Professional Documents
Culture Documents
THÍ NGHIỆM
KHOA CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC & THỰC PHẨM
HOÁ LÝ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HOÁ HỌC
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
Ống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Phenol
0.6 0.9 1.2 1.5 1.8 2.1 2.4 2.7 3.0 3.3 3.6
(mL)
Nước
5.4 5.1 4.8 4.5 4.2 3.9 3.6 3.3 3.0 2.7 2.4
(mL)
Pha hỗn hợp Lắp nhiệt kế và Nhúng ống
Phenol – nước đũa khuấy như nghiệm vào cốc
theo các tỷ lệ hình và đun nóng dần
§ Lưu ý:
- Nếu phenol đóng rắn thì nhúng lọ phenol vào cốc nước nóng 40 − 50°C, cho phenol
chảy ra và tuyệt đối không đun trực tiếp trên bếp. Các thể tích phenol và nước phải lấy
thật chính xác.
- Hai nhiệt độ bắt đầu trong và bắt đầu vẫn đục không được chênh lệch quá 0.5°C.
- Giữ nhiệt độ trong cốc nước không được quá 70°C, lắc mạnh ống nghiệm khi quan sát
hiện tượng.
- Không nhúng ống nghiệm lâu trong nước, nhiệt kế luôn được ngâm trong hỗn hợp.
- Thực hiện ba lần và lấy giá trị trung bình.
3. Thông số hóa lý:
Ống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Lần
Nhiệt 59 66 67 71 71 76 73 74 75 72 65
1
độ bắt
Lần
đầu 60 64 72 69 74 78 84 77 71 67 68
2
trong
(℃) Lần
61 67 70 74 76 73 77 73 74 70 68
3
Lần
Nhiệt 58.5 65.5 66.5 70.5 70.5 75.5 72.5 73.5 74.5 71.5 64.5
1
độ bắt
Lần
đầu 59.5 63.5 71.5 68.5 73.5 77.5 83.5 76.5 70.5 66.5 67.5
2
đục
(℃) Lần
60.5 66.5 69.5 73.5 75.5 72.5 76.5 72.5 73.5 69.5 67.5
3
2. Kết quả tính:
a) Nhiệt độ thay đổi trung bình sự hòa tan phenol trong nước:
Ống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Nhiệt độ bắt
đầu trong
60 65.7 69.7 71.3 73.7 75.7 78 74.7 73.3 69.7 67
trung bình
(℃)
Nhiệt độ bắt
đầu đục
59.5 65.2 69.2 70.8 73.2 75.2 77.5 74.2 72.8 69.2 66.5
trung bình
(℃)
Nhiệt độ
trung bình 59.8 65.5 69.5 71.1 73.5 75.5 77.8 74.5 73.1 69.5 66.8
(℃)
b) Xử lý số liệu:
- Khối lượng dung dịch của phenol và nước:
𝑚𝑑𝑑 𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 = 𝑑𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 × 𝑉𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 (𝑑𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 = 1.07 𝑔/𝑐𝑚3 )
𝑚𝑛ướ𝑐 = 𝑑𝑛ướ𝑐 × 𝑉𝑛ướ𝑐 (𝑑𝑛ướ𝑐 = 0.997 𝑔/𝑐𝑚3 )
- Thành phần khối lượng của Phenol - Nước:
𝑚𝑑𝑑 𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 𝑑𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 × 𝑉𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙
%𝑚𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 = × 100 = × 100
𝑚𝑑𝑑 𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 + 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑚𝑑𝑑 𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 + 𝑚𝑛ướ𝑐
𝑚𝑛ướ𝑐 𝑑𝑛ướ𝑐 × 𝑉𝑛ướ𝑐
%𝑚𝑛ướ𝑐 = × 100 = × 100
𝑚𝑑𝑑 𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 + 𝑚𝑛ướ𝑐 𝑚𝑑𝑑 𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙 + 𝑚𝑛ướ𝑐
Hoặc: %𝑚𝑛ướ𝑐 = 100 − %𝑚𝑝ℎ𝑒𝑛𝑜𝑙
Dựa vào bảng 1, ta thiết lập được bảng thành phần khối lượng 11 ống nghiệm chuẩn bị
Ống Phần trăm khối lượng phenol Phần trăm khối lượng nước
(%) (%)
1 10.7 89.3
2 15.9 84.1
3 21.1 78.9
4 26.3 73.7
5 31.5 68.5
6 36.6 63.4
7 41.7 58.3
8 46.8 53.2
9 51.8 48.2
10 56.7 43.3
11 61.7 38.3
c) Đồ thị miêu tả sự thay đổi về nhiệt độ tới hạn 𝑻𝑪 của hệ Phenol – Nước theo các
thành phần khối lượng khác nhau:
80 77.8
75.5
74.5
75 73.5 73.1
71.1
69.5 69.5
Nhiệt độ (℃)
70
66.8
65.5 y = -0.0189x2 + 1.5025x + 45.881
R² = 0.9695
65
59.8
60
55
0 10 20 30 40 50 60 70
Khối lượng Phenol trong hỗn hợp (%)
3. Tổng kết:
- Nhiệt độ tới hạn của sự hòa tan phenol trong nước: t = 77.8°C.
- Thành phần % tới hạn của phenol trong nước là 41.7% và thành phần % tới hạn của nước
trong phenol là 58.3%, tương ứng với ống số 7.
4. Nhận xét:
- Nhiệt độ mà hệ có sự chuyển từ trong sang đục (hoặc ngược lại) tăng dần khi phần trăm
khối lượng của phenol trong hỗn hợp tăng. Tuy nhiên, giá trị này ban đầu tăng nhanh nhưng
khi sắp đến điểm bão hòa phenol trong nước thì tốc độ này tăng chậm dần.
- Khi hỗn hợp bão hòa phenol (do nước – phenol tan lẫn vào nhau có giới hạn) thì nhiệt độ
mà hệ chuyển từ trong sang đục (hoặc ngược lại) giảm khi thành phần theo khối lượng của
phenol trong hỗn hợp tăng.
- Giá trị nhiệt độ ghi nhận được tăng – giảm không đồng đều theo đồ thị hàm parabol (tại
đỉnh của parabol tức là điểm hòa tan tới hạn thì thành phần của 2 pha bằng nhau).