Professional Documents
Culture Documents
Chuong2 - Su Phat Trien Cua Cac Hoc Thuyet Quan Tri
Chuong2 - Su Phat Trien Cua Cac Hoc Thuyet Quan Tri
1
Chúng ta học gì ?
Phần I: Tổng quát
Chương 1: Đại cương về quản trị quản trị học,
và nhà quản trị
Chương 2: Sự phát triễn của các học thuyết
quản trị
Chương 3: Môi trường quản trị và Văn hóa và tổ
chức
2
Quản trị học
3
Quản trị học
4
Chương 2:
Sự phát triển của các học thuyết
quản trị
5
Quản trị học
Nội dung chương 2:
I. Lý thuyết cổ điển
II. Lý thuyết tâm lý xã hội
III. lý thuyết hệ thống
IV. lý thuyết quản trị hiện đại
V. trường phái quản trị Japan
VI. lý thuyết hành vi
VII. lý thuyết hệ thống
IIX. Mind Map
6
The 16 Boxes Model
7
Lý thuyết cổ điển
I. LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN
1. Quản trị kiểu thư lại
2. Lý thuyết quản trị khoa học
3. Lý thuyết quản trị hành chánh
8
1. Quản trị kiểu thư lại
3Nguyên tắc
9
Quản trị kiểu thư lại
Quy trình có 7 đặc
điểm
3
1. Nhũng quy định
2. Tính khách quan
3. Phân công lao động
4. hệ thống thứ bậc
5. Cơ cấu quyền lực
6. sự cam kết làm việc lâu dài
7. Tính hợp lý
1
0
Quản trị kiểu thư lại
3 Phân công
lao động
1
1
Quản trị kiểu thư lại
Cơ cấu hệ
3 thống thứ bậc
1
2
Quản trị kiểu thư lại
Cơ cấu
3
quyền lực
1
3
Quản trị kiểu thư lại
Sự cam kết
3 làm việc
+ Lâu dài
+ Hợp lý
1
4
Quản trị kiểu thư lại
3 Ưu điểm
1
5
Quản trị kiểu thư lại
3 Hạn chế
+ Lãng phí
+ Cá nhân chủ nghĩa
+ Chậm thích nghi
+ Hạn chế sáng tạo
+ Không phù hợp với CN cao
+ làm chậm tốc độ ra QĐ
1
6
Quản trị kiểu thư lại
Ưu điểm trong
3 trường hợp
1
7
2. Quản trị khoa học
Khoa học
1
8
Quản trị khoa học
1
9
Quản trị khoa học
Quản trị khoa học (Scientific management)
Của Taylor
• Tiêu chuẩn hóa (standardization)
• Nghiên cứu thời gian và công việc ( time and task
study )
• Tuyển chọn và đào tạo hệ thống (systematic
2
0
Quản trị khoa học
Frank và Lillian Gilbreth
• Nghiên cứu về chuyển động
• Hợp lý hóa các thao tác- chuyển động
2
1
Quản trị khoa học
Henry Gantt
Các kỹ thuật kiểm soát sản xuất và kiểm soát chi phí
Biểu đồ Gantt
Lương tối thiểu
Phần thưởng ngoài tiêu chuẩn ( above – standard
bonus )
Nhân tố con người ( human factor)
2
2
Quản trị khoa học
Những ưu điểm
+Ưu
Quyđiểm : quydụng
trình tuyển trìnhkhoa
tuyển
học dụng khoa học
+Năng suấtlaolao
Năng suất động
động cao cao
+Phân chiacông
Phân chia côngviệcviệc hợp lý
hợp lý
2
3
Quản trị khoa học
Những hạn chế
2
4
Quản trị khoa học
Tổng kết bằng Sơ đồ 4 bước:
2
5
3. Quản trị hành chính
administrative management
Các giả thiết
2
6
a. lý thuyết của
Henry Fayol (1841-1925)
2
7
Quản trị hành chính
14
nguyên tắc
2
8
Quản trị hành chính
14 nguyên tắc của Fayol: NQT người Pháp
2
9
Quản trị hành chính
b. Quan niệm của Max Weber
Mô tả khái niệm “ chế độ bàn giấy”
A comprehensive set of rational rules and
guiderlines.
Ông là nhà xã hội người Đức, khái niệm quan liệu
bàn giấy được định nghĩa là hệ thống chức vụ,
nhiệm vụ được xác định rõ ràng, phân công chính
xác, các mục tiêu phân biệt, hệ thống quyền hành
có tôn ti trật tự. Cơ sở tư tưởng của Max Weber là
ý niệm thẩm quyền hợp pháp và hợp lý.
3
0
II. Lý thuyết tâm lý xã hội
Hai cách tiếp cận
1 Quản trị tiếp cận tài nguyên con người
3
1
2. Nhà tâm lý xã học Hugo Munsterberg (1863
– 1916 0
Lý thuyết
tâm lý xã hội
3
3
3
4
4. Lý thuyết X và Y
* Lý thuyết X và lý thuyết Y
Douglas Mc Gregor(1906-1964)
Cha đẻ lý thuyết “ cây gậy và củ ca rốt”
* ELTON MAYO (1880 – 1949 ) là giáo sư
người Úc, giảng dạy tại HARVARD, nghiên
cứu thực nghiệm tại nhà máy western electric,
gọi là nghiên cứu HAWTHORNE
3
5
Lý thuyết tâm lý xã hội
Thuyết X Thuyết Y
+ Mọi người không thích làm việc + Làm việc là hoạt động bản năng,nhu
+ Mọi người chỉ làm việc khi bị cầu không thể thiếu của con người
bắt buộc, phải giám sát khi làm + Mọi người đều có năng lực tự điều
việc khiển,tự kiểm soát bản thân nếu được
+ Mọi người đều muốn bị điều ủy quyền
khiển, lẫn trốn trách nhiệm, rất ít + Người ta sẽ gắn bó với các mục tiêu
khát cọng, thích yên ổn của tổ chức hơn nếu được khen
thưởng kịp thời, xứng đáng
+ Một người bình thường có thể đảm
nhận những trọng trách và dám chịu
trách nhiệm
+Con người có khả năng sáng tạo
3
6
Lý thuyết tâm lý xã hội
Những ý chính cần nắm
* Doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
* Khi động viên bằng vật chất, còn phải quan tâm đến nhu
cầu xã hội
* Tập thể ảnh hưởng tác phong cá nhân
* Lãnh đạo không chỉ là quyền hành do tổ chức, mà còn
do các yếu tố tâm lý xã hội chi phối.
3
7
Lý thuyết tâm lý xã hội
Những hạn chế
* Quá chú ý đến yếu tố xã hội
* Con người là phần tử trong hệ thống khép kín,
không quan tâm đến yếu tố bên ngoài
3
8
Lý thuyết tâm lý xã hội
3
9
III. Lý thuyết hệ thống
systems theory
Lý thuyết hệ thống: ORG là 1 hệ thống
IN PUT
CÁC YẾU TỐ QUY TRÌNH VẬN HÀNH OUT PUT
ĐẦU VÀO CHẾ BIẾN CÁC YẾU TỐ ĐẦU RA
4
0
Lý thuyết hệ thống
4
1
System theory
2. Nhà sáng lập (1): Max Weber (1864 – 1920), người Đức.
Ông đưa ra 3 nguyên tắc Quản lý:
Phân công lao động rõ ràng, chuyên môn hóa, tinh thông
nghề nghiệp
Bố trí các vị trí trong ORG theo một hệ thống quyền lực,
có tuyến điều khiển rõ ràng.
Có hệ thống nội quy, thủ tục chính thức chi phối QĐ và
hành động, bảo đảm sự phối hợp tốt nhất và định hướng
phát triễn cho mọi người với sự đề bạt theo thành tích và
thâm niên
4
2
Lý thuyết hệ thống
3.Người phát triễn:Chester I. Barnard(1886-
1961), người USA
Theo Ông:Tổ chức là hệ thống hợp tác giữa 2 hay nhiều
người
* Tính sẵn sàng hợp tác (góp sức nhận đãi ngộ, tạo
động cơ thúc đẩy làm việc tốt ), (có 4 kiểu động cơ?)
* Mục đích chung: MTC đồng nhất MT cá nhân khi MTC
trở thành nguồn gốc của sự thỏa mãn cá nhân
* Truyền thông: công khai, rõ ràng,trực tiếp,ngắn gọn,
thường xuyên, tin cậy: trung thực, đúng quyền, trách nhiệm
Là những yếu tố mang tính nguyên tắc trong ORG
4
3
Lý thuyết hệ thống
Truyền thông
Tính sẵn
sàng Mục đích chung
phục vụ của Của tổ chức
cá nhân
4
4
Lý thuyết hệ thống
Nhìn toàn diện tổ chức
Tư duy hệ thống mở để hội nhập
Thấy mối quan hệ tương tác giữa các thành phần
trong tổ chức
4
5
Lý thuyết hệ thống
Tiếp cận hệ thống ( system approach)
Một hệ thống là tập hợp các bộ phận hoạt động phụ
biệt
4
6
Lý thuyết hệ thống
Lý thuyết quá trình phổ biến ( universal process), quản trị
khoa học, quan hệ con người ( human relation) nghiên
cứu QT bằng sự xem xét riêng biệt các yếu tố. Giả định
rằng tổng thể = tổng cộng các thành phần và có thể giải
thích theo các thành phần của nó
4
7
Lý thuyết hệ thống
Lý thuyết hệ thống: Nghiên cứu QT bằng cách nối kết các
thành phần, và giả định rằng tổng thể lớn hơn tổng các bộ
phận
Tư duy phân tích , tư duy tổng hợp
Tư duy hệ thống: xác định mọi thành phần liên quan đến
hoạt động của ORG và khám phá cách tương tác của
chúng
4
8
Quản trị
Hành vi
Quản trị
Quản trị
Quản trị Cổ điển
Hệ thống
Quản trị
Khoa học
4
9
IV. Quản trị theo tình huống
5
0
Quản trị tình huống
Tình huống: Chỉ sự lựa chọn phương
án hành động, sự áp dụng các công cụ
và kỹ thuật đa dạng phù hợp tình
huống cụ thể
5
1
Quản trị tình huống
Hãy nhìn khái quát
Rất tổng quát Rất cụ thể
Quan điểm hệ thống Quan điểm tình huống Quan điểm tình huống
thuần túy
Mọi yếu tố đều thuộc các Các quan hệ giữa các kỹ Mỗi tình huống thì hoàn
hệ thống với các đặc điểm thuật quản trị và các tình toàn độc nhất
chung huống có thể được phân
loại
5
2
Quản trị tình huống
2. Các đặc điểm tình huống
Khía cạnh hệ thống mở
Định hướng nghiên cứu thực tiễn
Tiếp cận đa biến số (multivariate approach)
5
3
Quản trị tình huống
Nhận định về cách tiếp cận tình huống
Nhấn mạnh sự thích hợp về tình huống
Tu duy tình huống là mở rộng thực tiễn tiếp cận hệ thống
Dấu ấn môi trường và thực tiễn quản trị
Phát triển tư duy quản trị
5
4
Quản trị theo tình huống
Hữu hiệu
Linh hoạt
Phù hợp
Hiệu quả
5
5
3.Tiếp cận ngẫu nhiên
contingency approach
5
7
5. Khảo hướng quản trị hiện đại
Khảo hướng quản trị tuyệt hảo
5
8
Khảo hướng quản trị hiện đại
Liên hệ
Tự quản
chặc chẽ
& mạo hiểm
với KH
Quản lý Nâng cao
uấ t Phổ biến
tài sản N ăn g s
& thúc đẩy
chặc chẽ, Thông qua
giá trị
hợp lý con người
Hì n h thức ạ t động
Sâu sát để
chức ướn g ho
gắn bó tổ h h
đ ơn giản
, • Kh uyn
chặc chẽ
gọn nhẹ
5
9
Quản trị tuyệt hảo
Peter và Waterman lưu ý:
* Khách hàng,công nhân,ý tưởng
* Mạo hiểm và sáng tạo
* Đề cao nhân tố con người
* Không đánh giá doanh nghiệp trong môi trường kinh
doanh
6
0
Khảo hướng quản trị quá trình
6
1
Khảo hướng quản trị sáng tạo
Chiến lược kinh doanh
Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị thông tin
6
2
Total quality management
Total quality management (TQM) refers to
management methods used to enhance
quality and productivity in business
organizations.
6
3
High-involvement management
High-involvement management includes all
forms of participative management as well as
self-control and self– manage to achieve
commitment from all organizational
participants
6
4
Tiếp cận phi truyền thống
Tiếp cận phi truyền thống hiện đại ( modern
unconventional approach )
Các thuộc tính của sự xuất sắc ( attributes of excellence)
do PETERS & WATERMAN đưa ra
6
5
Tiếp cận phi truyền thống
Có 3 lý do
1.Quan điểm rằng lý thuyết và thực tiễn quản trị truyền
thống thì bảo thủ, suy lý,phân tích, kém cảm xúc,
không linh hoạt
2.Thay những thuật ngữ chức năng bằng: do it, fix it,
try it, managing by wandering about
3.Diễn giải các quan điểm then chốt với các câu
chuyện, mẫu đối thoại
6
6