You are on page 1of 35

1.

Khái niệm về MKQ


2. Hành vi khách
quan của tội phạm
3. Hậu quả của tội
phạm
4. Mối quan hệ nhân
quả giữa hành vi và
hậu quả
5. Những biểu hiện
khác của MKQ
5
Ý định phạm tội Thực hiện tội phạm
-Suy nghĩ về thời điểm PT -Tiếp cận mục tiêu
-Chän KT đó xâm hại -Thực hiện hành vi nguy
-Chän công cụ, phương hiểm cho xã hội
tiện đó phạm tội ... -Làm phát sinh hậu quả ...

Tồn tại trong lĩnh vực Tồn tại trong thế giới
ý thức khách quan

Mặt KQ của TP là mặt bên ngoài của TP bao gồm những biểu hiện của
TP diễn ra hoặc tốn tại bên ngoài theế giới khách quan
Nhiều trường
Đánh
Đánh giá mức
giá tình
Định
hợp
1.2. Ý khung
cần
nghĩa xác
của
Định tội
tiết
định
việc nguy
độ nguy
nghiên
HP
hiểm
đượchiểm
MCQ
cứu
cho XH
cho XH
cña
MKQ của
của HV
TP HV
2. Hành vi khách quan của tội phạm

2.1. Khái niệm

Hành vi khách quan


Hậu quả của tội phạm

Lỗi, động cơ, mục đích

Sự biến đổi tình trạng của


đối tượng tác động

HVKQ được mô tả trong tất cả các CTTP


Thể hiện ra bên ngoài
thế giới khách quan

Hành vi khách
quan của TP là
Bằng hình thức cụ thể
xử sự của
con người

Nhằm đạt mục đích có chủ định


và mong muốn

11
2.1.1. Những đặc điểm của HVKQ

Là hoạt động có
ý thức và có ý chí

Có tính nguy hiểm Là HV trái


cho XH PLHS
Tính chất của QHXH
bị HV KQ xâm hại
Thể
Đâyhiện ở điểm
là đặc việc HV
Xâm hại QHXH là
đã
đểgây
Hànhphânthiệt hại
biệt TP
vi KQ hoặc

của
khách thể bảo vệ
đeTính
dọachất
các gâymức
VPPL thiệtđộhại
khác
TP phải
nguy của LHS
hiểm có hành
của tínhvi
cho các QHXH
KQ phụ
nguy hiểmthuộc
chovào:
XH

Tính chất, mức độ


thiệt hại gây ra hoặc
đe dọa gây ra
Ý thức và ý chí luôn biểu
Hành
HVKQ Cóchỉ
sự
vi thống
khách
có ý nhất
quan
nghĩa vềgiữa
củahình
mặt TP sự
hiện bên trong của hành
là biểuđộng
khihoạt
hành hiện
vi đó bên

có ngoài

ý ý và
thức
thức vàvàýýchí
chí
vi khách quan
bên trong của hành vi
Hành vi KQ của TP là HV trái
pháp
Hành vi KQ phảiluật
thỏa hình sựđặc
mãn các
điểm của TP có thể
2.2. Hình thức thể hiện của HV

Không
hành động
Hành động phạm tội
phạm tội (KHĐ)
(HĐPT)
Có thể là một
Hành
Có thể cóđộng
củng cố
động
thể tác đơn
bằng
Có thể chỉ xảy
Có lờigiản
nói
ra
phương tiện hoặc
phạm
hoặc
một hoặc
việc
lần làm tội
nhiều
hoặc
không có
cụ thể
liên
động tác
tiếp lỗi
(HĐPT)
Chủ thể phải
có đầy đủ
điều kiện để
thực hiện
nghĩa vụ

Không Điều kiện đó


buộc người
hành động KHĐ phải chịu
phạm tội TNHS

Chủ thể phải


có nghĩa vụ
hành động
2.3. Các dạng cấu trúc đặc biệt của HVKQ

Tội
Tội phạm ghép phạm
kéo
dài

Tội phạm liên tục


Hành vi A Hành vi B

Khách thể A Khách thể B

Tội phạm ghép AB


Hành vi X tiếp tục X tiếp tục X tiếp...
Nguyễn n thực hiện HV x0

Tội phạm X
Khách thể Xn
Nguyễn n+1 thực hiện HV X1

Nguyễn n+2 thực hiện HV X2

Nguyễn n+3 thực hiện HV X3


20
Ghi nhớ

1. Khái niệm và đặc điểm


của hành vi khách quan
2. Hình thức thể hiện của
hành vi khách quan
3. Cấu trúc của hành vi
khách quan
Khẳng định nào đúng? Hãy giải thích
10
15
20
5
1. Hành vi khách quan bao gồm cả
hành vi vô ý thức của con người
2. Hành động phạm tội luôn nguy
hiểm hơn không hành động phạm
tội
3. Tội kéo dài là tội phạm mà hành vi
khách quan được thực hiện trong
một thời gian dài không gián đoạn
Kiểm tra mục tiêu bậc 1

Hậu quả của tội phạm là:


a. Mọi sự biến đổi của thế giới khách quan.
b. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho
khách thể.
c. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho
đối tượng tác động của tội phạm.
d. Thiệt hại do hành vi phạm tội gây ra cho
người bị hại.
3. Hậu quả của tội phạm

HQ của TP Thiệt hại

Hành vi
ĐTTĐ KT
phạm tội
Thể chất
Con
người
Thực thể
Tinh thần tự nhiên

Sự biến đổi trạng


thái bình thường Đối tương
HQ
của ĐTTĐ vật chất

Biến động
xử sự của
con người
Các dạng của hậu quả

Thiệt hại về Các biến đổi


vật chất khác

Thiệt hại về Thiệt hại về


thể chất tinh thần
Ý nghĩa của hậu quả

Định tội
(đối với các Định
TP có CTVC) khung
HP
Cần có
đánh giá
mức độ
nguy hiểm Là TTTN hoặc
của TTGN TNHS
hành vi
27
Kiểm tra 5 10 15 20

Khẳng định nào đúng?


1. Hậu quả là thiệt hại gây ra cho đối tượng
tác động của tội phạm
2. Hậu quả là thiệt hại gây ra cho khách thể
của tội phạm
3. Hậu quả trực tiếp là hậu quả do người
trực tiếp thực hiện hành vi phạm tội gây ra
4. Hậu quả của tội phạm không có ý nghĩa
nào khác ngoài ý nghĩa là tình tiết định tội
4. Mối quan hệ nhân quả giữa HV và HQ

Hiện tượng

Hành vi
nguy hiểm Hậu quả
cho XH nguy hiểm
4.2. Những căn cứ xác định mối QHNQ

Hành vi HV phải HQ xảy


phải có chứa đựng ra là
khả năng sự hiện
trước HQ thực tế thực hóa
về mặt làm phát sinh khả năng
thời gian hậu quả thực tế
4.3. Các dạng của mối QHNQ

Dạng QHNQ một


đơn trực tiếp HV HQ

Nhiều Dạng QHNQ


HQ HV kép trực tiếp
4.4. Điều kiện phát sinh hậu quả

Những yếu tố Hành vi

Không giữ
vai trò Làm cho
quyết định HQ
phát sinh phát sinh
hậu quả
Phương tiện
phạm tội

Thời gian
phạm tội

Hoàn cảnh Địa điểm


phạm tội phạm tội

You might also like