Professional Documents
Culture Documents
Day 25. Các Collocation C A Đ NG T
Day 25. Các Collocation C A Đ NG T
DAY 25
CÁC COLLOCATION CỦA ĐỘNG TỪ
Chủ điểm động từ đã không còn là kiến thức mới mà nó luôn được giới thiệu cùng các bài
học khác. Các bài học về thì, câu điều kiện, đại từ, danh từ,… đã dạy chúng mình cách chia
động từ trong từng ngữ cảnh rồi. Vậy trong bài học này, có phải nên bỏ qua rồi không?
Không phải vậy đâu, bên cạnh kiến thức quen thuộc về cách chia động từ, chúng ta còn phải
“chiều lòng” theo thói quen đề thi TOEIC nữa. Một chủ điểm không thể thiếu trong quá trình
ôn thi của chúng mình là làm quen với “collocations”. Nói cách khác, đó là những cụm bao
gồm động từ khi kết hợp với các loại từ khác như danh từ, trạng từ. Ở bài học ngày hôm
nay, các bạn hãy cùng cô tìm hiểu những collocation của động từ thường xuyên xuất hiện
trong đề thi TOEIC nhé!
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Thay vì học từng động từ hay danh từ đơn lẻ, chúng mình hãy tiết kiệm thời gian và học
theo “phong cách TOEIC”. Để thấy tầm quan trọng của cụm từ, các bạn cùng cô xét ví dụ
sau:
Ví dụ Phân tích
The authorities are trying to …………… an reach an agreement: đạt được thỏa thuận
agreement with the locals. à Đáp án B
A. sign
b. reach
c. attend
d. connect
Nếu đã thuộc được cụm từ cố định, chúng mình sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian dịch
nghĩa và đoán nghĩa các đáp án, từ đó chắc chắn việc chọn đáp án đúng sẽ trở nên cực kỳ
đơn giản đúng không?
Trong bài trạng từ, các em đã được làm quen với các collocations động từ + trạng từ rồi. Bây
giờ hãy cùng đến với các cụm động từ + danh từ mà tần suất xuất hiện trong đề thi tương
đối lớn nhé:
Động từ Danh từ Nghĩa
a grant Xin tài trợ
apply for a loan Xin vay
a permission Xin phép
Practice:
1. The government must monitor every product ………….. to prevent inflation.
A. widely B. thoroughly C. usually D. recently
2. The accounting department needs to work …………… with the auditors to verify the
authenticity of the annual report.
A. heavily B. increasingly C. closely D. readily
3. All workers are encouraged to ………… collaboratively to increase the productivity.
A. do B. make C. manufacture D. work
4.We are sorry to inform you that you are not allowed to register the ……………. because of
your irrelevant position.
A. doubts B. protest C. pressure D. misgivings
5. The residents ……………….. wholeheartedly of the new president.
A. approve B. borrow C. choose D. improve
11. The government portal has finally taken the essential steps to …………….. another
system failure.
A. upgrade B. ignore C. prevent D. improve
12. It is clear that this remuneration policy aims at the homeless …………….
A. only B. easily C. simply D. merely
13. Anyone who are interested in the financial consultant position could formally
…………….. an application to the financial division.
A. comply B. submit C. urge D. advise
14. He is such a good manager that he settled to his employees’…………… and solve
clearly.
A. defeat B. dispute C. permission D.
ambition
15. Workers are encouraged to pursue ………….. such as the excellent staff of the year
prize.
A. a career B. a policy C. a protest D. a goal
LEARNING TRACKER
Đối với các dạng bài tập này, các bạn cần tuân thủ theo phương pháp học từ vựng theo Cụm
từ. Chỉ duy nhất bằng cách học thuộc lòng các cụm được đặt trong các hoàn cảnh cụ thể thì
tốc độ làm bài của các bạn mới có thể cải thiện được. Bởi trong nhiều trường hợp tuy có thể
hiểu rõ nghĩa của từng từ đơn lẻ nhưng đáp án lại không phải như vậy bới việc kết hợp các
từ khác nhau sẽ tạo nên các nét nghĩa khác nhau.
Yêu cầu cho Day 26: Tổng điểm ≥ 25 / 37
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “apply for” J/L
A grant, a loan, a permission, a rebate
2. 2 collocations với “attend” J/L
A conference, a function
3. 4 collocations với “cause” J/L
Concern, damage, problem, trouble
4. 2 collocations với “chair” J/L
A committee, a meeting
5. 4 collocations với”conclude” J/L
An agreement, a contract, a deal, a treaty
6. 4 collocations với “deserve” J/L
Credit, praise, recognition, respect
7. 2 collocations với “discontinue” J/L
A line, a product
8. 4 collocations với “dismiss” J/L
An allegation, a claim, an offer, a suggestion
9. 2 collocations với “draw” J/L
attention to, a conclusion
10. 3 collocations với “express” J/L
Concern, frustration, a view
11. 5 collocations với “fight” J/L
A battle, corruption, crime, discrimination, prejudice