Professional Documents
Culture Documents
Mẫu BA CRNN
Mẫu BA CRNN
3. Trong miệng:
- Mô mềm:
+ Môi : Niêm mạc hồng hào, không vết loét, vết bầm, thắng môi bám ở vị trí
bình thường.
+ Má : thắng má bám ở vị trí bình thường
+ Lưỡi : các gai lưỡi và niêm mạc lưỡi mềm mại, thắng lưỡi bám ở vị trí bình
thường
+ Torus hàm trên 1x3 cm, không có torus hàm dưới.
+ Sàn miệng : Niêm mạc mềm mại, trơn láng, màu hồng nhạt, tuyến nước bọt
mang tai, tuyến dưới hàm, tuyến dưới lưỡi: sờ không thấy u cục, không bị tắc. Ống
Stenon, Wharton không sưng đỏ, không đau.
- Khám trong miệng mặt ngoài R37 có nướu xung quanh đau đỏ, phù nề, có nốt
mủ 0.5x0.5mm, chưa vỡ. Không có túi nướu sâu, bề mặt chân răng trơn láng không
có vôi dưới nướu.
- Cơ: Cơ cắn, cơ thái dương, cơ chân bướm ngoài, cơ chân bướm trong, cơ nhị
thân, cơ ức đòn chũm, cơ thang bình thường
- Khớp cắn :
+ Angle hạng I (T, P).
+ Đường giữa hàm dưới lệch (P) 1mm so với đường giữa hàm trên.
+ Độ cắn phủ: 2 mm, cắn chìa: 2 mm
- Nha chu và nước bọt:
+ Tình trạng vệ sinh răng miệng: tốt.
+ Tình trạng vôi răng, mảng bám : ít.
+ Nước bọt, loãng, lượng vừa, kéo sợi
+ Nướu xung quanh vùng R37 đau đỏ, phù nề, có nốt mủ 0.5x.0.5 cm nhưng
chưa bị thủng
Khám răng
Sơ đồ răng:
Trồi
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Mọc kẹt
V. CẬN LÂM SÀNG:
- X quang: R37 không thấy sang thương thấu quan quanh chóp, chân gần cong ở
1/3 chóp.
- Thử nghiệm điện: R37 âm tính.
Đánh răng ít nhất 2 lần/ ngày và vệ sinh răng miệng đúng cách.
XII. TIẾN RÌN Đ ỀU TRỊ:
Lần hẹn thứ 1:
Mở tủy: ống xa đi hết chiều dài làm việc(l=23mm), ống gần không thể thông
xuống đoạn cong ở 1/3 chóp( chi đi được l=20mm). Nên dừng lại ở trâm 15. Đặt
CMC, Trám tạm. Hẹn 2 ngày.
Lần hẹn thứ 2:
Lỗ dò biến mất, ống gần vẫn chưa thông xuống được. dừng lại ờ trâm 15, quay
canxi, trám tạm. Hẹn 1 tuần
Lần hẹn thứ 3: bệnh nhân tới trễ hẹn, 20 ngày sau mới tới khám.
Lỗ dò xuất hiện lại, Ống xa trâm F1, chiều dài 23mm. Ống gần ngoài và gần trong
dùng trâm Niti ( trâm rất dẻo, nhưng lực cắt kém hơn trâm khác) đã qua được đoạn
cong 1/3 chóp. Dũa lên trâm F1, l=22mm. Đồng thời gây tê nạo lỗ dò + bơm rữa
sát khuẩn.
Hình nạo lỗ dò
Lần hẹn thứ 4: Lỗ dò lành thương tốt, nốt mủ không tái lại. Dũa ống xa lên trâm
F2. Quay canxi + trám tạm
Lần hẹn thứ 5: nốt mủ biến mất, lỗ dò chỉ còn lại vết sẹo. bệnh nhân thấy không bị
ê đau hay khó chịu gì khác. Tiến hành Bít ống tủy với cone protaper và sealer là
cortisomon. Sau đó trám tạm.
Hình thử cone và bít ống tủy
Hình tái khám, lỗ dò biến mất.
Hình R37 sau khi được trám kết thúc với Co