You are on page 1of 3

Họ tên sinh viên – Mã số sinh viên:

Phạm Trần Nguyên Khánh - 511216188


Dương Hồ Nhã Trân - 511216516
Phạm Nguyễn Bảo Trân - 511216514
Nguyễn Trần Anh Tuấn - 511216551
Nhóm 15 – Tiểu nhóm 1 – Ngày TT: Sáng thứ 6 22/03/2024
GVHD: thầy Trần Quốc Thanh

BÁO CÁO THỰC TẬP BÀO CHẾ 2 BUỔI 3


PHẦN VIÊN NÉN – VIÊN NANG
Kết quả khảo sát các thông số viên nang (công thức không lactose)
Cỡ nang 0
Tỉ trọng cốm (g/ml) 0,55
Thể tích cốm trong 1 viên (ml) 0,47
Thể tích lactose trong 1 viên cần thêm (ml) 0,2
Tỉ trọng lactose (g/ml) 0,75
Lượng lactose thêm vào 1 viên (g) 0,15
Số viên nang (n) tiểu nhóm đóng được 134
(dựa trên lượng cốm thu được sau khi sửa hạt)
Khối lượng 1 viên sau khi trộn hoàn tất (g) 0,409
Phần tính toán:
mcốm viên nang = 34,79 g
V dung dịch PVP 10% sử dụng = 10 ml (cho 150 viên)
m cốm trong 1 viên nang
= m paracetamol + m lactose + m PVP + m talc = ¿) ×101 %
= 0,259 g
Số lượng viên nang có thể bào chế theo thực tế
m cốm viênnang 34 ,79
= m1 viên nang theo công thức = 0,259 =134 viên

mcốm trong 1 viên nang 0,259


V cốm trong 1 viên nang = = =0 , 47 ml
d cốm sau gõ 0 , 55

Cỡ nang sử dụng là cỡ 0 có V = 0,67 ml


⇒ V lactose phun sấy = V nang – V cốm trong 1 viên nang = 0,67 – 0,47 = 0,2 ml
⇒ m lactose phun sấy trong 1 viên nang = V lactose phun sấy x d lactose phun sấy = 0,2 x 0,75 = 0,15 g
m 1 viên sau khi trộn hoàn tất
= m cốm trong 1 viên nang + m lactose phun sấy trong 1 viên nang = 0,259 + 0,15 = 0, 409 g
Gộp cốm của tiểu nhóm 1 và 3 (cùng công thức không có lactose) với m cốm viên
nang TN 3 = 35,46 g
Tổng lượng cốm gộp = 34,79 + 35,46 = 70,25 g
tổng lượng cốm 70 ,25
Tổng lượng viên nang đóng được = mcốm trong 1 viên nang = 0,259 =270 viên

m lactose phun sấy cho 270 viên nang = m lactose phun sấy trong 1 viên nang x 270 = 0,15 x 270 = 40,5 g
Tổng lượng cốm gộp (đã có lactose phun sấy) = 70,25 + 40,5 = 110,75 g
Trên thực tế cần đóng 264 viên nang
⇒ Tổng lượng cốm cần sử dụng = m 1 viên sau khi trộn hoàn tất x 264
= 0,409 x 264 = 107,976 g

Kết quả đánh giá độ rã


Thời gian rã của viên nang (giây)
Nang 1 Nang 2 Nang 3 Nang 4 Nang 5 Nang 6 TB
68 75 81 83 85 89 80
Kết luận: thời gian tan rã của tất cả viên nang đều không quá 30 phút. Sản phẩm
viên nang paracetamol 250 mg của TN 1 – 3 đạt chỉ tiêu độ rã của viên nang.
Kết quả đánh giá độ đồng đều khối lượng
STT Khối lượng viên (g) Khối lượng vỏ nang (g) Khối lượng thuốc (g)
1 0,4939 0,0985 0,3954
2 0,4996 0,0970 0,4026
3 0,4922 0,0941 0,3981
4 0,5051 0,0983 0,4068
5 0,5029 0,1016 0,4013
6 0,5032 0,0951 0,4081
7 0,5036 0,0985 0,4051
8 0,4785 0,0951 0,3834
9 0,4944 0,0978 0,3966
10 0,4996 0,0985 0,4011
11 0,4832 0,0969 0,3863
12 0,5058 0,0978 0,4080
13 0,5062 0,0981 0,4081
14 0,4921 0,0996 0,3925
15 0,5070 0,0962 0,4108
16 0,4983 0,0963 0,4020
17 0,5051 0,0965 0,4086
18 0,4959 0,0963 0,3996
19 0,5079 0,1008 0,4071
20 0,5043 0,1005 0,4038
Khối lượng thuốc trung bình trong 1 viên: 0,4013 g
Giới hạn chênh lệch với khối lượng thuốc trung bình (±7,5%): 0,3712 – 0,4313 g
Khối lượng thuốc min: 0,3834 g
Khối lượng thuốc max: 0,4313 g
Kết luận: không có đơn vị nào nằm ngoài giới hạn chênh lệch so với khối lượng
thuốc trung bình và không có đơn vị nào vượt gấp đôi giới hạn đó. Sản phẩm viên
nang paracetamol 250 mg của TN 1 – 3 đạt chỉ tiêu độ đồng đều khối lượng

You might also like