán trưởng và giám đốc xét duyệt và xử lý hồ sơ

Chuyển Ủy nhiệm chi cho ngân hàng và nhận GBN

Ghi sổ kế toán và lưu hồ sơ

Sơ đồ 2. 2. Quy trình thanh toán mua hàng bằng TGNH


- Phòng KD sẽ nhận hóa đơn và chứng từ kèm theo từ nhà cung cấp.
- Kế toán kiểm tra chứng từ thanh toán và ký nếu thực tế phát sinh.
- Giám đốc phê duyệt việc chuyển tiền trên hệ thống ngân hàng trực tuyến.
- Phòng kế toán theo dõi đến khi hoàn thành việc thanh toán, ghi lại giao dịch
vào phần mềm kế toán và lưu chứng từ vào folder.

Tài khoản sử dụng: 11212 – Tiền gửi ngân hàng – Việt Nam đồng.

Công ty mở tài khoản tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Á Châu (ACB) –
Chi nhánh Bình Tân.
2.1.2.3. Quy trình theo dõi công nợ phải trả

Hồ sơ chứng từ
Trả NCC/ đối
tác
Kiểm tra công nợ phải trả

Lưu tại đơn vị


Kế toán trưởng và giám đốc xét duyệt

Sơ đồ 2. 3. Quy trình theo dõi công nợ phải trả

NHÓM 99 12
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Nghiệp vụ ghi chép và tính toán chính xác, kịp thời và đầy đủ các khoản
phải theo từng đối tượng, từng khoản phải trả.
- Theo dõi thời gian đến hạn để chuẩn bị trả nợ đúng hạn.

Tài khoản sử dụng: 331 - Phải trả khách hàng

2.2. Chu trình kế toán bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền
2.2.1. Quy trình bán hàng – ghi nhận doanh thu
2.2.1.1. Mô tả chu trình bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền
- Khách hàng gửi đơn đặt hàng.
- Kế toán báo giá và kiểm kho hàng hoá trong kho.
- Khách hàng chấp nhận báo giá, soạn đơn hàng cho khách.
- Giao hàng cho khách, gửi phiếu bán hàng.
2.2.1.2. Chứng từ, sổ kế toán
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 131, 156, 632
- Sổ chi tiết 131
2.2.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ
2.2.2.1. Quy trình thu tiền bán hàng bằng tiền mặt
- Kế toán báo giá và nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
- Lập phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng.
- Xuất bán hàng hóa và vận chuyển hàng cho khách.
- Xuất hóa đơn thanh toán và HĐ GTGT.
- Khách hàng thanh toán, kế toán nhập quỹ và ghi sổ.
2.2.2.2. Quy trình thu tiền bán hàng bằng TGNH
- Kế toán báo giá và nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
- Lập phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng.
- Xuất bán hàng hóa và vận chuyển hàng cho khách.
- Xuất hóa đơn thanh toán và HĐ GTGT.

NHÓM 99 13
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Kế toán căn cứ giấy báo có, phiếu thu rồi ghi sổ các
nghiệp vụ liên quan.
2.2.2.3. Quy trình theo dõi công nợ phải thu
- Kế toán công nợ phải thu tiếp nhận đơn đặt hàng, sau đó
kiểm tra công nợ của khách hàng. Nếu công nợ đó trong
hạn mức quy định thì sẽ xuất bán hàng cho khách.
- Xuất hàng bán và ghi nhận doanh thu công nợ.
- Kiểm tra, xác định thời hạn thanh toán của khách hàng,
phối hợp với kế toán để thu hồi công nợ.
2.3. Chu trình kế toán tiền lương
2.3.1. Mô tả chu trình kế toán tiền lương
- Kế toán ghi chép, tổng hợp và theo dõi để có thể biết được thời gian và số
lượng nhân viên trong công ty.
- Dựa vào các chứng từ để tính lương, phụ cấp, thưởng... phải thanh toán
cho người lao động theo đúng quy định của công ty.
- Nhân viên làm việc theo hợp đồng thời vụ nên bảo hiểm xã hội và bảo
hiểm y tế nhân viên tự đóng.
2.3.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 334: Phải trả cho người lao động
2.3.3. Chứng từ, sổ kế toán
- Bảng chấm công.
- Hợp đồng lao động.
- Bảng tính lương.
2.3.4. Ví dụ minh họa bảng chấm công và hợp đồng lao động
Phụ lục 1: Hợp đồng lao động thời vụ.
Phụ lục 2: Bảng chấm công.
Phụ lục 3: Bảng lương.
2.4. Chu trình báo cáo thuế
2.4.1. Mô tả chu trình báo cáo thuế
Công ty có 2 loại thuế:
 Thuế GTGT.

NHÓM 99 14
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
 Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Báo cáo thuế công ty gồm có:
+ Bảng kê hóa đơn đầu vào.
+ Bảng kê hóa đơn đầu ra.
+ Lập tờ khai thuế GTGT.
2.4.2. Kê khai các hóa đơn thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu
ra
 Từ hóa đơn mua vào kế toán kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của hóa
đơn sau đó thực hiện nhập liệu và tính toán.

Bảng kê hóa đơn, dịch vụ mua vào


Tài khoản: 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017

Hóa đơn Tên đối Giá trị


MS thuế
Số HĐ Ngày HĐ tượng Trước thuế Thành tiền
1. Hàng hóa,
dịch vụ dung
-- riêng cho
SXKD chịu
thuế GTGT
0006713 06/10/2017 Công Ty 0305135072 1.137.600 113.760
TNHH Cao
Nghệ Vi Na
0001654 27/11/2017 Công Ty 0311513614 14.220.000 1.422.000
TNHH Văn
Phòng Phẩm
Thảo Nguyên
-- … … …
Tổng phát 774.279.789 77.183.464
--
sinh

NHÓM 99 15
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Bảng kê hóa đơn, dịch vụ bán ra
Tài khoản: 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017

Hóa đơn Tên đối Giá trị


MS thuế
Số HĐ Ngày HĐ tượng Trước thuế Thành tiền
1. Hàng hóa,
dịch vụ
--
không chịu
thuế GTGT
Cn Công ty
TNHH TM 0101037581-
0000343 12/11/2017
& DL Trọng 006
Điểm 2.525.500 252.450
Trường
Trung học
0000361 28/11/2017 0310785781
Phổ Thông
Vĩnh Viễn 1.616.600 161.660
… … … …
Tổng cộng 784.623.124 78.462.313
--
phát sinh

NHÓM 99 16
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

2.4.3. Lập tờ kê khai thuế

NHÓM 99 17
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 18
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 19
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 20
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 21
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 22
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 23
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 24
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 25
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.5. Chu trình báo cáo tài chính
2.5.1. Mô tả chu trình báo cáo tài chính

Quy trình lập báo cáo tài chính là một trong các quy trình kế toán quan
trọng giúp kế toán hệ thống các công việc cần phải thực hiện để có được
một bài báo cáo hoàn chỉnh.

Kỳ lập báo cáo tài chính: Theo quy định của BTC được lập vào cuối mỗi
năm tài chính.

Chu trình kế toán mua hàng, chu trình kế


toán bán hàng, chu trình kế toán tiền
lương,..

Ghi sổ cái

Thực hiện các bút toán khóa sổ, kết


chuyển

Lập bảng cân đối số phát sinh

Lập BCTC (Bảng Cân đối kế toán,


Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ)

Sơ đồ 2. 4. Sơ đồ quy trình lập chu trình báo cáo tài chính


Hệ thống báo cáo tài chính gồm:

- Bảng cân đối kế toán


- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

NHÓM 99 26
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.5.2 Phương pháp lập báo cáo tài chính
2.5.2.1. Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán là bảng thể hiện tình hình tài chính, phản ánh
tổng quát toàn bộ tài sản hiện có và nguồn hình thành các tài sản đó
của doanh nghiệp tại thời điểm nhất định. Do đó, bảng cân đối kế
toán là một tài liệu quan trọng. Thông qua các số liệu và mối quan hệ
trong bảng cân đối kế toán, các nhà quản trị có thể đánh giá tình hình
tì chính của doanh nghiệp. Trên cơ cơ sở đó sẽ có những điều chỉnh
và lựa chọn chính sách cho phù hợp với doanh nghiệp.

Sổ cái các tài khoản

Bảng cân đối các tài khoản

Bảng cân đối kế toán

Sơ đồ 2. 5. Sơ đồ quy trình lập bảng cân đối kế toán

 Cơ sở để lập bảng cân đối kế toán căn cứ vào:


- Mẫu bảng cân đối kế toán doanh nghiệp sử dụng theo dúng mẫu
biểu của Bộ Tài Chính quy định: Mẫu số B01- DN (Ban hành
theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ
Tài chính)
- Căn cứ số liệu trên sổ kế toán tổng hợp
- Căn cứ số liệu trên sổ, sổ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp
chi tiết
- Căn cứ số liệu cuối năm trên bảng cân đối kế toán năm trước để
trình bày cột đầu năm.
2.5.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là một phần của báo cáo tài
chính, thể hiện các số liệu của doanh thu, chi phí, lãi (lỗ) trong kỳ
được nhà quản trị quan tâm mà kế toán thường xuyên phải lập định

NHÓM 99 27
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
kỳ ( từng tháng, quý, năm). Một trong những nhiệm vụ quan trọng
nhất của kế toán là lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kịp thời
chính xác, phục vụ cho nhà quản trị.

Sổ cái các tài khoản

Bảng cân đối các tài khoản

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Sơ đồ 2..6. Sơ đồ quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

 Cơ sở để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ vào:
- Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp sử dụng theo
đúng mẫu biểu của Bộ Tài Chính quy định: Mẫu số B02- DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC, ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính)
- Báo cáo kết quả kinh doanh năm trước, quý trước
- Sổ kế toán tổng hợp và số chi tiết các tài khoản loại 5,6,7,8,9
2.5.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một bản báo cáo tài chính doanh
nghiệp tổng hợp lại tình hình thu, chi tiền tệ của doanh nghiệp được phân
loại theo 3 hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt
động tài chính trong một thời kỳ nhất định.

NHÓM 99 28
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Sổ chi tiết, sổ
Bảng cân đối
tổng hợp và bảng
kế toán
tổng hợp chi tiết
liên quan

Sổ cái Bảng cân Báo cáo Báo cáo lưu


các tài đối các tài lưu chuyển chuyển tiền
khoản khoản tiền tệ tệ năm trước

Báo cáo kết


quả hoạt
động kinh
doanh

Sơ đồ 2..7. Sơ đồ quy trình lập báo cáo tiền tệ

 Cơ sở lập báo cáo tiền tệ theo phương pháp trực tiếp:


- Số liệu trên Bảng Cân đối kế toán
- Mẫu báo cáo lưu chuyên tiền tệ theo phướng pháp trực tiếp của
doanh nghiệp sử dụng theo đúng mẫu biểu của Bộ Tài Chính quy
định: Mẫu số B03- DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-
BTC, ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Bản thuyết minh Báo Cáo Tài Chính
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết các tài khoản "Tiền mặt", "Tiền gừi ngân hàng"
2.5.2.4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

NHÓM 99 29
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và không thể
tách rời của báo cáo tài chính, dùng để phân tích chi tiết các thông tin số
liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

Sổ chi tiết, sổ Bảng cân đối


tổng hợp và bảng kế toán
tổng hợp chi tiết
liên quan

Sổ cái Bảng cân Thuyết Báo cáo lưu


các tài đối các tài minh báo chuyển tiền
khoản khoản cáo tài tệ năm trước
chính

Báo cáo kết


quả hoạt
động kinh
doanh

Sơ đồ 2..8. Sơ đồ quy trình lập bản thuyết minh báo cáo tài chính

 Cơ sở lập bản thuyết minh báo cáo tài chính:


- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm trước
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ này liên quan
- Căn cứ vào tình hình thực tế của doanh nghiệp và các tài khoản
liên quan.
- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp, số kể toán chi tiết hoặc bảng
tổng hợp chi tiết có liên quan
2.6. Nghiệp vụ phát sinh
2.6.1. Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty (ĐVT: Đồng)

NHÓM 99 30
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
1. Ngày 01/10/2017, chi tiền thuê nhà thanh toán bằng tiền mặt số
tiền 6.000.000 đồng, PC10/0003 ( Phụ lục 4 ).
Định khoản: Nợ 6422 6.000.000

Có 1111 6.000.000

2. Ngày 06/10/2017, nhập kho hàng hóa mua của Công ty TNHH Cao Nghệ Vi
Na. thanh toán, chưa thanh toán gồm các mặt hàng với với giá mua chưa
VAT 10% như sau:
- Băng keo 48mm 120 cuộn x 8.000đ/cuộn
- Băng keo 18mm 240 cuộn x 740đ/cuộn
HĐ GTGT số 0006713 (Phụ lục 5)
Phiếu nhập kho PN10/0005 (Phụ lục 6).
Định khoản: Nợ 156 1.137.600
Nợ 1331 113.760
Có 331 1.251.360
3. Ngày 06/10/2017, thanh toán tiền HĐ số 0006713 trả bằng tiền mặt số tiền
1.251.360 đồng, phiếu chi PC10/0008 (Phụ lục 7).
Định khoản: Nợ 331 1.251.360
Có 1111 1.251.360
4. Ngày 10/10/2017, chi tiền mặt mua máy tính xách tay của Công ty TNHH Vi
tính Nguyên Kim giá mua chưa VAT 10%. HĐ số 0025193 (Phụ lục 8),
PC10/0014 (Phụ lục 9).
Định khoản: Nợ 242 8.999.900
Nợ 1331 899.990
Có 1111 9.899.899
5. Ngày 12/11/2017, xuất kho bán hàng cho Công ty TNHH Thương Mại Và
Du Lịch Trọng Điểm, giá bán chưa VAT 10% chưa thu tiền HĐ số 0000343
(Phụ lục 10), Phiếu xuất kho HD11/0010 (Phụ lục 11) gồm các mặt hàng sau:
- Chuốt bút chì S-01 25 cái x 1.260,28 đồng
- Băng keo giấy 24mm 12 cuộn x 2.871,83 đồng
- Sáp CR-C09 3 hộp x 15.291,00 đồng
- Bút bi TL08 277 cây x 1.610,68 đồng
NHÓM 99 31
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Vở viết NB- Btre 120 10 quyển x 8.000,00 đồng
- Bút lông bảng 50 cây x 4.172,00 đồng
- Giấy trắng (Double A) 80gsm A4 15 ram x 67.900,00 đồng
- Hộp bút bằng nhựa S 5 cái x 12.500,00 đồng
- Bộ sổ ghi chép HM 38 37 39 5 bộ x 2.500,00 đồng
- Xóa kéo 5mm WH-105T 6 cái x 10.282,00 đồng
- Giấy cuộn an an 10 bịch x 27.850,30 đồng
- Acco nhựa 2 hộp x 12.500,00 đồng
Định khoản: Nợ 632 2.305.295
Nợ 131 2.776.950
Có 156 2.305.295
Có 5111 2.524.500
Có 33311 252.450
6. Ngày 12/11/2017, thu tiền HĐ số 0000343 của Công ty TNHH Thương Mại
Và Du Lịch Trọng Điểm, phiếu thu PT11/0008 (Phụ lục 12).
Định khoản: Nợ 1111 2.776.950
Có 131 2.776.950
7. Ngày 27/11/2017, nhập kho hàng hóa của Công ty TNHH Văn Phòng Phẩm
Thảo Nguyên, gồm các mặt hàng giá mua chưa VAT 10%. HĐ số 0001654
(Phụ lục 13), phiếu nhập kho PN11/0042 (Phụ lục 14), phiếu chi PC11/0045
(Phụ lục 15).
- Giấy trắng SPR 70 gsm A4 140 ram x 45.000 đồng
- Túi đựng hồ sơ 1.200 cái x 1.500 đồng
- Giấy thơm A4 120 xấp x 51.000 đồng
Định khoản: Nợ 156 14.220.000

Nợ 1331 1.422.000

Có 1111 15.642.000

8. Ngày 28/11/2017, xuất kho bán hàng cho Trường Trung Học Phổ Thông
Vĩnh Viễn, giá bán chưa VAT 10% chưa thu tiền HĐ số 0000361 (Phụ lục
16), Phiếu xuất kho HD11/0024 (Phụ lục 17) gồm các mặt hàng sau:

NHÓM 99 32
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Giấy thơm A4 10 xấp x 54.519.50 đồng
- Sổ Da CK1 Mỏng 11 cuốn x 3.140.00 đồng
- Bút gel B03 10 cây x 4.640.70 đồng
- Khăn ăn an an 12 bịch x 8.779.25 đồng
- Bút bi TL 08 100 cây x 1.610.68 đồng
- Thước thẳng SR03 5 cây x 3.354.00 đồng
- Bút chì GP16 20 cây x 1.039.35 đồng
- Bút xóa CP02 12 cây x 11.912.00 đồng
- Bìa hộp 15F 2 cái x 40.130.00 đồng
- Tập 96T SV58 10 quyển x 5.355.00 đồng
- Khăn hộp 10 hộp x 16.000.00 đồng
Định khoản: Nợ 632 1.366.872
Nợ 131 1.778.260
Có 156 1.366.872
Có 5111 1.616.600
Có 33311 161.660
9. Ngày 28/11/2017, thu tiền HĐ số 0000361 của cho Trường Trung Học Phổ
Thông Vĩnh Viễn, phiếu thu PT11/0016 (Phụ lục 18).
Định khoản: Nợ 1111 1.778.260
Có 131 1.778.260
10. Ngày 06/12/2017, rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 11.000.000 đồng, Giấy báo
nợ BN12/0001 (Phụ lục 19).
Định khoản: Nợ 1111 11.000.000
Có 11212 11.000.000
11. Ngày 07/12/2017 chi tiền quản lý ngân hàng 20.000 đồng, Giấy báo nợ
BN12/0002 (Phụ lục 20).
Định khoản: Nợ 6422 20.000
Có 11212 20.000
12. Ngày 08/12/2017, thu tiền bán hàng 4.319.645 đồng, Giấy báo có
BC12/0001 (Phụ lục 21).

Định khoản: Nợ 11212 4.319.645

NHÓM 99 33
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Có 131 4.319.645
13. Ngày 31/12/2017, hoạch toán thuế TNDN 2017, PK12/0003.
Định khoản: Nợ 821 365.391
Có 3334 365.391
14. Ngày 31/12/2017, Chi tiền lương cho nhân viên tháng 12, phiếu chi
PC12/0031 (Phụ lục 22).
Định khoản: Nợ 334 11.896.923

Có 1111 11.896.923

15. Ngày 31/12/2017, kết chuyển thuế GTGT quý 4/2017, PK12/ 0002.
Định khoản: Nợ 33311 78.742.191
Có 1111 78.742.191
16. Ngày 31/12/2017, phân bổ chi phí trả trước tháng 12.
Định khoản: Nợ 6422 2.519.702
Có 242 2.519.702
17. Ngày 31/12/2017, kết chuyển doanh thu bán hàng hóa tháng 12/2017.
Định khoản: Nợ 5111 796.937.124
Có 911 796.937.124
18. Ngày 31/12/2017, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh giá vốn hàng bán
tháng 12/2017.
Định khoản: Nợ 911 689.961.477
Có 632 689.961.477
19. Ngày 31/12/2017, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp tháng 12/2017.

Định khoản: Nợ 911 365.391


Có 821 365.391
20. Ngày 31/12/2017, xác định kết quả kinh doanh doanh thu hoạt động tài chính
tháng 12/2017.
Định khoản: Nợ 515 30.240
Có 911 30.240
2.6.2. Nhật ký chung

NHÓM 99 34
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 35
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn Mẫu số S03b-DN
417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. TP.HCM (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014của BTC)

Chứng từ Số tiền phát sinh


Ngày
Diễn Đã STT Số hiệu
tháng ghi Ngày,
Số hiệu giải ghi sổ dòng TK Nợ Có
sổ tháng

PC10/000 Chi tiền


01/10/2017 01/10/2017  6422
3 thuê nhà 6.000.000
PC10/000 Chi tiền
01/10/2017 01/10/2017  1111
3 thuê nhà 6.000.000
Nhập
kho
PN10/000 hàng
06/10/2017 06/10/2017  156
5 hóa HĐ
số
0006713 1.137.600
Nhập
kho
PN10/000 hàng
06/10/2017 06/10/2017  1331
5 hóa HĐ
số
0006713 113.760
Nhập
kho
PN10/000 hàng
06/10/2017 06/10/2017  331
5 hóa HĐ
số
0006713 1.251.360
Trả tiền
PC10/000 hóa đơn
06/10/2017 06/10/2017  331
8 HĐ số
0006713 1.251.360
Trả tiền
PC10/000 hóa đơn
06/10/2017 06/10/2017  1111
8 HĐ số
0006713 1.251.360
Chi tiền
mua
PC10/001
10/10/2017 10/10/2017 máy  242
4
tính
xách tay 8.999.900
Chi tiền
mua
PC10/001
10/10/2017 10/10/2017 máy  1331
4
tính
xách tay 899.990
Chi tiền
mua
PC10/001
10/10/2017 10/10/2017 máy  1111
4
tính
xách tay 9.899.890
Cộng

chuyển … …

NHÓM 99 36
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
sang
Ngày
Diễn Đã STT Số hiệu
tháng ghi Chứng từ Số tiền phát sinh
giải ghi sổ dòng TK
sổ
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
Số
trang
trước 
chuyển
sang … …
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ 632
12/11/2017 0000343 
số
0000343 2.305.295

Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343  131
số
0000343 2.776.950

Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343  156
số
0000343
2.305.295
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343  5111
số
0000343
2.524.500
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343  33311
số
0000343
252.450
Thu tiền
hàng
12/11/2017 PT11/0008 12/11/2017 hóa của  1111
HĐ số
0000343 2.776.950
Thu tiền
hàng
12/11/2017 PT11/0008 12/11/2017 hóa của  131
HĐ số
0000343 2.776.950
Nhập
kho
PN11/004 hàng
27/11/2017 27/11/2017  156
2 hóa HĐ
số 14.220.00
0001654 0

NHÓM 99 37
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Cộng
chuyển 
sang
… …
Ngày
Diễn Đã STT Số hiệu
tháng ghi Chứng từ Số tiền phát sinh
giải ghi sổ dòng TK
sổ
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
Số
trang
trước 
chuyển
sang … …
Nhập
kho
PN11/004 hàng
27/11/2017 27/11/2017  1331
2 hóa HĐ
số
0001654 1.422.000
Nhập
kho
PN11/004 hàng
27/11/2017 27/11/2017  1111
2 hóa HĐ
số
0001654 15.642.000
Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 28/11/2017 theo HĐ  632
0000361
số
0000361 1.366.872
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ  131
0000361
số
0000361 1.778.260
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ  156
0000361
số
0000361 1.366.872
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ  5111
0000361
số
0000361 1.616.600
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ  33311
0000361
số
0000361 161.660
Chi tiền
PC12/003
31/12/2017 31/12/2017 lương  334 11.896.92
1
T12 3
Chi tiền
PC12/003
31/12/2017 31/12/2017 lương  1111
1
T12 11.896.923
Cộng

chuyển … …

NHÓM 99 38
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
sang

NHÓM 99 39
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Đã
Ngày tháng STT Số hiệu
Chứng từ Diễn giải ghi Số tiền phát sinh
ghi sổ dòng TK
sổ
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
Số trang
trước

chuyển
sang … …
Kết
chuyển
thuế
31/12/2017 PK12/0002 31/12/2017  33311
GTGT
quý
4/2017 78.742.191
Kết
chuyển
thuế
31/12/2017 PK12/0002 31/12/2017  1111
GTGT
quý
4/2017 78.742.191
Phân bổ
chi phí
31/12/2017 PBCP12 31/12/2017  6422
tháng
12/2017 2.519.702
Phân bổ
chi phí
31/12/2017 PBCP12 31/12/2017  242
tháng
12/2017 2.519.702
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017  5111
1 tháng
12/2017 796.937.124
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017  911
1 tháng
12/2017 796.937.124
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017  911
2 tháng
12/2017 689.961.477
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017  632
2 tháng
12/2017 689.961.477
Cộng
chuyển 
sang … …

NHÓM 99 40
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Ngày Đã Số
Diễn STT
tháng ghi Chứng từ ghi hiệu Số tiền phát sinh
giải dòng
sổ sổ TK
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
Số
trang
trước 
chuyển
sang … …
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017  911
tháng
12/2017 365.391
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017  821
tháng
12/2017 365.391
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0004 31/12/2017  515
tháng
12/2017 30.240
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0004 31/12/2017  911
tháng
12/2017 30.240
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0005 31/12/2017  911
tháng
12/2017 81.230.262
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0005 31/12/2017  6422
tháng
12/2017 81.230.262
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0006 31/12/2017  911
tháng
12/2017 25.410.234
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0006 31/12/2017  4212
tháng
12/2017 25.410.234
Tổng
31/12/2017 31/12/2017 6.945.284.699 6.945.284.699
cộng

NHÓM 99 41
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.6.3. Sổ cái

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân.
TP.HCM (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 1111
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 1111: Tiền mặt

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 169.837.192
01/10/201 PC10/000 01/10/201
7 3 7 Chi tiền thuê nhà 6422 6.000.000
06/10/201 PC10/000 06/10/201 Trả tiền hóa đơn HĐ số
7 8 7 0006713 331 1.251.360
10/10/201 PC10/001 10/10/201 Chi tiền mua máy tính
7 4 7 xách tay 1331 899.900
10/10/201 PC10/001 10/10/201 Chi tiền mua máy tính
7 4 7 xách tay 242 8.999.000
12/11/201 PT11/000 12/11/201 Thu tiền hàng hóa của
7 8 7 HĐ số 0000343 131 2.776.950
27/11/201 PN11/004 27/11/201 Nhập kho hàng hóa HĐ
7 2 7 số 0001654 331 15.642.000
31/12/201 PC12/003 31/12/201 Chi tiền lương nhân
7 2 7 viên 334 11.896.923
… …
1.023.483.32 1.189.389.17
Phát sinh trong kỳ 9 6
Số dư cuối kỳ 3.931.345

Người ghi Ngày


sổ Kế toán trưởng tháng năm
(Ký. họ
tên) (Ký. họ tên) Giám đốc
(Ký. họ tên)

NHÓM 99 42
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Mẫu số S03b-
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN DN
417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. (Ban hành theo TT số
TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 11212
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 11212: Tiền gửi ngân hàng TMCP Á Châu

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 1.069.489
06/12/2017 BN12/0001 06/12/2017 Chi tiền nhập quỹ 1111 11.000.000
Chi phí quản lý ngân
07/12/2017 BN12/0002 07/12/2017
hàng 6422 20.000
08/12/2017 BC12/0001 08/12/2017 Thu tiền bán hàng 131 4.319.645
… …
Phát sinh trong kỳ 519.284.812 512.475.000
Số dư cuối kỳ 7.879.301
Người ghi Ngày tháng
sổ Kế toán trưởng năm
(Ký. họ tên) (Ký. họ tên) Giám đốc
(Ký. họ tên)

NHÓM 99 43
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN
417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 131
Từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2023
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng

Chứng từ TK Số phát sinh


Ngày ghi
Diễn giải Đối
sổ Số Ngày Nợ Có
ứng
341.356.61
Số dư đầu kỳ 5
12/11/201 HĐ GTGT 12/11/201 Bán hàng theo HĐ số
7 0000343 7 0000343 33311 252.450
12/11/201 HĐ GTGT 12/11/201 Bán hàng theo HĐ số
7 0000343 7 0000343 5111 2.524.500
12/11/201 12/11/201 Thu tiền hàng hóa của
7 PT11/0008 7 HĐ số 0000343 1111 2.776.950
28/11/201 HĐ GTGT 28/11/201 Bán hàng theo HĐ số
7 0000361 7 0000361 33311 161.660
28/11/201 HĐ GTGT 28/11/201 Bán hàng theo HĐ số
7 0000361 7 0000361 5111 1.616.000
28/11/201 28/11/201 Thu tiền hàng hóa của
7 PT11/0016 7 HĐ số 0000361 1111 1.778.260
08/12/201 08/12/201
BC12/0001 Thu tiền bán hàng
7 7 11212 4.319.645
… …
876.630.83 830.038.78
Phát sinh trong kỳ 7 8
387.948.66
Số dư cuối kỳ 4

Người ghi
sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
Giám
(Ký. họ tên) (Ký. họ tên) đốc
(Ký. họ tên)

NHÓM 99 44
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 1331
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 1331: Thuế GTGT được khấu trừ

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 1.558.727
06/10/201 PN10/000 06/10/201 Nhập kho hàng hóa HĐ
7 5 7 số 0006713 331 113.760
10/10/201 10/10/201 Chi tiền mua máy tính
7 PC10/0014 7 xách tay 1111 899.900
27/11/201 PN11/004 27/11/201 Nhập kho hàng hóa HĐ
7 2 7 số 0001654 331 1.422.000
… …
Phát sinh trong kỳ 77.183.464 78.742.191
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký. họ
tên) (Ký. họ tên) Giám đốc
(Ký. họ tên)

NHÓM 99 45
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân.
TP.HCM (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 156
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 156 : Hàng hóa

Chứng từ TK Số phát sinh


Ngày ghi
Diễn giải Đối
sổ Số Ngày Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 1.729.748.516
Nhập kho hàng hóa HĐ
06/10/2017 PN10/0005 06/10/2017 số 0006713 331 1.137.600
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
2.305.295
12/11/2017 0000343 12/11/2017 0000343 632
Nhập kho hàng hóa HĐ
14.220.000
27/11/2017 PN11/0042 27/11/2017 số 0001654 331
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
1.366.872
28/11/2017 0000361 28/11/2017 0000361 632
Phát sinh trong kỳ 739.537.235 689.961.477
Số dư cuối kỳ 1.779.324.274
Người ghi
sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký. họ
tên) (Ký. họ tên) Giám đốc
(Ký. họ tên)

NHÓM 99 46
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo TT số
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 242
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 242: Chi phí trả trước dài hạn

Chứng từ TK Số phát sinh


Ngày ghi sổ Diễn giải Đối
Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 15.168.670
Chi tiền mua máy tính
10/10/2017 PC10/0014 10/10/2017 xách tay 1111 8.999.900
Phân bổ chi phí tháng
31/12/2017 PBCP12 31/12/2017 12/2017 6422 2.519.702
Phát sinh trong kỳ 18.828.620 6.597.679
Số dư cuối kỳ 27.399.611
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

NHÓM 99 47
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, (Ban hành theo TT số
TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 331
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 331: Phải trả cho người bán

Ngày ghi Chứng từ TK Số phát sinh


Diễn giải Đối
sổ Số Ngày Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ
Nhập kho hàng hóa HĐ số
06/10/2017 PN10/0005 06/10/2017 0006713 1331 113.760
Nhập kho hàng hóa HĐ số
06/10/2017 PN10/0005 06/10/2017 0006713 156 1.137.600
Trả tiền hóa đơn HĐ số
06/10/2017 PC10/0008 06/10/2017 0006713 1111 1.251.360
Phát sinh trong kỳ 813.384.543 813.384.543
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ
tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

NHÓM 99 48
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân,
TP.HCM (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 33311
Từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2023
Tài khoản 33311: Thuế GTGT đầu ra

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
12/11/2017 0000343 12/11/2017 0000343 131 252.450
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
28/11/2017 0000361 28/11/2017 0000361 131 161.660
Kết chuyển thuế GTGT
31/12/2017 PK12/0002 31/12/2017 quý 4/2017 1331 78.742.191
… …
Phát sinh trong kỳ 78.742.191 79.693.713
Số dư cuối kỳ 951.522
Người ghi
sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ
tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 3334
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 1.825.935
Hoạch toán thuế
31/12/2017 PK12/0003 31/12/2017 TNDN 2017 821 365.391
Phát sinh trong kỳ 365.391
Số dư cuối kỳ 1.460.544
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm

NHÓM 99 49
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 3411
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 3411: Vay dài hạn

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 1.220.000.000
Phát sinh trong
kỳ
Số dư cuối kỳ 1.220.000.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 4111
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 4111: Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 500.000.000
Phát sinh trong
kỳ
Số dư cuối kỳ 500.000.000
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm

NHÓM 99 50
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 4211
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 4211: Lợi nhuận chưa phân phối năm trước

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ 7.024.577
Phát sinh trong
kỳ
Số dư cuối kỳ 7.024.577
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


(Ban hành theo TT số
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 4212
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 4212: Lợi nhuận chưa phân phối năm nay

Ngày Chứng từ TK Số phát sinh


Diễn giải Đối
ghi sổ Số Ngày Nợ Có
ứng
Số dư đầu kỳ 23.948.672
Kết chuyển kết quả hoạt động
31/12/17 KC12/0006 31/12/17 SXKD - T12/2017 911 25.410.234
Phát sinh trong kỳ 25.410.234
Số dư cuối kỳ 1.461.562
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc

NHÓM 99 51
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 5111
Từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2023
Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Chứng từ TK Số phát sinh


Ngày ghi sổ Diễn giải Đối
Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
12/11/2017 0000343 12/11/2017 0000343 131 2.524.500
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
28/11/2017 0000361 28/11/2017 0000361 131 1.616.600
Kết chuyển tháng
31/12/2017 KC12/0001 31/12/2017 12/2017 911 796.937.124
Phát sinh trong kỳ 796.937.124 796.937.124
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


(Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 632
Từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2023
Tài khoản 632: Giá vốn hàng bán

Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Ngày ghi sổ Diễn giải
Số Ngày ứng Nợ Có
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
12/11/2017 0000343 12/11/2017 0000343 156 2.305.295
HĐ GTGT Bán hàng theo HĐ số
28/11/2017 0000361 28/11/2017 0000361 156 1.366.872

NHÓM 99 52
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Kết chuyển tháng
31/12/2017 KC12/0002 31/12/2017 12/2017 911 689.961.477
Phát sinh trong kỳ 689.961.477 689.961.477
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 6422
Từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2023
Tài khoản 6422: Chi phí quản lý Doanh nghiệp

Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Ngày ghi sổ Diễn giải
Số Ngày ứng Nợ Có
01/10/2017 PC10/0003 01/10/2017 Chi tiền thuê nhà 1111 6,000,000
Chi phí quản lý
07/12/2017 BN12/0002 07/12/2017
ngân hàng 11212 20,000
Phân bổ chi phí
31/12/2017 PBCP12 31/12/2017 tháng 12/2017 242 2,519,702
Kết chuyển tháng
31/12/2017 KC12/0005 31/12/2017 12/2017 911 81,230,262
Phát sinh trong kỳ 81,230,262 81,230,262
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


(Ban hành theo TT số
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 334
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 334: Phải trả người lao động

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ
Hoạch toán thuế TNDN
31/12/2017 PK12/0003 31/12/2017 2017 3334 365,391

NHÓM 99 53
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 911 365,391
Phát sinh trong kỳ 365,391 365,391
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN


(Ban hành theo TT số
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 911
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 911: Xác định kết quả hoạt động kinh doanh

Ngày ghi Chứng từ TK Đối Số phát sinh


Diễn giải
sổ Số Ngày ứng Nợ Có
Số dư đầu kỳ
31/12/2017 KC12/0001 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 5111 796,937,124
31/12/2017 KC12/0002 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 632 689,961,477
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 821 365,391
31/12/2017 KC12/0004 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 515 30,240
31/12/2017 KC12/0005 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 6422 81,230,262
31/12/2017 KC12/0006 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 4212 25,410,230
Phát sinh trong kỳ 796,967,364 796,967,364
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ
tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)

NHÓM 99 54
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

2.6.4. Sổ chi tiết liên quan


BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ
Tài khoản 331
Từ ngàu 01/10/2017 Đến ngày 31/12/2017
STT Mã ĐT Tên đối tượng Số đầu kỳ Số phát sinh Số cuối kỳ
Dư nợ Dư có Nợ Có Dự nợ Dư có
đầu kỳ đầu kỳ cuối kỳ cuối kỳ
1 KH Khách hàng 14.241.174 14.241.174
2 NGUYENPHUC Công Ty TNHH MTV 14.241.174 14.241.174
Thương Mại – Dịch Vụ Kim
Nguyên Phúc
3 NCC Nhà Cung cấp 799.143.369 799.143.369
4 ACHAU Công Ty TNHH Hàng Tiêu 12.472.948 12.472.948
dùng Á Châu
5 AKIM Công Ty TNHH Sản Xuất – 34.595.000 34.595.000
Thương Mại Á Mai
6 BAOGIA Công Ty TNHH Thương 18.852.900 18.852.900
Mại Bảo Gia
7 DUONGTHANH Công Ty TNHH SX TM 1.392.019 1.392.019
Dương Thành
8 GIAKHUONG Công Ty TNHH Châu Gia 813.569 813.569
Khương
9 HAOVONG Công Ty TNHH TM Dịch 67.130.226 67.130.226
Vụ Hảo Vọng
10 HUNGPHAT Công Ty TNHH Hưng Phát 233.669.684 233.669.684
11 KHALAM Công Ty TNHH Kha Lam 8.557.019 8.557.019
NHÓM 99 52
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

STT Mã ĐT Tên đối tượng Số đầu kỳ Số phát sinh Số cuối kỳ


Dư nợ Dư có Nợ Có Dự nợ Dư có
đầu kỳ đầu kỳ cuối kỳ cuối kỳ
12 LAMHUNGPHAT Công Ty TNHH SX – TM 94.691.100 94.691.100
Lâm Hưng Phát
13 LKQUOCTE Công Ty TNHH Phân Phối 13.556.860 13.556.860
Liên Kết Quốc Tế
14 MINHHUNG Công Ty TNHH Vinh Minh 56.225.155 56.225.155
Hưng
15 NGUYENPHUONG Công Ty TNHH Thương 5.080.997 5.080.997
Mại Và Dịch Vụ Nguyễn
Phương
16 PHAMANH Công Ty TNHH MTV Phạm 496.795 496.795
Anh
17 SAOMAI Công Ty TNHH Văn Phòng 112.691.461 112.691.461
Phẩm – Khắc Dấu Sao Mai
18 TGGIAY Công Ty TNHH Thế Giới 448.195 448.195
Giấy
19 THAONGUYEN Công Ty TNHH Văn Phòng 106.778.650 106.778.650
Phẩm Thảo Nguyên
20 THUTRANGTM Công Ty TNHH Thương 7.248.142 7.248.142
Mại Giấy Thu Trang
21 VIETUC Công Ty CP Thương Mại Và 801.009 801.009
Dịch Vụ Quốc Tế Việt Úc
22 VINA Công Ty TNHH Cao Nghệ 23.641.640 23.641.640
Vi Na
23
24 Tổng cộng 813.384.543 813.384.543
NHÓM 99 53
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH CÔNG NỢ


Tài khoản 131
Từ ngàu 01/10/2017 Đến ngày 31/12/2017

Mã ĐT Tên đối tượng Số đầu kỳ Số phát sinh Số cuối kỳ


Nợ Có Nợ Có Nợ Có
KH Khách hàng 314.622.946 802.780.964 788.787.913 328.615.997
ALUMI Công Ty TNHH Daiya Alumi 26.143.150 26.143.150
Việt Nam
BENNGHEBIDV Ngân Hàng TMCP ĐT Và PT 54.458.305 58.229.336 112.687.641
Việt Nam CN Bến Nghé
PHONGVIET Công Ty CP Chỉ May Phong 51.888.840 77.606.320 90.339.260 39.155.900
Việt
THANGVU Công Ty TNHH Thăng Vũ 2.002.000 2.002.000
THIENQUYNH Công Ty TNHH SX – TM 26.341.926 20.312.419 6.029.507
Thiên Quỳnh
TRONGDIEM Chi Nhánh Công Ty TNHH 2.776.950 2.776.950
TM & DV Trọng Điểm Tại
TP. HCM
… … … … … … …
NCC Nhà Cung Cấp 26.733.669 73.849.873 41.250.875 59.332.667
ANDONG Công Ty CP Giáo Dục An 8.764.206 8.764.206
Đông

NHÓM 99 54
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Mã ĐT Tên đối tượng Số đầu kỳ Số phát sinh Số cuối kỳ


Nợ Có Nợ Có Nợ Có
CLOTH Công Ty TNHH Cloth & 26.733.669 48.748.929 26.711.669 48.770.929
People ViNa
GIVI Công Ty TNHH Givi Việt 16.336.738 5.775.000 10.561.738
Nam

Tổng Cộng 341.356.615 876.630.837 830.038.788 387.948.664

NHÓM 99 55
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN


Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tên hàng hóa, Đầu kỳ Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
Mã hàng Đvt
vật tư Số lượng Tiền Số lượng Tiền Số lượng Tiền Số lượng Tiền
(KCT) – Kho 249.162,73 1.729.748.516 107.488,00 739.537.235 106.407,00 689.961.477 250.243,73 1.779.324.274
Công Ty
Hàng Hóa 249.162,73 1.719.158.516 107.488,00 739.537.235 106.407,00 689.961.477 250.242,73 1.768.734.274
BCCL0097 Bìa thơm Xấp 4,00 58.227 30,00 1.950.000 34,00 2.008.227
BVCL0195 Chuốt chì S-01 Cái 358,00 451.160 25,00 31.507 333,00 419.653

BKCL0035 Băng keo giấy Cuộn 245,00 692.445 12,00 34.461,96 233,00 657.983,04
24mm
BVCL0202 Sáp CR-09 Hộp 235,00 3.593.348 3,00 45.873 232,00 3.547.475
BVCL0002 Bút bi TL-08 Cây 6.004,00 9.576.675 377,00 607.226 5.627,00 8.969.449
THCL0010 Vở viết NB- Quyển 237,00 1.896.000 10,00 80.000 227,00 1.816.000
Btre 120
BVCL0016 Bút lông bảng Cây 527,00 2.198.644 50,00 208.600 477,00 1.990.044
DOUBLE Giấy trắng Ram 393,00 26.659.700 15,00 1.018.500 378,00 25.641.200
4A 80gsm A4
DCVP0019 Hộp bút bằng Cái 214,00 2.675.000 5,00 62.500 209,00 2.612.500
nhựa S
BKCL0053 Băng keo Cuộn 244,00 2.618.342 120,00 960.000 364,00 3.578.342
48mm
BKCL0014 Băng keo Cuộn 139,00 180.330 240,00 177.600 52,00 49.109 327,00 308.821
18mm
DKCL00 Bộ sổ ghi chép Bộ 278,00 695.000 5,00 12.500 273,00 682.500
HM 38 37 39
BVCL0133 Xóa kéo 5mm Cái 345,00 3.555.185 6,00 61.692 339,00 3.493.493
WH-105T
GACL0005 Giấy cuộn An Bịch 1.853,00 51.695.800 10,00 278.503 1.843,00 51.417.297
An
ACC Acco nhựa Hộp 60,00 780.000 2,00 25.000 58,00 755.000

NHÓM 99 56
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

GACL0066 Giấy trắng Ram 394,00 18.136.650 140,00 6.300.000 534,00 24.436.650
SPR 70 gsm
A4
TDHS1 Túi đựng hồ sơ Cái 1.200,00 1.800.000 1.200,00 1.800.000
GACL0044 Giấy thơm A4 Xấp 24,00 2.251.697 120,00 6.120.000 11,00 599.720 133,00 7.771.977
SSCL0083 Sổ da CK1 Cuốn 180,00 565.200 11,00 34.540 169,00 530.660
mỏng
BVCL0132 Bút gel B03 Cây 180,00 835.332 10,00 46.407 170,00 788.925
GACL0148 Khăn ăn an an Bịch 3.094,00 27.163.126 12,00 105.351 3.082,00 27.057.775
BVCL0177 Thước thẳng Cây 193,00 676.754 5,00 16.770 188,00 659.984
SR03
BVCL0010 Bút bi BN – Cây 1.126,00 2.032.104 200,00 360.942 926,00 1.671.162
B30
BVCL0162 Bút chì GP-04 Cây 2.945,00 7.300.930 100,00 247.934 2.845,00 7.052.996
GACL0156 Giấy cuộn Bịch 933,00 23.511.600 100,00 2.520.000 833,00 20.980.600
BVCL0003 Bút bi Cây 10.552,00 19.808.103 800,00 1.504.936 9.752 18.303.167
THCL0056 Tập 96 THM Cuốn 211,00 709.804 50,00 168.200 161,00 541.604
BVCL0204 Bút để cắm FO Bộ 256,00 1.939.650 5,00 37.884 251,00 1.901.766
PH-01/VN
GACL0153 Khăn giấy hộp Hộp 568,00 9.160.583 10,00 161.011 558,00 8.999.572
Pullppy
GACL0034 Khăn hộp Hộp 60,00 960.000 20,00 320.000 40,00 640.000
THCL0158 Vở viết NB- Quyển 61,00 640.500 10,00 105.000 51,00 535.500
B2BG200
SINGHERE Miếng dán Xấp 65,00 1.311.405 5,00 107.282 60,00 1.204.123
đóng dấu
BUTLD09 Bút lông dầu Cây 3.990,00 21.403.945 60,00 321.864 3.960,00 21.082.081
PM09
NUTNHUA Nút nhựa TQ Cái 1.920,00 499.200 100,00 26.000 1.820,00 472.200
703
GLCL0008 Giấy cardon Thùng 3,00 759.608 3,00 759.608
IMP
BVCL0203 Gôm E-09 Cục 373,00 678.673 40,00 74.956 333,00 603.717
… … … … … … … … … … …
Tổng Cộng 249.162.73 1.729.748.516 107.488,00 739.537.235 106,407,00 689.961.477 250.243,73 1.799.324.274
NHÓM 99 57
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

2.6.5. Bảng cân đối số phát sinh


BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH
Từ ngày 01/10/2017 Đến ngày 31/12/2017
Số Số dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
hiệu Tên Tài Khoản
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
TK
1 2 3 4 5 6 7 8
111 Tiền mặt 169.837.192 1.023.483.329 1.189.389.176 3.931.345
1111 -Tiền Việt Nam 169.837.192 1.023.483.329 1.189.389.176 3.931.345
112 Tiền gửi Ngân hàng 3.137.524 631.985.699 625.750.000 9.373.223
1121 --Tiền Việt Nam 3.137.524 631.985.699 625.750.000 9.373.223
11212 ---Ngân hàng TMCP
Á Châu 1.069.489 519.284.812 512.475.000 7.879.301
11212 ---Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát Triển
Việt Nam 2.068.035 112.700.887 113.275.000 1.493.922
131 Phải thu của khách
hàng 341.356.615 876.630.837 830.038.788 387.948.664
133 Thuế GTGT được
khấu trừ 1.558.727 77.183.464 78.742.191
1331 Thuế GTGT được
khấu trừ của hàng
hóa, dịch vụ 1.558.727 77.183.464 78.742.191
142 Chi phí trả trước
ngắn hạn 442.726 442.726
156 Hàng hóa 1.729.748.516 739.537.235 689.961.477 1.779.324.274

NHÓM 99 58
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 59
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Số
Phát sinh Số dư cuối Tên Tài
hiệu Tên Tài Khoản Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ Khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
242 Chi phí trả trước
dài hạn 15.168.670 18.828.620 6.597.679 27.399.611
331 Phải trả cho người
bán 813.384.543 813.384.543
333 Thuế và các khoản
phải nộp nhà nước 1.825.935 78.742.191 80.059.104 1.460.544 951.522
3331 --Thuế giá trị gia tăng
phải nộp 78.742.191 79.693.713 951.522
33311 ---Thuế GTGT đầu ra 78.742.191 79.693.713 951.522
3334 --Thuế thu nhập
doanh nghiệp 1.825.935 365.391 1.460.544
3338 --Các loại thuế khác
334 Phải trả người lao
động 40.016.923 40.016.923
338 Phải trả, phải nộp
khác 560.000.000 280.000.000 200.000.000 480.000.000
3388 --Phải trả, phải nộp
khác 560.000.000 280.000.000 200.000.000 480.000.000
341 Vay, nợ dài hạn 1.220.000.000 1.220.000.000
3411 --Vay dài hạn 1.220.000.000 1.220.000.000
411 Nguồn vốn kinh
doanh 500.000.000 500.000.000

NHÓM 99 60
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Số
Phát sinh Số dư cuối Tên Tài
hiệu Tên Tài Khoản Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ Khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
4111 --Vốn đầu tư chủ sở 500.000.000 500.000.000
hữu
421 Lợi nhuận chưa 23.948.672 7.024.557 25.410.234 8.486.139
phân phối
4211 --Lợi nhuận chưa 7.024.557 7.024.577
phân phối năm trước
4212 --Lợi nhuận chưa 23.948.672 25.410.234 1.461.564
phân phối năm nay
511 Doanh thu bán hàng 796.937.124 796.937.124
& cung cấp dịch vụ
5111 --Doanh thu bán hàng 796.937.124 796.937.124
hóa
515 Doanh thu hoạt 30.240 30.240
động tài chính
632 Giá vốn hàng bán 689.961.477 689.961.477
642 Chi phí quản lý kinh 81.230.262 81.230.262
doanh
6422 --Chi phí quản lý 81.230.262 81.230.262
doanh nghiệp
821 Chi phí thuế thu 365.391 365.391
nhập doanh nghiệp
911 Xác định kết quả 796.967.364 796.967.364
kinh doanh
NHÓM 99 61
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Số
Phát sinh Số dư cuối Tên Tài
hiệu Tên Tài Khoản Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ Khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8

Tổng cộng 2.287.024.577 2.287.024.577 6.945.284.699 6.945.284.699 2.209.437.661 2.209.437.661

NHÓM 99 62
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.6.6. Báo cáo tài chính

NHÓM 99 62
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 63
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 64
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 65
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 66
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 67
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 68
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 69
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99 70
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.6.7. Thuyết minh báo cáo tài chính

Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH TM DV Kỹ ThuậT Công Nghệ Lê Nguyễn Mẫu
số B 09 - DNN

Địa chỉ: 417/17 Chiến Lược, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Năm: 2017
I- Đặc điểm hoạt đông của doanh nghiệp:
1- Hình thức sở hữu vốn: Công ty trách nhiệm hữu hạn
2- Lĩnh vực kinh doanh: Buôn bán văn phòng phẩm, thiết bị và linh kiện điện
tử
3- Tổng số công nhân viên và người lao động: 3
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến
Báo cáo tài chính:

II- Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:


1- Niên độ kế toán (Bắt đầu từ ngày 01/01/2016.Kết thúc vào ngày 31/12
/2017).
2- Đơn vị tiền sử dụng trong kế toán: VNĐ
3- Chế độ kế toán áp dụng: Chế độ kế toán doanh nghiệp theo QĐ48
4- Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chung
5- Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho, Ghi nhận theo giá gốc
- Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ, Bình quân gia quyền
- Phương pháp hoạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
6- Phương pháp khấu hao tài sản cố định áp dụng:
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: Được ghi nhận vào chi phí SXKD
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Theo chi phí thực tế đã sử dụng
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá hối đóai phát sinh

NHÓM 99 71
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

III- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng kế cân đối kế
toán:
(Đơn vị tính: đồng)
1- Tiền và các khoản tương đương tiền Đầu năm Cuối năm
- Tiền mặt 5.143.126 153.191.981
- Tiền gửi ngân hàng 9.373.223 55.152.645
- Các khoản tương ứng tiền
Cộng 14.516.349 208.344.626

2- Hàng tồn kho Đầu năm Cuối năm


Nguyên liệu. vật liệu
Công cụ. dụng cụ
Chi phí SX. KD dở dang
Thành phẩm
- Hàng hoá 1.802.837.174 1.605.835.849
- Hàng gửi đi bán
Cộng 1.802.837.174 1.605.835.849

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có):


3- Tăng. giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục Nhà cửa. Máy Phương Thiết bị. Tài sản cố Tổng cộng
vật kiến móc. tiện vận dụng cụ định khác
trúc thiết bị tải. truyền quản lý
dẫn
(1) Nguyên giá -
- Số dư đầu năm -
- Số tăng trong năm: -
Trong đó: + Mua sắm: -
+ Xây dựng: -
- - Số giảm trong năm:
- Trong đó:+ Thanh lý: -
+ Nhượng bán: -
+ Chuyển sang BĐS -
đầu tư
- Số dư cuối năm: - - - - -
(2) Giá trị hao mòn luỹ kế -
- - Số dư đầu năm -
- Số tăng trong năm : -
- Số giảm trong năm : -
- Số dư cuối năm : - - - - -
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ - - - - -
hữu hình (1-2)
- Tại ngày đầu năm - - - - -
- Tại ngày cuối năm - - - - -
Trong đó :
+ TSCĐ đã dùng để thế chấp.
cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử
dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý

NHÓM 99 72
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:


- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:
- Lý do tăng, giảm:

4- Tình hình tăng, giảm tài sản cố định vô hình:


5- Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác:
16- Thuế và các khoản phải nộp Đầu năm Cuối năm
nhà nước
- Thuế GTGT 309.572 0
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuât. nhập khẩu
- Thuế TNDN
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế Nhà đất. Tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Phí. lệ phí và các khoản phải
nộp khác :
Cộng 309.572 0

7 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:


Chỉ tiêu Số đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm
A 1 2 3 4
1 - Vốn đầu tư của
chủ sỡ hữu vốn 500.000.000 500.000.000
2 - Thặng dư vốn
cổ phần
3 - Vốn khác của
chủ sỡ hữu
4 - Cổ phiếu quỹ
(*)
5 - Chênh lệch tỷ
giá hối đoái
6 - Các quỹ thuộc
vốn chủ sở hữu

7 - Lợi nhuận sau


thuế chưa phân
phối 7.449.552 1.621.734 9.071.286
Cộng 507.449.552 1.621.734 - 509.071.286
* Lý do tăng. giảm:

IV- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo KQHĐ kinh
doanh:
(Đơn vị tính: đồng)
9 - Điều chỉnh các khoản tăng, Năm nay Năm trước
giảm thu nhập chịu thuế TNDN

NHÓM 99 73
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(1) Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế 1.621.734 1.621.734
(2) Các khoản thu nhập không
tính vào thu nhập chịu thuế
TNDN
(3) Các khoản chi phí không được
khấu trừ vào TNCT TNDN
(4) Số lỗ chưa sử dụng ( Lỗ các
năm trước được trừ vào LN trước
thuế)
(5) Số thu nhập chiụ thuế TNDN
trong năm ( 5 = 1 - 2 + 3 - 4) 1.621.734 7.449.552

V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
11 - Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo.

12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ.

VI. Những thông tin khác:


- Những khoản nợ tiềm tàng

- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm

- Thông tin so sánh

- Thông tin khác (2)

VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và kiến nghị:

Lập, Ngày tháng năm

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

NHÓM 99 74
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Tóm tắt chương 2


Nội dung chương 2, chúng em đã phân tích, tìm hiểu các chu trình mua hàng – trả
tiền, bán hàng – thu tiền, chu trình báo cáo thuế, chu trình báo cáo tài chính, cách
lập các loại báo cáo, sổ nhật ký chung, sổ cái liên quan.

Ở chương 3 tiếp theo, phân tích các số liệu đã thống kê về doanh thu , chi phí để
có thể biết được những khuyết điểm mà công ty đưa ra hướng để khắc phục và về
những ưu điểm thì công ty sẽ dựa vào đó mà thúc đẩy mạnh mẽ hơn nữa để công ty
có thể phát triển ngày càng lớn mạnh hơn và rút ra bài học thực tiễn khi tham gia
quá trình thực tập tại công ty.

NHÓM 99 75
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ BÀI HỌC THỰC TIỄN
3.1. Nhận xét về tổ chức công tác kế toán
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác tổ chức kế toán tại công ty
Công việc kế toán cũng được phân công một cách cụ thể do đó giúp cho công tác
kế toán được chuyên môn hóa cao, tạo điều kiện cho mọi người đi sâu hơn vào việc
nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của mình và phát triển thế mạnh của từng người
làm cho công tác kế toán đạt hiệu quả cao hơn nữa công ty tổ chức kế toán theo mô
hình tập trung nên có thể đối chiếu công việc giữa các nhân viên tạo điều kiện thuận
lợi cho công việc kế toán tổng hợp và lập báo cáo tài chính .

Công ty thực hiện ghi sổ theo hình thức nhật ký chung luân chuyển chứng từ bảo
đảm tính chính xác của số liệu có sử dụng phần mềm kế toán nâng cao hiệu quả sử
lý nghiệp vụ rút ngắn thời gian làm việc

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở vật chất quy mô sản xuất nâng cao trình
độ quản lý việc tổ chức công tác kế toán của công ty không ngừng được hợp lý hóa
và hoàn thiện hơn, đáp ứng được yêu cầu của công tác quản lý sản xuất kinh doanh
trong điều kiện kinh tế xã hội hiện nay.

Việc tổ chức hệ thống tài khoản, hệ thống chứng từ, hệ thống sổ sách và báo cáo
kế toán được thực hiện đúng luật.

Các phần hành cụ thể được tổ chức hạch toán chi tiết hợp lý,tạo điều kiện cho
việc ghi sổ và kiểm tra thuận tiện.

3.1.2. Những hạn chế trong công tác tổ chức kế toán tại công ty
Công ty cần tuyển thêm một số nhân viên ở Phòng Kế toán để mỗi một kế toán
viên phụ trách các phần hành khác nhau nhằm chuyên môn hóa đạt hiệu quả cao
hơn hạn chế bớt sai sót trong kế toán

Ban Lãnh đạo công ty cần tổ chức kiểm tra thường xuyên về tinh hình tài chính
và tất cả các số sách cần được ghi chép trên máy giúp công tác quản lý dễ dàng hơn.

Giữa các phòng ban, bộ phận cần phối hợp chặt chẽ với nhau hơn nữa để đạt hiệu
quả cao trong công việc và thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao.

NHÓM 99 76
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Công ty cần nâng cấp hệ thống phần mềm kế toán để nâng cao hiệu quả công
việc.

3.2. Nhận xét về các chu trình kế toán

Chu trình kế toán của công ty là yếu tố giúp cho báo cáo tài chính của công
ty bạn luôn chính xác.Cho phép bạn đưa ra các quyết định kinh doanh thông
minh .

Công ty đã thực hiện đúng chu trình kế toán trong kinh doanh , công ty
được thành lập từ 2010 đến hiện tại vẫn không ngừng phát triển vững mạnh
hơn trong việc kinh doanh và bán hàng, vì công ty đã chọn đúng chu trình kế
toán cho mình, đã giúp việc thu chi của công ty hợp lý hơn, góp phần làm
phát triển công ty.

3.3. Bài học thực tiễn


3.3.1. Về kiến thức
Khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh thì sẽ được ghi chép và sau đó phân loại từng
nhóm và cuối cùng được tổng hợp theo từng đối tượng.
Mỗi đơn vị, tùy theo loại hình kinh doanh và số lượng nghiệp vụ kinh tế phát sinh
nhiều hay ít để tổ chức thiết lập các tài khoản kế toán phù hợp phục vụ cho viêch
hoạch toán của công ty.
Báo cáo tài chính được lạp theo nưm tì chính gồm Bảng cân đối kế toán, Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Báo cáo that đổi vốn chủ
sở hữu, Báo cáo tài chính.
Về sổ và hình thức kế toán nên áp dụng các loại sổ mang tính pháp định mà luạt
Thương mại quy định: sổ nhật ký, sổ cái…
3.3.2. Về kỹ năng thực hành kế toán

 Kỹ năng tin học văn phòng, thành thạo Microsoft Office, đặc biệt Excel.
 Biết sử dụng các phần mềm kế toán như Fast Accounting, Misa Sme.net,.....

NHÓM 99 77
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
 Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm để phối hợp cùng các phòng ban và mở
rộng mối quan hệ, giúp ích công việc trong tương lai.
 Cẩn thận, tỉ mỉ và nhanh nhạy với con số.
 Có thể làm việc dưới áp lực cao.

3.3.3. Về thái độ và tính độc lập, mức độ tự chủ trong công việc hành nghề kế
toán

Thực tập không chỉ là điều kiện đủ để tốt nghiệp mà còn là cơ hội để được đào
tạo, học hỏi kinh nghiệm. Đa số các vị trí thực tập đều không yêu cầu kinh
nghiệm mà quan trọng hơn hết là thái độ ứng viên. Trong đó, sự cầu tiến, ham học
hỏi là thái độ mà doanh nghiệp đều cần ở thực tập sinh. Ngoài ra, khi thực tập cần
có thái độ vui vẻ, khiêm nhường, trung thực, sự bình tĩnh và đạo đức nghề nghiệp.
Thể hiện bản thân là người nỗ lực hết mình, luôn chú tâm hoàn thành công việc
đúng giờ và mong muốn gắn bó làm việc tại công ty. Ngoài ra, chúng em còn học
hỏi kế toán trưởng tại công ty vì họ có nhiều kinh nghiệm nên trong quá trình thực
tế tại công ty cố gắng khai thác hết những gì có thể, hỏi thêm thật nhiều tình
huống khó mà chúng em có thể từng gặp khi thực tập.

NHÓM 99 78
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Tóm tắt chương 3

Chương 3 đã tổng kết lại các công việc thực tập tại công ty, những ưu điểm và
nhược điểm. Mối quan hệ làm việc, đồng nghiệp giữa các phòng ban với nhau
cũng được đúc kết lại trong chương 3.

Trong thời gian thực tập và làm việc tại công ty là khoảng thời gian gắn bó lâu
dài nhất vì khi thực tập làm việc tại công ty em cảm thấy rất thoải mái, tự tin và
làm tốt những công việc mà cấp trên giao phó. Trong công ty mỗi nhân viên đều
có tinh thần tập thể, đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong công việc.

Công việc mỗi ngày rất nhiều và nhất là vào cuối tháng nhưng mỗi nhân viên
trong phòng luôn có tinh thần trách nhiệm, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Khi có
nhân viên bệnh ốm hay vì một lý do nào đó phải nghỉ phép nhiều ngày thì nhân
viên khác có thể kiêm thêm một phần việc của người nghỉ để đảm bảo không bị
tồn đọng công việc làm ảnh hưởng thời gian nộp báo cáo trình lên ban lãnh đạo.

Các nội quy làm việc, nguyên tắc công sở…. tại công ty đã giúp hoàn thiện bản
thân em hơn. Từ đó, giúp bản thân em có được cái nhìn tổng quan về công việc
nhân viên kế toán trong một công ty thực tế, nó giúp em có thêm nhiều kinh
nghiệm trong việc tìm kiếm công việc sau này.

NHÓM 99 79
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
KẾT LUẬN

Sau thời gian thực tập tại Công ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn , chúng em đã biết được mô hình kế toán thực tế tại công ty như thế nào,
các công việc kế toán thường làm. Chúng em đã được vận dụng những kiến thức
học được trên trường, áp dụng vào thực tế, nắm được chế độ kế toán công ty áp
dụng, cách viết, sắp xếp chứng từ kế toán , đặc biệt là về cách ghi sổ kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh của công ty. Chúng em học hỏi được rất nhiều
kinh nghiệm về vị trí kế toán trong doanh nghiệp. Trong đợt thực tập chúng em
nhận được nhiều ý kiến đóng góp từ ban lãnh đạo, các anh chị trong phòng kế
toán của công ty.

Chương 1, chúng em đã giới thiệu tổng quan thông tin về công ty TNHH TM DV
Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn, các ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh
và cơ cấu tổ chức cũng như công tác tổ chức ở công ty.

Ở chương 2, chúng em được tìm hiểu các chu trình kế toán, cách lập sổ sách,
chứng từ; chu trình báo cáo thuế, báo cáo tài chính,…

Chương 3 nhận xét về công tác tổ chức kế toán, các chu trình kế toán và bài học
thực tiễn được đúc kết trong quá trình thực tập.

Cuối cùng, chúng em xin cảm ơn đến ban lãnh đạo, các anh chị nhân viên đã tận
tình giúp đỡ chỉ dẫn chúng em trong thời gian thực tập. Và cảm ơn giảng viên
hướng dẫn Đào Thúy Em đã giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo một cách tốt
nhất.

NHÓM 99 80
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Thông tin của công ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn.
(2023).
2. Chế độ thông tư 200/2014.Truy cập từ: https://ketoanthienung.net/thong-
tu-200-2014-tt-btc-che-do-ke-toan-doanh-nghiep.htm
3. Giáo trình kế toán tài chính doanh nghiệp 1 – Trường Đại học Công
thương Thành phố Hồ Chí Minh.

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Hợp đồng lao động thời vụ

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 2. Bảng chấm công

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 3. Bảng thanh toán tiền lương

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 4. Phiếu chi PC10/0003

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 5. Hóa đơn GTGT 0006713

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 6. Phiếu nhập kho PN 10/0005

Phụ lục 7. Phiếu chi PC10/0008

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 8. Hóa đơn GTGT 00025193

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 9. Phiếu chi PC10/00014

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 10. Hóa đơn GTGT 0000343

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 11. Phiếu xuất kho HD11/0010

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 12. Phiếu thu PT11/0008

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 13. Hóa đơn GTGT 0001654

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 14. Phiếu nhập kho PN11/0042

Phụ lục 15. Phiếu chi PC11/0045

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 16. Hóa đơn GTGT 0000361

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 17. Phiếu xuất kho HD11/0024

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 18. Phiếu thu PT11/0016

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 19. Giấy báo nợ

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 20. Giấy báo nợ

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 21. Giấy báo có

NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM

Phụ lục 22. Phiếu chi PC12/0031

NHÓM 99

You might also like