You are on page 1of 12

第 課―A

I.目標

II.語彙

Từ vựng mở rộng

会話 −①

文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

会話 −②
文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

会話 −③

文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。
基本練習
1. Nghe và điền vào chỗ trống.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

2. Dịch những câu sau sang tiếng Việt:

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

3. Sắp xếp các từ dưới dây thành một câu tiếng Nhật hoàn chỉnh.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

応用・発音練習

1. 後でまとめて作成
2. Nghe và bắt chước lại cách phát âm của những câu tiếng Nhật dưới đây.
3. Hãy dịch các câu tiếng Việt sau sang tiếng Nhật.
1.
2.
3.
4.
5.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

4. Điền vào chỗ trống.

--------------------------------------------------------------------------------------------

第 課-B
I.目標

II.語彙

Từ vựng mở rộng

会話 −④
文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

会話 −⑤

文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

会話 −⑥
文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

基本練習
1. Nghe và điền vào chỗ trống.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

2. Dịch những câu sau sang tiếng Việt:

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

3. Sắp xếp các từ dưới dây thành một câu tiếng Nhật hoàn chỉnh.
đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

応用・発音練習

1. 後でまとめて作成
2. Nghe và bắt chước lại cách phát âm của những câu tiếng Nhật dưới đây.

3. Hãy dịch các câu tiếng Việt sau sang tiếng Nhật.
1.
2.
3.
4.
5.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

4. Điền vào chỗ trống.

--------------------------------------------------------------------------------------------

第 課-C
I.目標

II.語彙

Từ vựng mở rộng

会話 −⑦

文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

会話 −⑧

文型:
意味:

練習
石橋先生にお願いします。

会話 −⑨

文型:

意味:

練習
石橋先生にお願いします。

基本練習
1. Nghe và điền vào chỗ trống.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

2. Dịch những câu sau sang tiếng Việt:

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

3. Sắp xếp các từ dưới dây thành một câu tiếng Nhật hoàn chỉnh.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

応用・発音練習

1. 後でまとめて作成
2. Nghe và bắt chước lại cách phát âm của những câu tiếng Nhật dưới đây.

3. Hãy dịch các câu tiếng Việt sau sang tiếng Nhật.
1.
2.
3.
4.
5.

đáp án:
1.
2.
3.
4.
5.

4. Điền vào chỗ trống.

--------------------------------------------------------------------------------------------

新 課 読む練習

新 課 聞く練習
1.Nghe và chọn câu trả lời đúng.
(1)
B
A
(2)
A B
(3)
A B
(4)
A B
(5)
A B

2.Nghe các đoạn hội thoại và trả lời câu hỏi.

3.Nghe đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi.


đáp án:

確認テスト
1.Điền trợ từ thích hợp vào trong dấu ngoặc.

đáp án:

2.Chia dạng đúng của động từ theo bảng sau

3.Viết lại câu theo mẫu:

đáp án:

1.

4, Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại dưới đây.

đáp án:

5.Hãy trả lời các câu hỏi sau bằng tiếng Nhật.

You might also like