Professional Documents
Culture Documents
BUOI 1A-Nghien Cuu Co Ban Va Ung Dung
BUOI 1A-Nghien Cuu Co Ban Va Ung Dung
273.31 [M+H]+
Narigenin
C15H12O5
Sau khi thực hiện xong phản ứng, trong bình cầu có chứa
Tác chất (B), còn thừa vì ban đầu đã sử dụng lƣợng thừa
Chất xúc tác: Sau phản ứng, vẫn còn y nguyên (C )
Hỗn hợp các sản phẩm tạo thành (D), (E) và (F)
Trong khi đó, cần biết cấu trúc hoá học của từng sản phẩm
Vậy làm sao tách lấy riêng để
CH Dibenzoyl peroxide HC C
H2C
n Cl (Catalyst) Cl
n
Vinyl chloride
Polyvinyl chloride
Màng nhựa polyvinyl chloride (viết tắt là PVC) là
loại polymer đƣợc tổng hợp từ vinyl chloride
https://guanxin-
machinery.com/plastic-injection-
molding-polyvinyl-chloride-pvc/ (20
Sept 2023)
Đại phân tử tổng hợp: nhựa ABS Hợp chất đại phân tử
(Trọng lƣợng phân tử M > 1.500
10
đơn vị khối lƣợng, atomic mass unit)
https://www.googl
e.com.vn/search?t
bm=isch&q=poly
mer+ABS (30
June 2022)
HC C HC C
Natural caoutchouc
(Polyisoprene)
n
Cao su thiên nhiên có monomer là isoprene
(là 2-methylbuta-1,3-diene)
Cellulose gồm nhiều sợi kết dính với nhau nhờ nối https://quizlet.co
1,4 linkage
O
OH
1
6 Glycogen
O
2
HO H
Tinh bột và glycogen
O 3 1
OH
OH
Glycogen O HO 3
2
O
1 H cấu trúc hóa học
OH giống nhau
OH O
O HO 3
2
1 H nhƣng glycogen
OH phân nhánh nhiều hơn
Glycogen O
https://www.goo
gle.com.vn/searc
vi điện tử
Đại phân tử thiên nhiên hoặc tổng hợp Hợp chất đại phân tử
OH OH OH
(Trọng lƣợng phân tử M > 1.500 amu) 16
OH
O O O O
O 2 2
2
HO 3 1 O HO 3 1 O HO 3 O HO 2
1 3 1 O
NH NH
O O NH NH
O O
CH3 CH3
CH3 CH3
Chitin
Hot 40-50% NaOH/KOH
Reaction of deacetylation
Chitosan
OH OH OH OH
O O O O
O 2 2
2
HO 3 1 O HO 3 1 O HO 3 O HO 2
1 3 11 O
https://www.mdpi.com/1420-
3049/25/17/3981/htm(05 Feb 2024)
O https://www.google.com.vn/s
OH O earch?tbm=isch&q=codium+
OH S vermilara-+Image (05 Feb
2024)
O O O O
O
O
Sulfated polysaccharide
O O HO
in Codium fragile
S O O
O
O https://www.g
O S oogle.com.vn/s
O
O earch?q=odiu
m+fragile (05
Feb 2024)
chấp thuận để
làm thuốc
điều trị ung thƣ
STREPTOKINASE
Omalizumab (50.100 Da)
đã đƣợc FDA chấp thuận để
(46.800 Da) làm thuốc giúp tiêu cục
đã đƣợc FDA chấp
thuận để làm thuốc huyết khối trong động
điều trị hen mạch vành
suyễn dị ứng
https://www.google.com.vn/search?q=
Omalizumab++as+drug (20 feb 2024)
Hợp chất tiểu phân tử thiên nhiên, làm thuốc chữa bệnh Hợp chất tiểu phân tử
O
(Trọng lƣợng phân tử M < 1.500
đơn vị khối lƣợng, atomic mass unit) 20
H3 C
O O
H3 C OH
O HN O
O
O Paclitaxel
OH
HO O (Taxol)
O
O CH3
O
C47H51NO14
(M = 853.33 amu)
Vào năm 1977, paclitaxel đƣợc chứng minh có hoạt tính trị
ung thƣ trên nhiều dòng tế bào. Đén năm 1992, paclitaxel
đƣợc FDA (the Food and Drug Administration) cấp phép để làm
thuốc chữa bệnh ung thƣ vú.
Paclitaxel đƣợc bán dƣới tên thƣơng mại là Taxol, một
loại thuốc hóa trị liệu, đƣợc sử dụng để điều trị một số loại
ung thƣ: buồng trứng, vú, phổi, cổ tử cung, tuyến tụy.
Thuốc đƣợc đƣa vào cơ thể bằng cách tiêm vào tĩnh mạch.
https://www.google.com.vn/search?tbm=isc
h&q=Streptomyces%20verticellus-
%20Image (03 Jan 2023)
C: 660,0000
O: 319,8983 Hợp chất bleomycin B2 đƣợc
H: 81,6338 sử dụng để chữa trị ung thƣ
S: 95,9181 vào thập niên 1970.
N: 238,0635 Hợp chất nầy đƣợc cô lập từ
………………. Streptomyces verticillus
1.395,5137 amu
Tiểu phân tử thiên nhiên cô lập từ vi khuẩn Streptomyces griseus
OH
NH2 22
OH
C
C: 21 x 12.00000 = 252.0000 O NH2
HO O HO N
H: 39 x 1.007825 = 39.305175 HO OH
N: 7 x 14.003074 = 98.021518 N
NH
O: 12 x 15.994915 = 191.93898 H3C O O C
NH2
………………. O=HC
\\ 581.26566 amu NH2
HO CH3
Streptomycine
https://www.google.com.vn/sear
ch?tbm=isch&q=Streptomyces
%20griseus% (26 Feb 2024)
https://www.ibisci.com/products
/streptomycin-sulfate
@6 Ferb 2024)
Maitotoxin hợp chất đại phân tử thiên nhiên đã cô lập và đã tổng hợp đƣợc
Hợp chất cực độc, đƣợc sản sinh từ loài Gambierdiscus toxicus.
23
Các loài cá ăn phải thì sẽ gây độc cho con ngƣời khi ăn loại cá này
C: 1968.0000 Maitotoxin
O: 1087.6532
H: 258.0032
S: 63.9441
Na: 45.9795
……………….
3423.5800 amu
C164H256O68S2Na2
M = 3423.5800 amu https://www.google.com.vn/search?q
=Gambierdiscus++toxicus. (20 feb
2024)
https://www.google.com.vn/search?tbm=isch&q=Gamb
ierdiscus+toxicus-
+Image#imgrc=Hkfkcg2pivp8ZM&imgdii=vQlUgJY0s
h_M (04 Jan 2023)
Nghiên cứu hóa học để đóng góp vào kho tàng thuốc quý ở Việt Nam, thế giới 24
Chọn cây nào, con nào ? Lý do lựa chọn cây hoặc con này
Với loài lựa chọn, trƣớc tiên, phải trích ly, cô lập, rồi
xác định cấu trúc hóa học vài hợp chất.
Chọn loại hợp chất tiểu phân tử hay hợp chất đại phân tử ?
Việc làm này có cần chuyên môn sâu? Thực nghiệm có nhanh, dễ ?
Kinh phí thực hiện việc trích ly, cô lập, xác định cấu trúc hóa học
Thử nghiệm hoạt tính sinh học trên những hợp chất vừa cô lập
Thử nghiệm loại hoạt tính sinh học nào ? Lý do lựa chọn.
Ở Việt Nam có phòng thí nghiệm thử này? Kinh phí thử một mẫu
Thử nghiệm có cần chuyên môn sâu, thực nghiệm có nhanh, dễ ?
Kết quả hoạt tính: âm tính, yếu, trung bình, mạnh, thật mạnh
Trƣớc khi thử nghiệm, có dự đoán đƣợc kết quả
Kết quả thật mạnh, mẫu sẽ đƣợc chọn để áp dụng vào cuộc sống.
Nguyên liệu ở đâu để dủ số lƣợng để làm thành thuốc
Nếu kết quả hoạt tính là âm tính, yếu, trung bình,
thì công lao nghiên cứu tính từ ban đầu hóa ra vô nghĩa hay sao ?
Cô lập hợp chất tự nhiên từ rong (ứng dụng làm thực phẩm: alginate)
25
HOOC HOOC HO
OH
4 O
3
2
1 OH
4 2 O HO OH
O OH 1 O
HO O
3 O 2 O HOOC O
O 3 1 4 OH
3
O OH HOOC OH
2
1 4 OH
OH D-Mannuronic acid
L-Guluronic acid
HOO C -(1-4) linkage -L-Guluronic acid
-(1-4) linkage
HOOC HO
Alginate là polysaccharide nối bởi hai monomer là HO HO
O
OH
α-(1→4)-L-guluronic acid và β-(1→4)-D-mannuronic acid 3
2
1
-D-Mannuronic acid
https://www.inte
chopen.com/cha
pters/79605 (20
Feb 2024)
Rong nâu
Laminaria japonica
Qui trình ly trích alginate từ rong
Vài ứng dụng của alginate
26
https://nhathuocngocanh.com/hoat-
chat/natri-alginat/ (21 Feb 2024)
Carrageenan là polysaccharide
gồm chuỗi dây nối nhau qua
nối 1,3-β-D-galactose và
nối 1,4-α-D-galactose.
https://www.research.kobe-
u.ac.jp/rcis-
kurcis/kyoten2020/Awaji_seawe
eds/seaweeds/red/Palisada_inter
media.htm (20 Feb 2024)
H3C 7' HO
8 8
CH 3 O 5' 1' CH 3 O 3' 5'
3' 1' 8'
7
5 1 O OH 5 1
7 O CH 3
3 3 COOH
HO OH HO OH
Lecanorin Isolecanoric acid
Huynh Bui Linh Chi, Duong Thuc Huy, Takao Tanahashi, Nguyen Kim Phi Phung. Contribution to the study on chemical
constituents of the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl) Hale, Parmeliaceae, Tạp chí Hóa Học, 48 (4B), 332-337, 2010.
Cô lập hợp chất tự nhiên từ địa y
(để công bố trong tạp chí khoa học quốc tế) 30
3"
HO OH
địa y
5"
8'a 1"
H2C CH 2
Diphenyl ether 9a CH 3 8'b
Parmotrema
9b
7"
CH 3 O O CH 3
đƣợc cô lập từ
3'b
HO 3'a OH HO OH
praesorediosum
5a 1a OCH 3 H3CO 1b 5b
5'a 1'a 1'b 5'b
loài địa y HO 3a
CHO
O
CH 3 7'b
CH 3
O
CHO
3b OH
(Parmeliaceae)
8a 7'a 8b
Parmotrema Praesorether K
CH3
praesorediosum H3C OH
H3C OH
H2C H2C
CH3 OH CH3
O CH3 O
OCH3
HO OH
OCH3
HO OH
Praesoer ether J
HO HO O
O
CHO CHO CH3
CH3
Praesorether I Praesorether J
Hợp chất praesoer ether J
Ức chế vài dòng tế bào ung thƣ với hoạt tính trung bình
IC50 : 55.34 ± 4.81 (MCF-7, tế bào ung thƣ vú)
60.93 ± 3.09 (HeLa , tế bào ung thƣ cổ tử cung)
86.53 ± 0.47 (NCI-H460, tế bào ung thƣ phổi)
Câu hỏi: Nếu kết quả hoạt tính thử hoạt tính là âm tính, yếu, trung bình. Vậy không thể đƣa đến
ứng dụng phục vụ cuộc sống, thì công lao nghiên cứu nhƣ trích ly, cô lập hợp chất, xác định
cấu trúc hóa học, thử một số loại hoạt tính sinh học (có thể nào dự đoán kết quả thử nghiệm)…
Công lao nghiên cứu hóa ra vô nghĩa?! vậy thôi khỏi mất công nghiên cứu ?!
Huynh Bui Linh Chi, Lê Hoàng Duy, Yukiko Tanenaka, Takao Tanahashi, Nguyễn Kim Phi Phụng.. New phenolic compounds from the
lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Parmeliaceae. Magnetic Resonance in Chemistry 54, 81–87, 2016 ISSN 0749-1581.
Tiểu phân tử từ địa y (lichen) 31
Địa y Usnea ceratina thu hái ở trong rừng thuộc tỉnh Champasack, Laos thu
đƣợc 1.6 kg tƣơi. Phơi khô còn 1.15 kg khô. Chiết với acetone thu đƣợc 163 g
cao. Cao này đƣợc chiét để có cao chloroform (C, 60.0 g), ethyl acetate (12.0 g),
acetone (55.0 g) và cao methanol (3.5 g). Sắc ký cột trên cao ethyl acetate (12 g)
thu đƣợc hợp chất 1 ( 5 mg), 2 (6.0 mg), 3 (6.5 mg), 4 (5 mg) và 5 (5 mg)
Thử vài hoạt tính sinh học (gia tăng giá trị cho hợp chất vừa cô lập, để dễ đăng báo)
Ức chế sự phát triển của vài dòng nấm hoặc chủng vi khuẩn
Ức chế sự phát triển vài dòng tế bào ung thƣ ngƣời
Ức chế sự phát triển enzyme α-glucosidase (liên quan đến bệnh tiểu đƣờng)
Tất cả hợp chất đều đƣợc thử hoạt tính, chỉ hợp chất (2) có hoạt tính
sinh học ức chế sự phát triển enzyme α-glucosidase, IC50 = 41.80 μM
so với hợp chất đối chứng dƣơng là acarbose (IC50 = 214.50 μM
Câu hỏi: Kết quả hoạt tính thử hoạt tính là mạnh, có thể đƣa ra đến ứng dụng. Vậy phải thu hái lại
mẫu địa y để trích ly, cô lập hợp chất với số lƣợng nhiều, khoảng 120 gram. Có tính khả thi ?!
Bui van Muoi , Bui Linh Chi Huynh, Nguyen Kim Tuyen Pham, Thi Anh Tuyet Nguyen, Thi ThuyTrang Nguyen, Kim Phi Phung Nguyen, Tan Phat Nguyen.
Usneaceratins A and B, two new secondary metabolite from the lichen Usnea ceratina, Natural Product Research. https://doi.org/10.1080/14786419.2021.19011288
32
https://caythuoc.or
g/product/bach-
hoa-xa-thiet-thao-
thao-duoc-quy ((22
Feb 2024)
Câu hỏi: Nếu có cây cùng chi (gennus), thí dụ Hedyotis, đang đƣợc
y học cổ truyền sử dụng làm thuốc chữa một số bệnh
Các cây khác trong cùng một chi, có hoạt tính sinh học này không?
Có thể nào dự đoán kết quả thử nghiệm hoạt tính sinh học
Hợp chất nào trong cây giữ vai trò cho hoạt tính sinh học này
Muốn biết hợp chất nào trong cây có hoạt tính sinh học này
thu hái mẫu cây đề trích ly, cô lập, xác định cấu trúc hóa học...
Tìm cây số lƣợng vài ký thì có dễ không
Có cần chuyên môn thực vật để phân biệt các cây cùng chi
Cô lập hợp chất tự nhiên từ cây cỏ
33
O 1
10
11 3
O 2 8
5 4
10 H 2
HO 3' 1'
1 CH3 O
O 7
6
9 6
5
10
4
3
OH O 10
2-Formyl-5-
3
O OH OH
Luteolin
5 4
Chrysin
1"'
H3C O
1'-O- Etyl--D-
O
HO HO OH O
Quinizanin hydroxymetylfuran HO
HO 1"
OH O
galactopyranosid
OH
OH
Rutin H
MeO
3'
OMe
OH
3' 4'
OH
2'
3' OH Bán tổng hợp một sốdẫn xuất thioflavone 3' 4' 3'
4'
2' H 2' 4' 2' 2'
4'
HO 1'
O HO O 1'
O
1' 1' 5' 5'
5'
MeO O
1'
6'
5' HO O 6'
5'
8
6' 3' 4' 8
6'
8 1
6'
8 7
8
9 1 2 9 2 2' 7 9 1 2 7 9 2
7 9 2 7
6 10 6 5 10 3
O
10 5
10
4
3 6 10 3 1' 5' 6 5
4
3 4
6 3 5
5 4 H OH 4 6'
OMe 8
9 1 2
OH O OH O 7 OH S OH S
OH O 6 5 10 3
5-Hydroxythioflavon 5,7-Dihydroxythioflavon
3,7,2',4'-Tetrametoxy- Quercetin Naringenin
4
OC4H9
5-hydroxyflavon HO
H 19
20
29
S 2'
3'
4' 2'
3' 4' HO O
4-Thioflavon
H H C12H25O HO O 1' 5' 8
18
30
O 1'
6'
5'
8
6' 7 9 1 2
11 12 21 22 7
8
9 1 2 7 9 1 2 6 5 10
4
3
25 26
6 5 10 3 6 5 10 3 1'
16 4 4'
28
O 4
4'
H OH OH S OMe
5' O 3 H OH S OH S
HO
4'-Metoxy-5,7-dihydroxy
27
O OH
3'
O
7-Dodecyloxy-5-hydroxy 4'-Butyloxy-5,7-dihydroxy
1'
isothioflavon
2'
5" 3' OH
6" 1" HO 24 23 4'
thioflavon thioflavon
2'
H 3C O H O IB
HO OMe
H H
Spergulacin
1'
8
O 5'
3" 1
OH
4" 2"
7
IA 2 6'
MeO OMe OMe
HO OH 6
5 4 3
OH OH OH OH 2'
3'
4' 2'
3'
4'
O H MeO
O O OH O MeO O 1' 5'
O 1' 5'
HO IIB 6' 6'
H HO 1"" O 8
9 1 2
8
9 1 2
HO HO 1" 1"' 7 7
HO
1""'
H
IIA 6 5 10
4
3 6 5 10
4
3
H OMe
H OMe
OH O OH S OH S
Philonotisflavon-7- O-[4""-O-- D- 3,7,2',4'-Tetrametoxy-5-hydroxy 3,7,3',4'-Tetrametoxy-5-hydroxy
galactopyranosyl]--D- glucopyranosid thioflavon thioflavon
Luận án tiến sĩ khoa học, Phạm Nguyễn KimTuyến. Trƣờng Đại Học Khoa Học Tự Nhiên (20/01/2009)
Cô lập hợp chất tự nhiên từ cây cỏ
(để công bố trong tạp chí khoa học quốc tế)
H3C CH3
19
20 21
34
12 18
22
13 17
1
CH3 CH3 14 H O
16
OH 2
10 15 28 C
4'
O 5
H H 3C
3
HO 4
O O H 6 OH
H 3C 1' H 3C 4''' O
CH3 O
HO O 1'' OH HO
4'' HO 2'''
HO 2'' 1'''
OH 4''''
5'''' O O
-D-Xylopyranosyl-(12)--D-glucopyranosyl
HO 2''''
1''''
HO
3'''' OH
3-O-[-L-rhamnopyranosyl-(13)-
--D-glucopyranosyl]oleanoate H 3C
30 29
CH3
1,088.5729 amu)
20
21
(C54H88O22 = 12
19
18
22
13 17
11
26 28
25
OH CH3 CH3 H COOH
1
OH 9 14
6''' 16
4''' 6' 2
O 4' 10 8 15
HO 5''' O H H 3C
3 5 27
O 5' 4 7
HO 2''' 1''' O
3''' HO 6
O 3'
2' 1' 24 H
6''''
H 3C
5''''
1'''' OH
H 3C CH3
23 (C54H88O22 =
HO 3'''' O
4''''
HO 2'''' HO
4''
6''
5''
O 1,088.5729 amu)
1'' O
HO HO 2''
3'' OH
3-O-{[-L-Rhamnospyranosyl-(12)---D-glucopyranosyl-(14)]-
-[-D-glucopyranosyl-(12)]---D-glucopyranosyl}oleanolic acid Hedyotis coronaria
Câu hỏi: Nếu có cây cùng chi (gennus), thí dụ Hedyotis diffusa, đang đƣợc y học cổ truyền
sử dụng làm thuốc chữa một số bệnh
Vậy cây khác trong cùng một chi, Hedyotis coronaria, có hoạt tính sinh học này không?
Không thử nghiệm hoạt tính sinh học, có thể nào dự đoán kết quả thử nghiệm
Pham Nguyen Kim Tuyen, Hoang Minh Thai, Thi Anh Tuyet Nguyen, Thi Nga Vo, Kim Phi Phung Nguyen, Thi Hoai Thu Nguyen.
Hedyocoronins A and B: two new oleanan saponins form the aerial parts of Hedyotis coronaria.
Natural Product Research. https://doi.org/10.1080/14786419.2021.2003357
Cô lập hợp chất tự nhiên từ cây cỏ (để công bố trong tạp chí khoa học quốc tế)
35
O
O
M = 1072.6182 amu OO
OH
Jasminanthoside A H
Me Me
O Me Me OH
HO O O O O O
MeO MeO O O H
OH
O
OMe OH O
O O
C62H103O23 19 H
OH
M = 1215.6879 amu OH
Me
Me Me Me Me O
O O O O O H
HO O O O
M eO M eO O
M eO
OH OH Telosmoside A11
OM e
1/ Thi-Hoa-Tham Pham, Van-Kieu Nguyen, Thanh-Nha Tran, Gia Hao Huynh, Thi Truong Tu Phan, Nhat Nam Nguyen, Thi Tuyet Anh Le, Kim-Phi-Phung
Nguyen, Thuc-Huy Duong. Telosmoside A21, a new steroid glycoside from the roots of Jasminanthes tuyetanhiae.
Natural Product Research https://doi.org/10.1080/14786419.2020.1784173
2/ Thi-Kim-Yen Duong, Nhat-Nam Nguyen, Ngoc-Tin Nguyen, Huu-Duy Tran, Kim-Phi-Phung Nguyen, Thi-Hoai-Thu Nguyen, Thi-Nga Vo, Thi-Anh-Tuyet
Nguyen. Jasminanthoside ‒ A new pregnane-steroid from Jasminanthes tuyetanhiae. Natural Product Reseach DOI: 10.1080/14786419.2023.2216343
Cô lập hợp chất tự nhiên từ cây cỏ (để công bố trong tạp chí khoa học quốc tế)
36
CH3
H3 C CH3
H 3C
H3C
H3C
H3C CH3 H O
HO C H 3C CH3 O
HO C
H CH3 OH
H CH3
O OH
HO O
H HO O
HO HO O
H3C H HO
CH2OH H3C HO
OH
Comtrifoside A CH2OH OH
Comtrifoside B
https://www.earth.co
m/plant-
encyclopedia/angios
Cong Thai Son Nguyena,i, Thanh Hoa Vob, Nguyen Kim Tuyen Phamc, Bui Linh Chi Huynhd, Trong Nghia Ngoe, Van Son Dangf, Thi Kim Chi
Huynhg, Trong Dat Buig, Diep Xuan Ky Nguyeng, Nhat Minh Phana,g, Dinh Tri Maia,g, Kim Phi Phung Nguyenh, Tan Phat Nguyena.
Comtrifosides A and B, two new triterpenoid saponins from the leaves of Combretum trifoliatum.
Natural Product Reseach. Phản biện qua vòng thứ ba , tháng 3/2024
Cô lập hợp chất tự nhiên từ cây cỏ
để ứng dụng trong cuộc sống 37
Phần nhân ruột của quả cây va-ni
(Vanilla planifolia) có chứa các hợp chất sau
O H O H O OH O OH
OMe OMe
OH OH OH OH
p-Hydroxy- p-Hydroxy- https://www.google.com.vn/
-benzaldehyde Vanillin Vanillic acid
-benzoic acid search?tbm=isch&q=Vanill
a+planifolia)- (21 Feb 2024)
Vanilla planifolia
https://www.guerlain.com
/ae/en-ae/p/lart-la-
matiere-vanille-planifolia-
extrait- (21 Feb 2024)
https://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S
0753332218347589 (28 June 2021)
Cô lập hợp chất tự nhiên từ cây cỏ
38
https://www.google.com.vn/search?t
bm=isch&q=Cynara+scolymus+plan
để ứng dụng trong cuộc sống t+image (21 Feb 2024)
HO OH
OH
HO OH
Caffeic acid
O
HO OH
O
O
HO
OH
Rosmarinic acid https://www.google.com.vn/search?q=hor
HO deum+vulgare+plant (28 Feb 2024)
O
OH
HO O
OH
HO O
Chlorogenic acid OH
O OH
HO
O OH
O
HO O
OH
HO Cynarin O
https://www.researchgate.net/publi
cation/280064800_Cocoa_Butter_
and_Its_Alternatives_A_Reveiw/d
ownload (25 JFeb 2024) https://www.google.com.vn/imgres?imgurl=
https%3A%2F%2 (21 Feb 2024)F
Resveratrol
HO
Resveratrol là một polyphenolic có hoạt tính chống
oxy hóa, giúp bảo vệ cơ thể khỏi những tổn hại, làm
giảm thiểu khả năng bị tấn công bởi tế bào ung thƣ
hay bệnh tim mạch.
Resveratrol đƣợc tìm thấy trong nhiều loài thực vật
khác nhau, nhƣng nhiều nhất trong rƣợu vang đỏ,
vỏ nho đỏ, tre nút Nhật Bản (Polygonum
cuspidatum), hạt đậu phộng.
https://vn.underextract.com/inf
o/what-is-polygonum-
cuspidatum-52014235.html
(20 Feb 2024)
O
CH3 (CH2)14 C O (CH2)29 CH3
https://www.researchgate.net/
figure/Fatty-acid-
Palmitic acid Dầu cá từ loài cá composition-of-corn-oil-and-
fish-oil-1_tbl1_227516558
(16:0) cá cơm (Anchovy) (19 Feb 2024)
Cá hồi (Sardines)
Cá nục, cá thu (Mackerel)
Linoleic acid
(18:2 9Z, 12Z)
Eicosa-4,7,10,13,16,-pentaenoic acid
(20:5, 5Z,8Z,11Z ,14Z,17 Z )
Docosa-4,7,10,13,16,19-hexaenoic acid
(22:6, 4Z,7Z,10Z,13Z,16Z,19Z)
Cô lập hợp chất tự nhiên từ động vật
để ứng dụng trong cuộc sống 44
https://www.google.com.vn/search?tbm=isch&q=
sheep-+Image (20 Feb 2024)
https://ww
w.researchg
ate.net/figur
e/Fatty-
acid-
compositio
n-g-100g-
of-fatty-
acids-of-
subcutaneo
us-fat-and-
longissimus
_tbl1_3055
(19 Feb
2024)
Phần acid béo của triglyceride của sữa ngƣời, sữa bò và sữa dê, cừu
https://www.semanticscholar.org/
cừu 45
paper/The-Comparison-of-
Nutritional-Value-of-Human-
Milk-Pietrzak-Fie%C4%87ko-
Kamelska-
Sadowska/a83ad0e655d0af1629
(22 Feb 2024)
16 4'
-Carotene
17 19 20
14' 12' 10' 8'
13' 11' 7' 1'
1 6 7 9 11 13 15 15' 9'
6'
2 8 10 12 14
3 5 20' 19'
4 18
https://www.frontiersin.org/
16 17 20 Rubixantin
19 files/Articles/743850/fevo-
14' 12' 10' 8'
1 6 7 9 11
12
13 15 15' 13' 11' 9' 7' (- Carotene-3-ol) 09-743850-HTML/image
2 8 10 14
3 5 20' 19' (22 Feb 2024)
HO 4 18
16 17 19 20
OH
14' 12' 10' 8' 6'
11 15 13' 11' 9' 7' 1'
1 7 9 13
2 8 10 12 14 15'
20' 19' H
4
HO 18
Lutein
https://www.googl
e.com.vn/search?q=car
O
Rhodoxantin otenoid (21 Feb 2024)
https://www.google.co
m.vn/search?q=Taxus
+baccata-
+Plant+image (22 Feb
2024)
https://www.google.com.vn/search?q=Total+syntheisis+
of+paclitaxel+ (22 Feb 2024)
https://www.google.com.vn/search?q=Price+US
D+of+paclitaxel+injection+300 mg (22 Feb
2024)
Paclitaxel đã đƣợc tổng hợp thành công qua 15 giai đoạn phản ứng,
bởi nhiều nhóm nghiên cứu trong Viện, Trƣờng đại học trên khắp thế giới
Phản ứng tổng hợp paclitaxel đƣợc thực hiện trong khoảng 20 năm.
Cho đến nay, năm 2024, nhiều nhóm nghiên cứu vẫn tiếp tục,
nhằm để hạ giá thành sản phẩm paclitaxel
Hiện nay paclitaxel đã đƣợc tổng hợp thành công, 50
và hiện đang là thuốc chữa bệnh ung thƣ https://www.google.com.
vn/search?sca_esv=dcfe5
edb8f188ebf&sca_upv=1
&q=taxol+to+treat+cance
CH3 r (22 Feb 2024)
O https://www.news-
O O medical.net/health/Pacli
O OH taxel-Production.aspx
NH H3C ((22 Feb 2024)
O
CH3
O
CH3
O
OH
HO O
O
Paclitaxel O O
H3C
(Taxol)
Năm 1977, paclitaxel đƣợc chứng minh có hoạt tính trị ung thƣ trên nhiều dòng tế bào.
Năm 1992, paclitaxel đƣợc FDA (the Food and Drug Administration)
cấp phép để làm thuốc chữa bệnh ung thƣ
Hiện nay, 2024, Paclitaxel , đƣợc bán dƣới tên thƣơng mại là Taxol,
một loại thuốc hóa trị liệu, đƣợc sử dụng để điều trị một số loại ung thƣ:
buồng trứng, vú, phổi, cổ tử cung, tuyến tụy.
Thuốc đƣợc đƣa vào cơ thể bằng cách tiêm vào tĩnh mạch.
51
Một hợp chất hóa hữu cơ muốn đƣợc tổ chức y tế cấp giấy phép
để làm thuốc chữa bệnh thì phải trãi qua các bƣớc
1/ Từ nguồn nguyên liệu lựa chọn, thực hiện nhiều phần việc
Phần việc của các nhà hóa học về hƣớng hóa học hợp chất tự nhiên
Trích ly, cô lập các các hợp chất hóa học
Xác định cấu trúc hóa học bằng các loại phổ: MS, NMR,….
Phần việc của các nhà sinh hóa
Thử nghiệm vài loại hoạt tính sinh học, để tìm hợp chất có hoạt tính mạnh
2/ Xin giấy phép của cơ quan Y tế có thẩm quyền (thí dụ ở Mỹ, the Food
and Drug Administration, viết tắt là FDA) cấp phép để làm thuốc chữa bệnh
Muốn cấp phép, cần lƣợng mẫu nhiều để sử dụng trong 4 bƣớc thử nghiệm
Phần việc của các nhà hóa học về hƣớng tổng hợp hữu cơ
Tìm phƣơng pháp để tổng hợp đƣợc hợp chất,
nhờ thế mới có đƣợc số lƣợng mẫu nhiều để thử các bƣớc tiếp theo
Phần việc của các nhà sinh hóa lâm sàng
Thực hiện 4 bƣớc thử nghiệm lâm sàng
Để một hợp chất hóa học đƣợc cấp giấy phép sản xuất thuốc trị bệnh 52
phải thành công qua 4 bƣớc thử nghiệm lâm sàng
Giai Mục tiêu chính Liều lƣợng Ngƣời thực Số ngƣời tham gia Tỉ lệ Ghi chú
đoạn hiện thử nghiệm thành
thử nghiệm công
Dƣợc động học. Khảo Nhỏ Nhà nghiên 10 ngƣời Giai đoạn này
0 sát sinh khả dụng
đƣờng uống, thời gian
cứu
sàng
lâm thƣờng đƣợc bỏ
qua
bán hủy của thuốc
Thƣờng dƣới Nhà nghiên 20‒100 tình nguyện Khỏang Vừa để kiểm trra tính
I Khảo sát về liều lƣợng mức điều trị, cứu lâm viên khỏe mạnh, bình 70% hiệu quả của thuốc và
thuốc: trên tình nhƣng với liều sàng thƣờng (Hoặc bệnh xác định xem thuốc có
nguyện viên khỏe tăng dần nhân ung thƣ dùng an toàn hay không
mạnh, để kiểm tra sự thuốc điều trị ung
an tòan của thuốc thƣ)
Liều điều trị Nhà nghiên Khỏang Xác định xem thuốc
II Thử nghiệm thuốc cứu lâm 33% có thể có bất kỳ tác
trên ngƣời tham gia sàng 10‒300 ngƣời mắc dụng phụ nào không.
nhằm đánh giá tác một bệnh cụ thể Tại thời điểm này,
dụng phụ của thuốc https://wikivivi.top/wiki/Phases_of_clinic thuốc không đƣợc có
al_research (20 Feb 2024) bất kỳ tác dụng phụ
nào
Thử nghiệm thuốc Liều điều trị Nhà nghiên 300‒3.000 ngƣời 25‒30 Xác định tác dụng
III trên ngƣời tham gia cứu lâm mắc một bệnh cụ thể % điều trị của thuốc. Tại
để đánh giá hiệu lực, sàng và bác thời điểm này, thuốc
hiệu quả của thuốc sĩ cá nhân đƣợc cho là có một số
tác dụng
Đăng giám sát tiếp thị Liều điều trị Bác sĩ riêng Bất kỳ ai đang tìm Theo dõi hiệu quả lâu
IV ở nơi công cộng cách điều trị từ bác sĩ dài
Cám ơn các em đã theo dõi
PHÂN LOẠI HỢP CHẤT
………………………. ………………………….
……………………….. ……………………………
………………………… ……………………….
……………………….. …………………………….. ………………………..
………………………………