Professional Documents
Culture Documents
Slide Chương 4 - HK2 23-24
Slide Chương 4 - HK2 23-24
NỘI DUNG
1
Đặc điểm của hệ thống tính giá thành
theo quá trình sản xuất
➢ Điều kiện áp dụng: đối với các doanh nghiệp sản xuất hàng
loạt, số lượng lớn với những sản phẩm đồng nhất. Quy
trình sản xuất sản phẩm chia ra nhiều giai đoạn công nghệ
theo một trình tự nhất định.
➢ Đối tượng tập hợp chi phí: có thể là từng giai đoạn công
nghệ, từng quá trình sản xuất, từng phân xưởng…
➢ Đối tượng tính giá thành: gồm thành phẩm và bán thành
phẩm
➢ Kỳ tính giá thành: thường là cuối kỳ kế toán (tháng, quí,
năm).
3.4
2
Minh họa sự vận động của
dòng chi phí
Nguyên vật
liệu trực tiếp Giá trị bán thành
Phân phẩm chuyển qua
Nhân công xưởng phân xưởng B để
trực tiếp A tiếp tục chế biến Phân
xưởng
Chi phí SXC Vật liệu B
trực tiếp
Nhân công
trực tiếp
Chi phí
SXC
3
Sản lượng tương đương
➢ Phương pháp xác định sản lượng tương đương
Ví dụ: Công ty A sản xuất sản phẩm X trải qua 2 phân xưởng: PX I và PX II. Năm
2022, tại PX I, đầu kỳ có 300 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn thành là 20%. Số
lượng sản phẩm bắt đầu sản xuất trong kỳ là 1.200 sản phẩm và 1.000 sản phẩm
hoàn thành chuyển sang PXII. Cuối kỳ kiểm kê còn 500 sản phẩm dở dang với
mức độ hoàn thành là 10%. Biết rằng vật liệu chính đưa vào ngay từ đầu quá
trình sản xuất.
Theo phương pháp bình quân gia quyền
Sản lượng tương đương tính theo
Chỉ tiêu Tổng số VLC CP chế biến
1. Sản lượng hoàn thành trong kỳ 1000 1000 1000
2. Sản lượng dở dang cuối kỳ (10%) 500 500 50
3. Tổng sản lượng tương đương 1500 1050
Theo phương pháp nhập trước xuất trước
Sản lượng tương đương tính theo
Chỉ tiêu Tổng số VLC CP chế biến
1. Sản lượng DDDK tiếp tục chế biến (80%) 300 0 240
2. Sản lượng bắt đầu SX và hoàn thành 700 700 700
3. Sản lượng dở dang cuối kỳ (10%) 500 500 50
4. Tổng sản lượng tương đương 1200 990
4
Tính giá thành sản phẩm
➢ Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Gđ I Gđ II Gđ n
Cp bước 1 Cp bước
621 622 627 chuyển 621 622 627 (n-1)
sang chuyển 621 622 627
sang
• Nếu sản lượng tương đương được tính theo phương pháp
nhập trước xuất trước
CPSX phát sinh theo khoản mục
Giá thành đơn vị sp =
theo khoản mục Sản lượng tương đương theo khoản mục
10
5
Ví dụ minh hoạ
Một doanh nghiệp sản xuất tổ chức sản xuất theo kiểu chế biến
liên tục qua hai phân xưởng 1 và 2. Vật liệu được đưa vào đầu quá
trình sản xuất tại mỗi phân xưởng.Tình hình sản xuất trong tháng 2
năm 2019 tại doanh nghiệp như sau:
Tại phân xưởng 1: vào đầu tháng có 800 sản phẩm dở dang,
mức độ hoàn thành là 20%. Trong tháng, có 4.000 sản phẩm bắt đầu
sản xuất và 3.600 sản phẩm hoàn thành chuyển sang phân xưởng 2.
Cuối tháng, kiểm kê còn 1.200 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn
thành 60%.
Tại phân xưởng 2: vào đầu tháng có 1.500 sản phẩm dở dang,
mức độ hoàn thành 30%. Trong tháng, phân xưởng nhận 3.600sp từ
phân xưởng 1 chuyển sang và 4.200 sản phẩm đã hoàn thành nhập
kho. Cuối tháng, kiểm kê còn 900 sản phẩm dở dang, mức độ hoàn
thành 40%.
11
Ví dụ minh họa
Số liệu về chi phí sản xuất tập hợp tại hai phân xưởng như sau
(đvt: ng.đ)
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
Chi phí dở dang đầu kỳ, trong đó: 2.320 13.870
- Bán thành phẩm PX 1 - 11.400
- Vật liệu trực tiếp 1.600 1.540
- Nhân công trực tiếp 480 620
- Chi phí sản xuất chung 240 310
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 31.580 20.070
- Chi phí vật liệu trực tiếp 8.000 4.140
- Chi phí nhân công trực tiếp 15.720 10.620
- Chi phí sản xuất chung 7.860 5.310
Yêu cầu: lập báo cáo sản lượng tương đương và tính giá thành tại
từng phân xưởng theo cả 2 phương pháp: bình quân gia quyền và
FIFO.
12
6
• Theo phương pháp bình quân gia quyền: Báo cáo sản xuất tại PX I
Sản lượng tương đương
Chỉ tiêu Tổng số CP VLTT CPNCTT CPSXC
A. Báo cáo sản lượng tương đương
1. Sản lượng hoàn thành trong kỳ 3600 3600 3600 3600
2. Sản lượng dở dang cuối kỳ (60%) 1200 1200 720 720
3. Tổng sản lượng tương đương 4.800 4.320 4.320
B. Xác định giá thành đơn vị
1. CPSXDD đầu kỳ 2.320 1.600 480 240
2. CPSX phát sinh 31.580 8.000 15.720 7.860
3. Tổng chi phí 33.900 9.600 16.200 8.100
4. Giá thành đơn vị 7,625 2 3,75 1,875
C. Cân đối chi phí
1. Chi phí chuyển đến 33.900 9.600 16.200 8.100
- CPSXdd đầu kỳ 2.320 1.600 480 240
- CPSX phát sinh trong kỳ 31.580 8.000 15.720 7.860
2. Chi phí chuyển đi 33.900 9.600 16.200 8.100
- Z btp chuyển sang PX II 27.450 7.200 13.500 6.750
- CPSXDD cuối kỳ 6.450 2.400 2.700 1.350
13
• Theo phương pháp bình quân gia quyền: Báo cáo sản xuất tại PX II
Sản lượng tương đương
Chỉ tiêu Tổng số Btp PX I CP VLTT CPNCTT CPSXC
A. Báo cáo sản lượng tương đương
1. Sản lượng hoàn thành trong kỳ 4.200 4.200 4.200 4.200 4.200
2. Sản lượng dở dang cuối kỳ (40%) 900 900 900 360 360
3. Tổng sản lượng tương đương 5.100 5.100 4.560 4.560
B. Xác định giá thành đơn vị
1. CPSXDD đầu kỳ 13.870 11.400 1.540 620 310
2. CPSX phát sinh 47.520 27.450 4.140 10.620 5.310
3. Tổng chi phí 61.390 38.850 5.680 11.240 5.620
4. Giá thành đơn vị 12,429 7,618 1,114 2,465 1,232
C. Cân đối chi phí
1. Chi phí chuyển đến 61.390 38.850 5.680 11.240 5.620
- CPSXdd đầu kỳ 13.870 11.400 1.540 620 310
- CPSX phát sinh trong kỳ 47.520 27.450 4.140 10.620 5.310
2. Chi phí chuyển đi 61.390 38.850 5.680 11.240 5.620
- Z tp hoàn thành 52.200,6 31.994,1 4.677,6 10.352,6 5.176,3
- CPSXDD cuối kỳ 9.189,4 6.855,9 1.002,4 887,4 443,7
14
7
• Theo phương pháp FIFO: Báo cáo sản xuất tại PX I
15
16
8
• Theo phương pháp FIFO: Báo cáo sản xuất tại PX II
Sản lượng tương đương
Chỉ tiêu Tổng số Btp PX I CP VLTT CPNCTT CPSXC
A. Báo cáo sản lượng tương đương
1. Sản lượng dở dang đầu kỳ
tiếp tục chế biến (70%) 1.500 - - 1.050 1.050
2. Sản lượng bắt đầu sản xuất
và hoàn thành trong kỳ 2.700 2.700 2.700 2.700 2.700
3. Sản lượng dở dang cuối kỳ
(40%) 900 900 900 360 360
4. Tổng sản lượng tương đương 3.600 3.600 4.110 4.110
B. Xác định giá thành đơn vị
1. CPSX phát sinh trong kỳ 47.488,9 27.418,9 4.140 10.620 5.310
2. Giá thành đơn vị 12,642 7,616 1,15 2,584 1,292
17
18