Professional Documents
Culture Documents
Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc và AB 6a, AC 9a,
AD 3a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD, ADB . Tính
thể tích V của khối tứ diện AMNP .
A. V 8a3 . B. V 4a 3 . C. V 6a3 . D. V 2a3 .
1
HD. Ta có VABCD AB.AC .AD 27a 3 . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của BC , CD, DB .
6
1 27 3
Suy ra VAEFG VABCD a .
4 4
2
Do M , N , P là trọng tâm của các tam giác ABC , ACD, ADB nên ta có AM AN AP
.
AE AF AG 3
VA. MNP AM AN AP 8 8
Ta có . . VA. MNP VA.EFG 2a 3 . Chọn D.
VA.EFG AE AF AG 27 27
Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M
là trung điểm SB , N là điểm trên đoạn SC sao cho NS 2NC . Tính thể tích V của
khối chóp A.BCNM .
a 3 11 a 3 11 a 3 11 a 3 11
A. V . B. V . C. V . D. V .
36 16 24 18
HD: Gọi O là tâm của ABC , suy ra SO ABC .
a 11 1 a 2 3 a 11 a 3 11
Tam giác vuông SOA , có SO SA 2 AO 2 . Suy ra VS . ABC . . .
3 3 4 3 12
VS . AMN SM SN 1 2 1 V 2 2 a 3 11
Ta có . . . Suy ra ABCNM VABCNM VS . ABC . Chọn D.
VS . ABC SB SC 2 3 3 VS . ABC 3 3 18
Câu 3. Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng a . Mặt phẳng P song
song với mặt đáy ABC và cắt các cạnh bên SA, SB, SC lần lượt tại M , N , P . Tính
diện tích tam giác MNP biết mặt phẳng P chia khối chóp đã cho thành hai phần
có thể tích bằng nhau.
a2 3 a2 3 a2 3
A. S MNP . B. S MNP . C. S MNP . D.
8 16 43 2
a2 3
S MNP .
43 4
HD. Mặt phẳng P ABC và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại M , N , P.
VS . MNP SM SN SP
Theo Talet, ta có SM SN SP
x. Do đó . . x 3.
SA SB SC VS . ABC SA SB SC
VS . MNP 1 1 1 a
Theo giả thiết x3 x . Suy ra tam giác MNP là tam giác đều cạnh .
VS . ABC 2 2 3
2 3
2
2
a 3 a2 3
Vậy diện tích S MNP . . Chọn D.
3
2 4 43 4
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB a. Trên đường thẳng qua C và
vuông góc với ABC lấy điểm D sao cho CD a . Mặt phẳng qua C và vuông góc
với BD , cắt BD tại F và cắt AD tại E . Tính thể tích V của khối tứ diện CDEF .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 36 54
AB AC
HD: Ta có AB ACD AB CE . 1 Lại có BD BD CE . 2
AB CD
Câu 5. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia
khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có
thể tích V . Tính V .
7 2a 3 11 2a 3 13 2a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
216 216 216 18
a3 2
HD. Thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh a là VABCD . Gọi P EN CD và
12
Q EM AD .
Suy ra P , Q lần lượt là trọng tâm của BCE và ABE . Gọi S là diện tích tam giác BCD ,
1 S
suy ra S CDE S BNE S. Ta có S PDE .S CDE .
3 3
h h
Gọi h là chiều cao của tứ diện ABCD , suy ra d M , BCD ; d Q, BCD .
2 3
1 S.h 1 S.h
Khi đó VM .BNE S BNE .d M , BCD ; VQ.PDE S PDE .d Q, BCD .
3 6 3 27
S.h S.h 7S.h 7 S.h 7
Suy ra VPQD.NMB VM .BNE VQ.PDE . .VABCD .
6 27 54 18 3 18
11 a 3 2 11 2 a 3
Vậy thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là V VABCD VPQD.NMB . . Chọn B.
18 12 216
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SB, SD . Mặt phẳng ( AMN ) cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp
S. AMEN và V1 là thể tích khối chóp S . ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 1 1
A. V2 = V1 B. V2 = V1 C. V2 = V1 D. V2 = V1
3 4 8 6
SM SN SI 1
Lời giải: = = = ⎯⎯ → Qua O dựng OK AE .
SB SD SO 2
OK AE
Xét AEC : 1 . Suy ra: K là trung điểm EC
OK = AE
2
IE OK
SE 1
Xét SOK : 1 . Suy ra : E là trung điểm của S. Vậy =
IE = OK SC 3
2
VS . AMEN 2VS . AME SA SM SE 1 1 1 1 1
Ta có: = = = VS . AMEN = VS . ABCD hay V2 = V1 Chọn D.
VS . ABCD 2VS . ABC SA SB SC 2 3 6 6 6
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD . Điểm M là trung điểm AB và N trên cạnh CD
sao cho CN = 2 ND . Tỉ số thể tích của khối ABCD và khối MNBC bằng
3 1 4
A. 3. B. . C. D.
2 3 3
V 1 V 2 V V 1 V 1 V
Lời giải:Ta có BMCN = ; BACN = BMCN BACN = BMCN = BACD = 3. Chọn
VBACN 2 VBACD 3 VBACN VBACD 3 VBACD 3 VBMCN
A.
Câu 8. Cho hình chóp S. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SC sao cho
SM = MB, SN = −2CN . Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp thành hai phần, gọi
V1 = VS . AMN và V2 = VABCNM . Khẳng định nào sau đây đúng ?
1 1 2
A. V1 = V2 B. V1 = V2 C. V1 = V2 D. V1 = V2
3 2 3
VS . AMN SM SN 1 2 1 1 2
Lời giải :Ta có : = = = VS . AMN = VS . ABC V ABCNM = VS . ABC
VS . ABC SB SC 2 3 3 3 3
1
Vậy V1 = V2 Chọn đáp án C.
2
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh BC , SM .Mặt phẳng ( ABN ) cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khốối chóp
S.ABE và V1 là thể tích khối chóp S. ABC . Khảng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. V2 = V1 B. V2 = V1 C. V2 = V1 D. V2 = V1
3 4 8 6
MK BE
Lời giải: Qua M dựng MK BE . Xét tam giác BEC : 1 .Suy ra E là trung
MK = 2 MK
điểm SK .
SE 1 V SA SB SE 1 1 1
Vậy = . Ta có: S . ABE = = VS . ABE = VS . ABC hay V2 = V1 Chọn A.
SC 3 VS . ABC SA SB SC 3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC , trên AB, BC , SC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao
cho AM = 2MB, BN = 4 NC , SP = PC . Tỉ lệ thể tích hai khối chóp S .BMN và ACPN
.
là:
4 5 8
A. B. C. D. 1
3 6 3
Lời giải
V V BM BN BS 1 4 4 V V CA CN CP 1 1 1
+ S .BMN = B.MNS = = = ; + A.CPN = C . ANP = = =
VS . ABC VB. ACS BA BC BS 3 5 15 VS . ABC VC . ABS CA CB CS 5 2 10
VS .BMN 4 1 8
= = Chọn đáp án C.
VA.CNP 15 10 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi
qua A, B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai
V1
phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1 V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 3 V1 5 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 4 V2 8 V2 8 V2 5
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B ,
BA BC 1 , AD 2. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 2 . Gọi H là hình
chiếu vuông góc của A trên SB . Tính thể tích V của khối đa diện SAHCD .
2 2 4 2 4 2 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 9 3 9
HD. Tam giác vuông SAB , có SB SA2 AB 2 3.
AD
Gọi M là trung điểm AD ABCM là hình vuông nên CM AB a tam giác
2
ACD vuông tại C .
Ta có VS . AHCD VS . ACD VS . AHC .
1 1 1 2 VS . AHC SH SA 2 2 2 2
● VS . ACD S ACD .SA AD.AB SA . ● VS . AHC VS . ABC .
3 3 2 3 VS . ABC SB SB 2 3 3 9
2 2 4 2
Vậy VS . AHCD . Chọn B.
3 9 9
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh SC .
Mặt phẳng ( ) chứa AM và song song với BD , cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại N , P . Gọi
V1 = VS . ANMP và V2 = VABCDPMN .Khẳng định nào sau đây đúng?
3 7
A. V2 = 3V1 B. V2 = V1 C. V2 = 2V1 D. V2 = V1
2 2
Lời giải: Gọi BD AC = O ; AM SO = I là trọng tâm SAC và SBD . Qua I dựng
PN BD Thiết diện là tứ giác ANMP .
V1 2VS . ANM SN SM 2 1 1 1 2
Ta có: = = = = V1 = VS . ABCD V2 = VS . ABCD V2 = 2V1
VS . ABCD 2VS . ABC SB SC 3 2 3 3 3
Chọn đáp án C.
Câu 14. Xét khối chóp tứ giác đều S . ABCD , mặt phẳng chứa đường thẳng AB đi qua
SC '
điểm C ' của cạnh SC chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số
SC
1 2 5 −1 4
A. B. C. D.
2 3 2 5
SC '
Lời giải: Đặt = x; ( 0 x 1)
SC
VS . AD 'C ' SD ' SC ' x2
Ta có : = = x 2 VS . AD 'C ' = x 2VS . ADC = VS . ABCD .
VS . ADC SD SC 2
VS . ABC ' SC ' x x2 + x
Và = = x VS . ABC ' = xVS . ABC = VS . ABCD . VS . ABC ' D ' = VS . ABC ' + VS . AC ' D ' = VS . ABCD .
VS . ABC SC 2 2
1 x2 + x 1 −1 + 5
Theo đề bài ta suy ra VS . ABC ' D ' = VS . ABCD = x2 + x − 1 = 0 x =
2 2 2 2
Chọn đáp án C.
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình chữ nhật ABCD có BC = 2 AB , SA vuông góc
với đáy. Gọi M là điểm trên cạnh AD sao cho AM = AB . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của
V1
hai khối chóp S. ABM và S. ABC . Tính
V2
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 6 4 2
1 AD 1 1
Lời giải: Ta có: SABM = AB = S ABCD VS . ABM = VS . ABCD .
2 2 4 4
1 V 1
Mặt khác: VS . ABC = VS . ABCD 1 = Chọn đáp án D.
2 V2 2
Câu 16. Cho hình chóp đều S .ABCD. Gọi N là trung điểm SB, M là điểm đối xứng
với B qua A. Mặt phẳng MNC chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích
V1
lần lượt là V1 , V2 với V1 V2 . Tính tỉ số .
V2
V1 5 V1 5 V1 5 V1 5
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 11 V2 9 V2 13
HD. Gọi h, S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của khối chóp S.ABCD . Khi đó
1
VS . ABCD S.h. Nối MN cắt SA tại E , MC cắt AD tại F . Tam giác SBM có A, N lần lượt là
3
trung điểm của BM và SB suy ra E là trọng tâm tam giác SBM . Tứ giác ACDM là hình
bình hành nên F là trung điểm MC .
Ta có VBNC . AEF VABCEN VE . ACF .
VS .ENC SE SN 2 1 1 1 2 2 1 1
. VS .ENC VS . ABC VABCEN VS . ABC VS . ABCD VS . ABCD .
VS . ABC SA SB 3 2 3 3 3 3 2 3
1 1 1 1 1
VE . ACF S ACF .d E , ACF . S. h VS . ABCD .
3 3 4 3 12
1 1 5
Do đó VBNC . AEF VABCEN VE . ACF VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD V1. Suy ra
3 12 12
7 V1 5
V2 VS . ABCD .
12 V2 7
Chọn A.
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng
48. Gọi M , N lần lượt là điểm thuộc các cạnh AB, CD sao cho MA MB, NC 2ND .
Tính thể tích V của khối chóp S.MBCN .
A. V 8. B. V 20. C. V 28. D. V 40.
HD. Gọi d là khoảng cách từ đỉnh A đến cạnh CD.
Diện tích hình bình hành S ABCD AB.d . Ta có S MBCN S ABCD S AMN S ADN
1 1 1 1 7 7
AB.d AM .d DN .d AB.d AB.d AB.d AB.d S ABCD .
2 2 4 6 12 12
7 7
Vậy VS . MBCN . VS . ABCD .48 28. Chọn C.
12 12
Câu 18. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng V . Lấy điểm A ' trên cạnh SA sao
1
cho SA ' SA . Mặt phẳng qua A ' và song song với đáy ABCD cắt các cạnh
3
SB, SC , SD lần lượt tại B ', C ', D ' . Tính thể tích V ' của khối chóp S . A ' B ' C ' D ' .
Câu 20. Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' , V1 là thể tích tứ
diện A ' ABD . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. V 6V1. B. V 4V1. C. V 3V1. D. V 2V1.
1 1 V
HD. Ta có V S ABCD .AA ' và V1 S ABD .AA '. Mà S ABD S ABCD 6 . Suy ra V 6V1.
3 2 V1
Chọn A.
Câu 21. Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B ' C ' . Gọi D là trung điểm AC . Tính tỉ số k
của thể tích khối tứ diện B ' BAD và thể tích khối lăng trụ đã cho.
1 1 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
4 12 3 6
1 1 VB ' BAD 1
HD. Ta có VABC . A ' B ' C ' S ABC .BB ' và VB ' BAD S BAD .BB '. Mà S BAD S ABC k .
3 2 VABC . A ' B 'C ' 6
Chọn D.
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tỉ số thể tích khối AA ' B ' C ' và khối
ABCC ' là
1 1 2
A. 1 B. C. D.
2 3 3
Chọn B.
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC .A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AC 2 2 . Biết
AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối đa
diện ABCC B
16 8 3 16 3
A. V 8 3. B. V . C. V . D. V .
3 3 3
HD. Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng A B C .
Suy ra HC là hình chiếu của AC trên mặt phẳng A B C .
Do đó 600 AC , A B C AC , HC AC H . Tam giác AHC , có AH AC .sin AC H 2 3.
AC 2
Diện tích tam giác S ABC 4. Suy ra VABC . A B C S ABC .AH 8 3.
2
1 1 8 3 16 3
Ta có VA. A ' B ' C ' S A ' B ' C ' .AH VABC . A B C . Suy ra VABCC B VABC . A B C V A. A B C . Chọn
3 3 3 3
D.
Câu 25. Cho khối hộp ABCD.A B C D có thể tích V . Các điểm M , N , P thỏa mãn
điều kiện AM 2 AC , AN 3 AB và AP 4 AD . Tính thể tích của khối tứ diện AMNP
theo V .
A. VAMNP 8V . B. VAMNP 4V . C. VAMNP 6V . D. VAMNP 12V .
HD. Ta có V VAB ' D ' C VAA ' B ' D ' VCC ' B ' D ' VD ' DAC VB ' BAC .
V V
Mà VAA ' B ' D ' VCC ' B ' D ' VD ' DAC VB ' BAC . Suy ra VAB ' D 'C .
6 3
1 AC 1 AD 1 V A. B D C AB AD AC 1
Từ giả thiết, ta có AB ; ; . Ta có . .
AN 3 AM 2 AP 4 VA.NPM AN AP AM 24
V
VA.NPM 24VA.B D C 24. 8V . Chọn A.
3
Câu 26. Cho hình hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của
các cạnh AA ' và BB ' . Đường thẳng CE cắt đường thẳng C ' A ' tại E ' . Đường
thẳng CF cắt đường thẳng B ' C ' tại F ' . Gọi V2 là thể tích khối chóp C. ABFE và
V1 là thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. V2 = V1 B. V2 = V1 C. V2 = V1 D. V2 = V1
3 4 8 6
Lời giải: Hình chóp C. A ' B ' C ' và lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đường cao và đáy bằng nhau
nên
1 1 2
VC . A ' B 'C ' = VABC . A ' B 'C ' VC . ABB ' A ' = V1 − V1 = V1 . Do EF là đường trung bình của hình
3 3 3
bình hành
1 1 1
ABB ' A ' S ABFE = S ABB ' A ' VC . ABB ' A ' = V1 hay V2 = V1 Chọn đáp án A.
2 3 3
Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Gọi V1 = VA. A' B 'C ' và V2 = VABC. A' B 'C ' . Khẳng
định nào sau đây đúng?
3 1 1 2
A. V1 = V2 B. V1 = V2 C. V1 = V2 D. V1 = V2
4 2 3 3
Lời giải: Ta có: VA. A ' B 'C ' = d ( A; ( A ' B ' C ' ) ) .S A ' B 'C ' Và VABC . A ' B 'C ' = d ( A; ( A ' B ' C ') ) .SA ' B 'C '
1
3
V 1
Suy ra: 1 = Chọn đáp án D.
V2 3
Câu 28. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Điểm M trên cạnh AA ' sao cho:
AM = 2MA ' . Gọi V1 = VM .BCC ' B ' và V2 = VABC. A' B 'C ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 1 1 2
A. V1 = V2 B. V1 = V2 C. V1 = V2 D. V1 = V2
4 2 3 3
Lời giải: Do AA ' ( BCC ' B ') VM .BCC ' B ' = VA.BCC ' B ' .
1 2 V 2
Ta có : VA. A ' B 'C ' = VABC . A ' B 'C ' VA. BCC ' B ' = VABC . A ' B 'C ' . Suy ra: 1 = Chọn đáp án D.
3 3 V2 3
Nhận xét: Điểm M có vẻ như có thể nằm bất kì trên đường thẳng AA ' ? Kết quả tỉ số thể tích
trên vẫn đúng!
Câu 29. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 = VBACB ' và V2 = VABCD. A' B 'C ' D ' . Khẳng
định nào sau đây đúng?
5 1 1 2
A. V1 = V2 B. V1 = V2 C. V1 = V2 D. V1 = V2
9 6 3 3
Lời giải: Ta có: VB. ACB ' = d ( A; ( BCB ') ) .S BCB ' = d ( A; ( BCB ' C ') ) SBCB 'C '
1 1 1
3 3 2
= d ( A; ( BCB ' C ') ) .SBCB 'C ' = VABCD. A ' B 'C ' D ' . Suy ra: 1 = Chọn đáp án B.
1 1 V 1
6 6 V2 6
Câu 30. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .Gọi M là trung điểm cạnh AB . Gọi
V1 = VMBCB ' và V2 = VABCD. A' B 'C ' D ' .Khẳng định nào sau đây đúng?
5 1 1 2
A. V1 = V2 B. V1 = V2 C. V1 = V2 D. V1 = V2
12 6 12 3
1 1 1 1
Lời giải: Ta có: VMBCB ' = VABCB ' = VABCD. A ' B 'C ' D ' = VABCD. A ' B ' C ' D ' Chọn đáp án C.
2 2 6 12
Câu 31. Cho khối lăng trụ tam giác ABCA ' B ' C ' , đường thẳng đi qua trọng tâm
tam giác ABC song song với BC cắt AB tại D , cắt AC tại E . Mặt phẳng đi qua
A ', D, E chia khối lăng trụ thành hai phần, tỉ số thể tích (số bé chia cho số lớn) của
chúng bằng:
2 4 4 4
A. B. C. D.
3 23 9 27
S AD AE 2 2 4
Lời giải: Ta có: ADE = = =
S ABC AB AC 3 3 9
Mặt khác: VA ' ADE = d ( A '; ( ADE ) ) .SADE = d ( A '; ( ABC ) ) S ABC
1 1 4
3 3 9
d ( A '; ( ABC ) ) .SABC = VABC . A ' B 'C ' VA ' B 'C 'CEDB = VABC . A ' B 'C '
4 4 23 VA ' ADE 4
= =
27 27 27 VA ' B 'C 'CEDB 23
Chọn B.
Câu 32. Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Tính thể tích khối chóp
A.CB ' D '
V V 2V 3V
A. B. C. D.
3 2 3 4
Lời giải: Hình hộp đã cho là hợp của khối chóp đang xét với 4 khối chóp
V
A '. AB ' D '; B. AB ' C; C '.B ' CD '; D. ACD ' ; 4 khối cuối này cùng có thể tích bằng nên thể
6
tích
4V V
cần tìm bằng V − = Chọn đáp án A.
6 3
Nhận xét: Hoàn toàn có thể “thử: trường hợp đặt biệt, khi hình hộp đặt biệt trở thành hình lập
phương cạnh a thì dễ thấy thể tích khối lập phương là a 3 , còn khối A.CB ' D ' là khối tứ diện
( )
3
2 a 2 a3
đều cạnh a 2 thể tích tương ứng là = . So sánh ta đưa ra kết quả.
12 3