You are on page 1of 11

BÀI 10.

KĨ THUẬT CHUẨN ĐỘ VÀ THIẾT LẬP NỒNG ĐỘ DUNG


DỊCH
I-PHẦN LÍ THUYẾT
1, Chất gốc
-Định nghĩa: chất gốc là chất dùng để pha chế những dung dịch chuẩn
Với một chất gốc ta có thể cân một lượng chính xác trên cân phân tích
từ đó pha chế ra những dung dịch có nồng độ xác định
-Yêu cầu của chất gốc:
+ Có đương lượng gam lớn
+ Có thành hóa học xác định
+ Có độ tinh khiết cao đạt 99,9%
+ Bền vững với môi trường
-Một số chất gốc thông dụng:
+ Na2B4O7.10H2O dùng để thiết lập nồng độ cho những dung dịch axit
+ H2C2O4·2H2O dùng để thiết lập nồng độ cho những dung dịch bazo
+ NaCl và KCl khan dùng thiết lập nồng độ cho những dung dịch
AgNO3
+ CaCO3 khan dùng để thiết lập nồng độ cho những dung dịch EDTA

+K2Cr2O7 dùng để thiết lập nồng độ cho những dung dịch Na2S2O3
+H2C2O4·2H2O dùng để thiết lập nồng độ cho những dung dịch
KMnO4
TÍNH TOÁN
 Tính toán dựa trên định luật đương lượng trong một phản ứng hóa học các chất tham gia

phản ứng và các chất sinh ra từ phản ứng có số đương lượng hay mili đương lượng bằng nhau
 (NV) chất xác đinh=(NV) chất chuẩn

PHẦN THỰC HÀNH

I-Dụng cụ

- Buret: 1 cái

- Erlen: 3 cái

- Pypet 10ml bầu: 2 cái

II-Hóa chất
- Chỉ thị: PP1%, HTB 1%

-H2SO4 20%
-MnSO4 10% tinh thể
-Na2S2O3.5 H2O
- I2 tinh thể
- H2C2O4·2H2O
-Dung dịch KI%
THÍ NGHIỆM 1
HCl

Na2B4O7.10H2O 100ml dd Na2B4O7 0,1N


Cân

Pipet 3 lầ n Hút 10 ml HCl 0,1N

Thêm PP( 2
giọt)

Na2B4O7
Chuẩn độ
Kết quả
Lầ n 1: V1= 15,5ml

KQ
Lầ n 2: V2=16,1ml
Lầ n 3: V3=16,2ml
V 2+ v 3 16 , 1+16 , 2
Vtb= 2
=
2
❑ = 16,15ml

THÍ NGHIỆ M 2

H2SO4

HÚT
Pipet 3 lầ n 10ml h2so4 0,1N

2 giọ t THÊM PP

CHUẨN ĐỘ
Na2B4O7 0,1N

KQ

KẾ T QUẢ
-Lầ n 1: V1=15,1ml
-Lầ n 2: V2=13,5ml
-Lầ n 3: V3=13,8ml
13 ,5+13 , 8
Vtb= 2
=13 , 65 ml
THÍ NGHIỆ M 3

KmnO4

H2C2O4·2H2O 100ml H2C2O4 0,1N


CÂN

HÚT

2ml H2SO4 20%


THÊM DD
1ml MnSO4 10%

Mấ t mà u hồ ng
CHUẨN ĐỘ

KQ

THÍ NGHIỆ M 4

NAOH
Pipet 3 lầ n 10ml NaOH 0,1N
HÚT

2 giọ t THÊM PP

H2C2O4 0,1N CHUẨN ĐỘ mấ t mà u hồ ng

KQ
Q

KẾ T QUẢ
V1= 9,8ml
V2= 9,2ml
V3= 9,1ml
v 2 +v 3 9 , 2+9 , 1
Vtb= 2
=
2
=9 ,15 ml

THÍ NGHIỆ M 5
Na2S2O3
Na2S2O3.5 H2O PHA DD 100ml Na2S2O3 0,1N

HÚT
pipet 10ml K2Cr2O7 0,1N

5ml KI 10%
THÊM DD
4ml H2SO4 20%

5 phú t trong tố i
CHỜ

Na2S2O3 0,1N CHUẨN ĐỘ 1 Mà u và ng rơm

2 giọ t THÊM HTB

CHUẨN ĐỘ 2 Mà u xanh dương

KQ
KẾ T QUẢ
Lầ n 1: V1= 14,1ml
V xanh dương=16,1ml
Lầ n 2: V2=14,3ml
V xanh dương=15,3ml
Lầ n 3: V3= 14,4ml
V xanh dương=15,2ml
V 1+V 2 14 , 3+14 , 4
Vtb= 2
=
2
=14 , 35 ml

V 1+V 2 15 ,3+15 ,2
V tb xanh dương= 2
=
2
=15 , 25 ml

C1V1=C2V2
0,1.14,35=C2.15,25C2= 0,0941
THÍ NGHIỆ M 6

I2

Tinh thể I2 I
100ml 2 0,1N
PHA DD

pipet HÚT 10ml I2 0,1N

CHUẨN ĐỘ
Na2S2O3 0,1N 1
vàng rơm

2 giọ t
THÊM HTB

CHUẨN ĐỘ 2
Mấ t mà u

KQ
KẾ T QUẢ
Lầ n 1: V1 = 3,6ml
V2=3,8ml
Lầ n 2: V1=3,7ml xanh đen
V2=3,9ml
Lầ n 3: V1=3,7ml
V2=4,1ml
V thể tích Na2S2O3 có màu vàng rơm
V 1+V 2+V 3 3 ,6+ 3 ,7 +3 ,7
V tb= 3
=
3
=3,6667 ml

Thể tích Na2S2O3 mấ t mà u ( chỉ thị HTB)


V 1+V 2 3 ,8+ 3 , 9
Vtb= 2
=
2
=3 , 85 ml

C1V1=C2V20,1.3,6667=C2.3,85C2=0,0952
BIỆ N LUẬ N
1, Mụ c tiêu bà i thí nghiệm
-Biết kĩ thuậ t chuẩ n độ , biết thiết lậ p nồ ng độ củ a cá c chấ t bằ ng 1
dung dịch chuẩ n khá c vớ i mộ t chỉ thị thích hợ p
2, Phương phá p hoặ c cá c hoạ t độ ng để thự c hiện bà i thí nghiệm?
-Biết câ n mẫ u chính xá c, tính toá n pha dung dịch chuẩ n, biết chuẩ n
độ dung dịch cho ra mà u và kết quả
3, So sá nh chênh lệch
-Chênh lệch khi câ n mẫ u
-Lượ ng nướ c khi pha dung dịch
-Trong quá trình là m có thể chuẩ n độ quá tay dẫ n đến kết quả thu
đượ c trong giố ng nhau
CÂ U HỎ I CUỐ I BÀ I
1, Tạ i sao phả i thiết lậ p nồ ng độ ?
-Thiết lậ p nồ ng độ là hiệu chỉnh chính xá c nồ ng độ củ a dung dịch
bằ ng mộ t dung dịch tiêu chuẩ n khá c
-Thự c hiện bằ ng cá ch cho dung dịch cầ n thiết lậ p nồ ng độ chuẩ n độ
vớ i mộ t dung dịch tiêu chuẩ n khá c vớ i mộ t chỉ thị thích hợ p
2, Chấ t gố c là gì?Nêu đặ c điểm củ a chấ t gố c?Chấ t gố c thườ ng đượ c
là m gì?ví dụ
-Chấ t gố c là chấ t dung pha chế nhữ ng dung dịch chuẩ n
-Đặ c điểm
+ Đương lượ ng gam lớ n
+Thà nh phầ n hó a họ c xá c đinh
+ Độ tinh khiết ca đạ t 99,9%
+ Bền vữ ng vớ i mô i trườ ng
-Dù ng để
+ Thiết lậ p nồ ng độ cho dd axit
+Thiết lậ p nồ ng độ cho dung dịch bazo
+Thiết lậ p nồ ng độ cho dung dịch EDTA
Vd: dung dịch KCl và NaCl dung để thiết lậ p nồ ng độ cho bạ c nitrat
3, Trong quá trình chuẩ n độ có cầ n thiết phả i thự c hiện cà ng nhiều
lầ n cà ng tố t khô ng ? Hay chỉ cầ n thự c hiện 1 lầ n?
-Thự c hiện nhiều lầ n sẽ đả m bả o tính chính xá c và độ tin cậy củ a kết
quả , số lầ n chuẩ n độ phụ thuộ c và o mụ c tiêu và yêu cầ u củ a bà i
4, Trong chuẩ n độ Iod chỉ thị HTB cho và o khi dung dịch có mà u
và ng rơm. Tạ i sao?
-Giú p phá t hiện sự xuấ t hiện củ a Iod trong quá trình chuẩ n độ ,
thườ ng có sự xuấ t hiện củ a ion iodua trong dung dịch xá c định khi
nà o chuẩ n độ hoà n tấ t và đạ t kết quả

You might also like