You are on page 1of 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC – ĐHQGHN

Ngày ........ tháng ........ năm 20........


BỘ MÔN KIỂM NGHIỆM THUỐC

BÁO CÁO THỰC HÀNH HỌC PHẦN KIỂM NGHIỆM THUỐC


(Mã học phần: SMP2270)
Bài 4: Kiểm nghiệm dược liệu
Nội dung 2: Thực hành viết phiếu kiểm nghiệm của dược liệu Ngưu tất (Rễ)

1. Mẫu thử: Dược liệu Ngưu tất (Rễ)


2.Tài liệu áp dụng:
DĐVN......  BP..............  USP.......... 
TCCS  Khác: …………………..................................................
3. Nội dung phiếu kiểm nghiệm:

CHỈ TIÊU VÀ
KẾT QUẢ YÊU CẦU
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1 Tính chất Đúng Bột màu nâu nhạt, mùi hơi hắc, vị
ngọt sau đắng
2 Định tính

Phản ứng A Đúng Đun sôi nhẹ, lọc, cho dịch lọc vào
(Phương pháp hóa học ống nghiệm, lắc, xuất hiện nhiều bọt
bền vững (saponin)
Phản ứng B Đúng - Trên sắc ký đồ của dung dịch thử
(Phương pháp SKLM) phải có vết cùng màu và giá trị Rf
với vết của acid oleanolic trên sắc ký
đồ của dung dịch đối chiếu
- Nếu dùng Ngưu tất để chiết dung
dịch đối chiếu thì trên sắc ký đồ của
dung dịch thử phải có các vết có
cùng màu sắc và giá trị Rf với các
vết trên sắc ký đồ của dung dịch đối
chiếu
Phản ứng C Đúng Trên sắc ký đồ của dung dịch thử
(Phương pháp SKLM) phải có các vết cùng màu sắc và giá
trị Rf với các vết trên sắc ký đồ của
dung dịch chất đối chiếu, hoặc có
các vết cùng màu và giá trị Rf với
các vết trên sắc ký đồ của dung dịch
dược liệu đối chiếu

KNT/TH/BM 4.2.01 Trang 1


CHỈ TIÊU VÀ
KẾT QUẢ YÊU CẦU
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
3 Độ ẩm Đạt Không quá 15,0 %
(Trong tủ sấy với 2 g, (8,3%)
105 °C, 5 h)
4 Tro toàn phần Đạt Không quá 9,0 %
(Phương pháp 1) (5,7%)
5 Tạp chất Đạt - Tỉ lệ gốc thân còn sót lại: Không
(0%; 0,1%) quá 1,0 %.
- Tạp chất khác: Không quá 0,5 %
6 Kim loại nặng Đạt Không quá 3 phần triệu Pb; 0,8 phần
(Phương pháp quang triệu Cd; 1 phần triệu Hg, 2,0 phần
phổ hấp thụ nguyên tử) triệu As
7 Chất chiết dược trong Không dưới 6,5 % tính theo dược
dược liệu liệu khô kiệt
(Phương pháp chiết
nóng)

Họ và tên sinh viên: Mã sinh viên: Ký tên:

KNT/TH/BM 3.1 Trang 2

You might also like