Professional Documents
Culture Documents
Sinh Ly He Mach
Sinh Ly He Mach
interna
Endothelium
Lumen
Inferior Endotheliu m
ven a cava —Tunica interna
Aorta Elastic layer
Mediu m- size d vein
Medium-sized artery
Tunica exte rna
Tunica media Tunica media
Tunica intern
Tunica interna
Val ve
Venule Arteriole
Tunica e›dema
:: Endothelium
Endothelium
Valve - - - - ” Lumen
sphincter
The structure “ Endothelial cells
Fenestrated
›tice the rela1ive
cap ary
itiDn of the
parable arteries
CẤU TẠO THÀNH MẠCH
Động mạch: gồm 3 lớp:
+ Lớp trong: lớp tế bào nội mô.
+ Lớp giữa: cơ trơn và mô đàn hồi.
+ Lớp ngoài: mô liên kết.
Tĩnh mạch: Cũng có 3 lớp như ĐM nhưng lớp
giữa mỏng hơn ít cơ trơn và mô đàn hồi hơn.
Mao mạch: không có cơ trơn, chỉ có một lớp tế
bào nội mô.
Cấu trúc mạch máu
Áo trong Van
Áo trong
Áo giữa
Áo giữa
Áo ngoài Áo ngoài
Heavy
exe rcise
Cardiac output
= 5 L/min
Phân bố mạch máu dưới da
VẬN TỐC VÀ LƯU LƯỢNG
Vận tốc (V): khoảng cách máu di chuyển
trong 1 đơn vị thời gian ( cm/s).
Lưu lượng (Q hoặc F): thể tích máu di
chuyển trong 1 đơn vị thời gian (ml/s). Phụ
thuộc CO
V= Q/A (A: thiết diện).
Mao mạch: tổng thiết diện lớn V chậm
nhất.
Lưu lượng(F) tính theo ĐL Ohm:
η: độ nhớt máu.
r: bán kính mm.
l: chiều dài.
Áp suất máu
Áp suất máu (P) là áp lực mà máu tác
dụng lên thành mạch tạo ra huyết áp. Có
được khi có P đẩy máu và R thành mạch.
Máu chảy có hiệu quả: Pvào > Pra
Sự thay đổi áp suất trong hệ thống
tuần hoàn:
ÁP SUẤT ĐÓNG MẠCH:
Dòng máu muốn chảy phải có sự chênh lệch
áp suất.
Từ 2 CT:
và