Professional Documents
Culture Documents
KIỂM SOÁT TIỀN MẶT VÀ TGNH
KIỂM SOÁT TIỀN MẶT VÀ TGNH
Tiền ở nhiều đơn vi thường có số phát sinh lớn, nghiệp vụ phát sinh
nhiều nên sai phạm thường rất dễ xãy ra và khó phát hiện.
Tiền là một tài sản rất nhạy cảm khả năng biển thủ, gian lân cao hơn các
tài sản khác. Các thủ thuật gian lận đa dạng và được che dấu tinh vi.
Việc quản lý tốt tiền sẽ giảm thiểu rủi ro về khả năng thanh toán, cũng
như tăng hiệu quả sủ dụng tiền của đơn vị
Tiền có mới quan hệ mật thiết với các chu trình nghiệp vụ chủ yếu như:
Chu trình bán hàng và thu tiền, chu trình mua hàng và trả tiền, chu trình
tiền lương, chu trình sản xuất.
Thu tiền Chi tiền Hàng
tồn
Mua kho
hàng
Bán chi phí
hàng khác Tài
sản cố
Thu nợ định
Trả
khách Tiền lương
hàng
Vay tiền,
Trả nợ
phát
vay hay
hành cổ
trả cổ tức
phiếu
MỤC TIÊU KIỂM SOÁT CHUNG ĐỐI VỚI TIỀN
Mục tiêu
Rủi ro
KSNB
R1 R2
T1 X X
T2 X
T3 X
T4 X
T5 X X
T6 X X
T7 X
T8 X
T9 X
T10 X X
Các thủ tục kiểm soát hoạt động thu tiền mặt
Thu nợ khách hàng
Nợ phải thu phải khớp đúng với số tiền thu Xóa sổ nợ phải thu để chiếm dụng tiền thu
được. được. (R4)
Ghi đúng số tiền, đúng đối tượng, niên đô, Ghi chép các khoản thu tiền sai niên độ, sai số
không thiếu sót hay trùng lắp các nghiệp vụ.. tiền, sai đối tượng, ghi chép thiếu sót hoặc
trùng lắp các nghiệp vụ thu tiền. (R5)
Các thủ tục kiểm soát hoạt động thu tiền mặt
R3 R4 R5
T1 X X
T2 X
T3 X
T4 X X X
T5 X X
T6 X X
T7 X X
T8 X X X
T9 X
T10 X X
T11 X X
T12 X X
T13 X X
KIỂM SOÁT CHU TRÌNH CHI TIỀN MẶT
Mục tiêu Rủi ro
Ghi chép số tiền đúng niên độ, đúng số tiền thực trả, đúng Ghi chép các khoản chi trả tiền sai niên độ, sai số tiền,
nhà cung cấp, không trùng lắp hay thiếu sót thông tin sai đối tượng theo dõi, ghi chép thiếu sót hoặc trùng
nghiệp vụ. lắp.(R1)
Chi trả đúng số tiền cần thanh toán theo hóa đơn và các Chi trả sai số tiền cần chi trên các chứng từ liên quan
chứng từ liên quan. như hóa đơn mua hàng, phiếu giao hàng, biên bản
nợ…(R2)
Chi trả đúng đối tượng, đúng số lượng hàng thực nhận theo Chi trả sai nhà cung cấp, sai lô hàng hoặc sai giá đã
đúng giá đã thỏa thuận, không trùng lắp. thỏa thuận, chi trả nhiều lần cho một hóa đơn.(R3)
Thực sự có mua, có phát sinh chi phí cần thanh toán. Chi trả các khoản chi phí, các khoản mua hàng, hoặc
dịch vụ không có thực, không phê duyệt, không phù
hợp chính sách của đơn vị.(R4)
Chi đúng mục đích, hợp lý. Chi đúng mục đích hay nhu cầu.(R5)
Chi vượt quá mức cần thiết.(R6)
Lạm dụng chi cho cá nhân.(R7)
Chi trả đúng hạn thanh toán. Chi không kịp thời dẫn đến không được hưởng các
khoản chiết khấu thanh toán hay phải trả thêm lãi
suất quá hạn.(R8)
CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT HOẠT ĐỘNG CHI TIỀN MẶT
Phải duy trị một lượng tiền Tiền tồn quỹ quá ít dẫn đến thiếu
tồn quỹ nhất định. hụt tiền khi cần hoặc tồn quỹ quá
nhiều làm giảm khả năng sinh lời
(R3)
CHU TRÌNH KIỂM TRA TỒN QUỸ TIỀN MẶT
R1 R2 R3
T1 X X
T2 X
T3 X
T4 X X X
T5 X
KIỂM SOÁT CHU TRÌNH THU TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Đảm bảo thông tin được ghi nhận kịp Thu tiền từ thẻ tín dụng
thời vào sổ kế toán, và được bảo mật - Tiền không thu kịp thời vào sổ kế
cẩn thận toán (R2)
- Thông tin về thẻ tín dụng của khách
hàng bị đánh cắp (R3)
KIỂM SOÁT CHU TRÌNH THU TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
Phân chia trách nhiệm
- Tách biệt các chức năng nhân viên văn thư, thủ quỹ , nhân viên thu nợ,
giám soát viên, kế toán,… ( T1 )
Kiểm soát chứng từ
- Đóng dấu vào mặt sau của séc (T2)
- Lập danh sách séc được nhận (T3)
- Lập danh sách các séc ký thác vào ngân hàng (T4)
- Đối chiếu danh sách séc ký thác vào ngân hàng với sổ kế toán (T5)
- Kế toán công nợ cần điều tra và giải quyết séc chưa đủ thông tin (T6)
- Kiểm tra và theo dõi các sec không tiền bảo chứng (T7)
- Đối chiếu khoản phải thu tín dụng và nghiệp vụ nhận tiền (T8)
KIỂM
KIỂM SOÁT
SOÁT CHU
CHU TRÌNH
TRÌNH THU
THU TIỀN
TIỀN GỬI
GỬI NGÂN
NGÂN HÀNG
HÀNG