You are on page 1of 66

QUẢN TRỊ HỌC

NGUYỄN QUỐC HƯNG


0903913729 – 0869195201
nguyenquochung003@gmail.com

1
Chúng ta học gì ?
 Phần I: Tổng quát
Chương 1: Đại cương về quản trị quản trị học,
và nhà quản trị
Chương 2: Sự phát triễn của các học thuyết
quản trị
Chương 3: Môi trường quản trị và Văn hóa và tổ
chức

2
Quản trị học

Phần II : Kỹ năng quản trị


Chương 4 : Ra quyết định
Chương 5 : Truyền thông trong quản trị
Chương 6 : Một số quy luật, nguyên tắc, phương
pháp và kỹ năng quản trị

3
Quản trị học

 Phần III: Các chức năng quản trị


Chương 7: Chức năng hoạch định của quản trị
Chương 8: Các khái niệm căn bản về tổ chức và các
mô hình bộ máy tổ chức
Chương 9 :Chức năng lãnh đạo của nhà quản trị
Chương 10: Chức năng kiểm tra của nhà quản trị

4
Chương 2:
Sự phát triển của các học thuyết
quản trị

5
Quản trị học
Nội dung chương 2:
I. Lý thuyết cổ điển
II. Lý thuyết tâm lý xã hội
III. lý thuyết hệ thống
IV. lý thuyết quản trị hiện đại
V. trường phái quản trị Japan
VI. lý thuyết hành vi
VII. lý thuyết hệ thống
IIX. Mind Map

6
The 16 Boxes Model

7
Lý thuyết cổ điển

I. LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN
1. Quản trị kiểu thư lại
2. Lý thuyết quản trị khoa học
3. Lý thuyết quản trị hành chánh

8
1. Quản trị kiểu thư lại

3Nguyên tắc

+ Quy định chính thức


+ Kỷ cương
+ Đồng bộ
+ Ổn định

9
Quản trị kiểu thư lại
Quy trình có 7 đặc
điểm
3
1. Nhũng quy định
2. Tính khách quan
3. Phân công lao động
4. hệ thống thứ bậc
5. Cơ cấu quyền lực
6. sự cam kết làm việc lâu dài
7. Tính hợp lý

1
0
Quản trị kiểu thư lại

3 Phân công
lao động

+ Phân chia công việc


+ Huấn luyện-sử dụng
+ Theo chuyên môn
+ Hiệu quả cao

1
1
Quản trị kiểu thư lại

Cơ cấu hệ
3 thống thứ bậc

+ Cơ cấu theo hình tháp


+ Sắp xếp theo quyền ra QĐ
+ Cấp trên điều khiển
+ Kiểm soát cấp dưới

1
2
Quản trị kiểu thư lại

Cơ cấu
3
quyền lực

+ Kiểu truyền thống


+ Dựa trên uy tín
+ Do luật pháp
+ Nguyên tắc

1
3
Quản trị kiểu thư lại

Sự cam kết
3 làm việc

+ Lâu dài
+ Hợp lý

1
4
Quản trị kiểu thư lại

3 Ưu điểm

+ Tính hiệu quả


+ Tính ổn định

1
5
Quản trị kiểu thư lại

3 Hạn chế

+ Lãng phí
+ Cá nhân chủ nghĩa
+ Chậm thích nghi
+ Hạn chế sáng tạo
+ Không phù hợp với CN cao
+ làm chậm tốc độ ra QĐ

1
6
Quản trị kiểu thư lại

Ưu điểm trong
3 trường hợp

+ Công nghệ ổn định


+ Quy mô lớn
+ Nhu cầu thay đổi chậm
+ Giải pháp thông tin

1
7
2. Quản trị khoa học

Khoa học

Nghiên cứu quan hệ giữa công nhân


và máy móc trong nhà máy
Sáng lập và phát triễn :
* Frederick Winslow Taylor
* Frank và Lillian Gilbreth
* Henry L. Gantt

1
8
Quản trị khoa học

Frank & Henry


Frederick Lillian L.Gantt
Winslow Gilbreth
Taylor

+ F.W.Taylor- 1856- 1915,


người sáng lập + Henry L.Gantt (1861-
+ Vợ chồng Frant (1868-
+ Phân chia công việc của 1924) và Lillian 1919)
mỗi cá nhân thành nhiều + Hoàn thiện các kỹ
thao tác đơn giản Gilbreth
+ Áp dụng phương pháp tốt (1878-1972) thuật kiểm soát chi
nhất một cách khoa học để + Nghiên cứu các thao phí và sản xuất
thực hiện mỗi thao tác nầy tác của người thợ hồ + Quan tâm đến nhân tố
+ Lựa chọn và huấn luyện
công nhân một cách khoa + Đề suất hợp lý hóa các con người
họ,chuyên môn hóa để có thao tác tăng năng + Hệ thống tiền thưởng
hiệu quả cao suất lao dộng sản phẩm vượt dịnh
+ Trả lương theo sản phẩm và mức
thưởng cho những sản
phẩm vượt định mức

1
9
Quản trị khoa học
Quản trị khoa học (Scientific management)
Của Taylor
• Tiêu chuẩn hóa (standardization)
• Nghiên cứu thời gian và công việc ( time and task
study )
• Tuyển chọn và đào tạo hệ thống (systematic

selection and training)


• Khuyến khích bằng tiền lương ( pay incentives)

2
0
Quản trị khoa học
Frank và Lillian Gilbreth
• Nghiên cứu về chuyển động
• Hợp lý hóa các thao tác- chuyển động

2
1
Quản trị khoa học
Henry Gantt
Các kỹ thuật kiểm soát sản xuất và kiểm soát chi phí
Biểu đồ Gantt
Lương tối thiểu
Phần thưởng ngoài tiêu chuẩn ( above – standard

bonus )
Nhân tố con người ( human factor)

2
2
Quản trị khoa học
Những ưu điểm

+Ưu
Quyđiểm : quydụng
trình tuyển trìnhkhoa
tuyển
học dụng khoa học
+Năng suấtlaolao
Năng suất động
động cao cao
+Phân chiacông
Phân chia côngviệcviệc hợp lý
hợp lý

2
3
Quản trị khoa học
Những hạn chế

Ít quan tâm đến con người


+ Ít quan
Công tâm đến
nghệ máyconmóc
người là số 1
+ Công nghệ máy móc là số 1
Chất lượng sản phẩm
+ Chất lượng không như mong muốn
hàng hóa không như mong muốn

2
4
Quản trị khoa học
Tổng kết bằng Sơ đồ 4 bước:

Bước 1 Bước 2 Bước 3


Phân tách Chọn, đào tạo Bước 4
Thực hiện
Công việc Bảo đảm
Quản trị

2
5
3. Quản trị hành chính
administrative management
Các giả thiết

_ Một tiến trình quản trị cốt lõi


cho
+ Mộtmọi
tiến tổ chức
trình quảncótrị mục
cốt lõitiêu khác
cho mọi nhau.
tổ chức
_ có
Tiến
mụctrình quản
tiêu khác trị phổ biến này,
nhau
+cho
Tiếnphép giảmtrịbớt
trình quản phổ những
biến này chức năng
cho phép
riêngbớt
giảm rẽnhững
và những nguyên
chức năng lý và những
riêng rẽ
liên quan
nguyên đến
lý liên những
quan chứcchức
đến những năng đóđó
năng

2
6
a. lý thuyết của
Henry Fayol (1841-1925)

Trong tác phẩm “ Administration Industrielle


et General năm
+ Administration 1916. Ông
Industrielle viết rằng
et Generale -1916
Quảntrịtrịcócó
+ Quản cáccác chức
chức năng:năng
- Hoạch định
-Hoạch định
- Tổ chức
-Tổ chức
- Điều khiển
-Điều khiển
- Kiểm tra
-Kiểm tra

2
7
Quản trị hành chính
14
nguyên tắc

1. Phân chia công việc 8. Tập trung và phân tán

2. Thẩm quyền và trách nhiệm 9. Tuyến lãnh đạo

3. Kỹ thuật 10. Trật tự

4. Thống nhất chỉ huy 11. Công bằng

5. Thống nhất điều khiển 12. Ổn định nhiệm vụ

6. Lợi ích 13. Sáng kiến

7. Thù lao 14. Tinh thần đoàn kết

2
8
Quản trị hành chính
 14 nguyên tắc của Fayol: NQT người Pháp

1. Division of work 8. Centralization


2. Authority and Responsibility 9. Scalar chain
3. Discipline 10. Order
4. Unity of command 11. Equity
5. Unity of direction 12. Stability and tenure of
6. Subordination of individual personnel
interest to the general 13. Initiative
interest 14. Esprit de corps
7. Renumeration

2
9
Quản trị hành chính
b. Quan niệm của Max Weber
Mô tả khái niệm “ chế độ bàn giấy”
A comprehensive set of rational rules and
guiderlines.
Ông là nhà xã hội người Đức, khái niệm quan liệu
bàn giấy được định nghĩa là hệ thống chức vụ,
nhiệm vụ được xác định rõ ràng, phân công chính
xác, các mục tiêu phân biệt, hệ thống quyền hành
có tôn ti trật tự. Cơ sở tư tưởng của Max Weber là
ý niệm thẩm quyền hợp pháp và hợp lý.

3
0
II. Lý thuyết tâm lý xã hội
Hai cách tiếp cận
1 Quản trị tiếp cận tài nguyên con người

2 Các quy luật hành vi con người

1. Robert Owen (1771 – 1858) là Kỹ sư người Anh


Là người đầu tiên nói đến con người trong ORG
Quan điểm của Ông là đầu tư cho con người sẽ có hiệu quả
hơn đầu tư vào máy móc. Chăm sóc, nâng đỡ điều kiện
sống và làm việc của họ

3
1
2. Nhà tâm lý xã học Hugo Munsterberg (1863
– 1916 0
Lý thuyết
tâm lý xã hội

Những người có công sáng lập


*Hugo Munsterberg(1863-1916)
tác giả :Tâm lý học và hiệu năng công nghiệp
-1913.
Đề nghị sử dụng tâm lý học trong:
- Tuyển chọn nhân viên(tìm người tốt nhất)
- Đào tạo nhân viên(tìm công việc tốt nhất)
- Thiết lập điều kiện làm việc cho nhân viên
tốt nhất.
3
2
3. Nhà tâm lý học Abraham Maslow
Lý thuyết
tâm lý xã hội

Những người có công sáng lập


Abraham Maslow(1908-1970)
*Tác phẩm Motivation and Personnality
năm 1954 đề ra Lý thuyết nhu cầu theo
thứ bậc

3
3
3
4
4. Lý thuyết X và Y

* Lý thuyết X và lý thuyết Y
Douglas Mc Gregor(1906-1964)
Cha đẻ lý thuyết “ cây gậy và củ ca rốt”
* ELTON MAYO (1880 – 1949 ) là giáo sư
người Úc, giảng dạy tại HARVARD, nghiên
cứu thực nghiệm tại nhà máy western electric,
gọi là nghiên cứu HAWTHORNE

3
5
Lý thuyết tâm lý xã hội

Thuyết X Thuyết Y

+ Mọi người không thích làm việc + Làm việc là hoạt động bản năng,nhu
+ Mọi người chỉ làm việc khi bị cầu không thể thiếu của con người
bắt buộc, phải giám sát khi làm + Mọi người đều có năng lực tự điều
việc khiển,tự kiểm soát bản thân nếu được
+ Mọi người đều muốn bị điều ủy quyền
khiển, lẫn trốn trách nhiệm, rất ít + Người ta sẽ gắn bó với các mục tiêu
khát cọng, thích yên ổn của tổ chức hơn nếu được khen
thưởng kịp thời, xứng đáng
+ Một người bình thường có thể đảm
nhận những trọng trách và dám chịu
trách nhiệm
+Con người có khả năng sáng tạo
3
6
Lý thuyết tâm lý xã hội
Những ý chính cần nắm
* Doanh nghiệp là một hệ thống xã hội
* Khi động viên bằng vật chất, còn phải quan tâm đến nhu
cầu xã hội
* Tập thể ảnh hưởng tác phong cá nhân
* Lãnh đạo không chỉ là quyền hành do tổ chức, mà còn
do các yếu tố tâm lý xã hội chi phối.

3
7
Lý thuyết tâm lý xã hội
Những hạn chế
* Quá chú ý đến yếu tố xã hội
* Con người là phần tử trong hệ thống khép kín,
không quan tâm đến yếu tố bên ngoài

3
8
Lý thuyết tâm lý xã hội

Hệ thống là phức hợp các yếu tố


* Tạo thành một tổng thể
* Có mối quan hệ tương tác
* Tác động lẫn nhau để đạt mục tiêu

3
9
III. Lý thuyết hệ thống
systems theory
Lý thuyết hệ thống: ORG là 1 hệ thống

IN PUT
CÁC YẾU TỐ QUY TRÌNH VẬN HÀNH OUT PUT
ĐẦU VÀO CHẾ BIẾN CÁC YẾU TỐ ĐẦU RA

4
0
Lý thuyết hệ thống

1. Có hai loại hệ thống


*Hệ thống khép kín – a closed system
*Hệ thống mở - open system
Hệ thống có nhiều cấp
Systems theory is an approach to understand how
different an organization function and operate

4
1
System theory
2. Nhà sáng lập (1): Max Weber (1864 – 1920), người Đức.
Ông đưa ra 3 nguyên tắc Quản lý:
 Phân công lao động rõ ràng, chuyên môn hóa, tinh thông
nghề nghiệp
 Bố trí các vị trí trong ORG theo một hệ thống quyền lực,
có tuyến điều khiển rõ ràng.
 Có hệ thống nội quy, thủ tục chính thức chi phối QĐ và
hành động, bảo đảm sự phối hợp tốt nhất và định hướng
phát triễn cho mọi người với sự đề bạt theo thành tích và
thâm niên

4
2
Lý thuyết hệ thống
3.Người phát triễn:Chester I. Barnard(1886-
1961), người USA
Theo Ông:Tổ chức là hệ thống hợp tác giữa 2 hay nhiều
người
* Tính sẵn sàng hợp tác (góp sức nhận đãi ngộ, tạo
động cơ thúc đẩy làm việc tốt ), (có 4 kiểu động cơ?)
* Mục đích chung: MTC đồng nhất MT cá nhân khi MTC
trở thành nguồn gốc của sự thỏa mãn cá nhân
* Truyền thông: công khai, rõ ràng,trực tiếp,ngắn gọn,
thường xuyên, tin cậy: trung thực, đúng quyền, trách nhiệm
Là những yếu tố mang tính nguyên tắc trong ORG

4
3
Lý thuyết hệ thống

Truyền thông

Tính sẵn
sàng Mục đích chung
phục vụ của Của tổ chức
cá nhân

4
4
Lý thuyết hệ thống
 Nhìn toàn diện tổ chức
 Tư duy hệ thống mở để hội nhập
 Thấy mối quan hệ tương tác giữa các thành phần

trong tổ chức

4
5
Lý thuyết hệ thống
Tiếp cận hệ thống ( system approach)
Một hệ thống là tập hợp các bộ phận hoạt động phụ

thuộc lẫn nhau để đạt mục tiêu chung


Tiếp cận hệ thống đòi hỏi một phong cách tư duy khác

biệt

4
6
Lý thuyết hệ thống
Lý thuyết quá trình phổ biến ( universal process), quản trị
khoa học, quan hệ con người ( human relation) nghiên
cứu QT bằng sự xem xét riêng biệt các yếu tố. Giả định
rằng tổng thể = tổng cộng các thành phần và có thể giải
thích theo các thành phần của nó

4
7
Lý thuyết hệ thống
Lý thuyết hệ thống: Nghiên cứu QT bằng cách nối kết các
thành phần, và giả định rằng tổng thể lớn hơn tổng các bộ
phận
Tư duy phân tích , tư duy tổng hợp
Tư duy hệ thống: xác định mọi thành phần liên quan đến
hoạt động của ORG và khám phá cách tương tác của
chúng

4
8
Quản trị
Hành vi

Quản trị
Quản trị
Quản trị Cổ điển
Hệ thống

Quản trị
Khoa học

4
9
IV. Quản trị theo tình huống

1.Tiếp cận tình huống ( contingency approach):


Công nghệ
Môi trường bên ngoài
Nhân sự

5
0
Quản trị tình huống
Tình huống: Chỉ sự lựa chọn phương
án hành động, sự áp dụng các công cụ
và kỹ thuật đa dạng phù hợp tình
huống cụ thể

5
1
Quản trị tình huống
Hãy nhìn khái quát
Rất tổng quát Rất cụ thể
Quan điểm hệ thống Quan điểm tình huống Quan điểm tình huống
thuần túy
Mọi yếu tố đều thuộc các Các quan hệ giữa các kỹ Mỗi tình huống thì hoàn
hệ thống với các đặc điểm thuật quản trị và các tình toàn độc nhất
chung huống có thể được phân
loại

5
2
Quản trị tình huống
2. Các đặc điểm tình huống
Khía cạnh hệ thống mở
Định hướng nghiên cứu thực tiễn
Tiếp cận đa biến số (multivariate approach)

5
3
Quản trị tình huống
Nhận định về cách tiếp cận tình huống
Nhấn mạnh sự thích hợp về tình huống
Tu duy tình huống là mở rộng thực tiễn tiếp cận hệ thống
Dấu ấn môi trường và thực tiễn quản trị
Phát triển tư duy quản trị

5
4
Quản trị theo tình huống
 Hữu hiệu
 Linh hoạt
 Phù hợp
 Hiệu quả

5
5
3.Tiếp cận ngẫu nhiên
contingency approach

khảo hướng quản trị hiện đại


Các hành động quản trị thích hợp tùy thuộc
vào một số yếu tố chủ yếu của hoàn cảnh,
tình huống.
The contingency approach argues that
appropriate managerial actions depend on
certain major element of situations
*** on best way ***
5
6
4. Lý thuyết quản trị định lượng
 Phục vụ ra quyết định
 Dựa vào tiêu chuẩn kinh tế
 Sử dụng toán học
 Máy tính là công cụ quan trọng

THÍ DỤ THỰC TIỄN QUẢN TRỊ


Mô hình hóa bằng công cụ toán học

5
7
5. Khảo hướng quản trị hiện đại
 Khảo hướng quản trị tuyệt hảo

* Do hai tiến sĩ : Robert H Waterman và Thomas


J .Peter đưa ra 8 nguyên tắc đem lại sự tuyệt hảo .

5
8
Khảo hướng quản trị hiện đại

Liên hệ
Tự quản
chặc chẽ
& mạo hiểm
với KH
Quản lý Nâng cao
uấ t Phổ biến
tài sản N ăn g s
& thúc đẩy
chặc chẽ, Thông qua
giá trị
hợp lý con người
Hì n h thức ạ t động
Sâu sát để
chức ướn g ho
gắn bó tổ h h
đ ơn giản
, • Kh uyn
chặc chẽ
gọn nhẹ

5
9
Quản trị tuyệt hảo
 Peter và Waterman lưu ý:
* Khách hàng,công nhân,ý tưởng
* Mạo hiểm và sáng tạo
* Đề cao nhân tố con người
* Không đánh giá doanh nghiệp trong môi trường kinh
doanh

6
0
Khảo hướng quản trị quá trình

 Lấykhách hàng làm trọng tâm


 Thỏa mãn tối đa

6
1
Khảo hướng quản trị sáng tạo
 Chiến lược kinh doanh
 Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
 Quản trị nguồn nhân lực
 Quản trị thông tin

6
2
Total quality management
Total quality management (TQM) refers to
management methods used to enhance
quality and productivity in business
organizations.

6
3
High-involvement management
High-involvement management includes all
forms of participative management as well as
self-control and self– manage to achieve
commitment from all organizational
participants

6
4
Tiếp cận phi truyền thống
Tiếp cận phi truyền thống hiện đại ( modern
unconventional approach )
Các thuộc tính của sự xuất sắc ( attributes of excellence)
do PETERS & WATERMAN đưa ra

6
5
Tiếp cận phi truyền thống
Có 3 lý do
1.Quan điểm rằng lý thuyết và thực tiễn quản trị truyền
thống thì bảo thủ, suy lý,phân tích, kém cảm xúc,
không linh hoạt
2.Thay những thuật ngữ chức năng bằng: do it, fix it,
try it, managing by wandering about
3.Diễn giải các quan điểm then chốt với các câu
chuyện, mẫu đối thoại

6
6

You might also like