Professional Documents
Culture Documents
Quantrikinhdoanhduoc 25022020
Quantrikinhdoanhduoc 25022020
+ 3 KN
* KH
+ 4 CN
Nhà quản trị + NThuật *Nhà CC
ĐT (chủ thể ) + Ng tắc
+ PP
Management
ĐT
Đối tượng quản trị: 4M * KH
+ Con người
ĐT + Vật chất – tài sản *Nhà CC
+ Tiền
+ Bộ máy, trình độ QL
Quan tâm Hiểu cấp Nghệ thuật Chuẩn bị Hình Gây thiện Nghệ thuật
tới cấp dưới thưởng phạt kĩ trước thức, kĩ cảm trong thuyết phục
dưới Hoàn Công bằng khi GT năng GT GT Đi thẳng
Đáp ứng cảnh, chính trực, Mục đích Định vị Tự tin, tự vào nội
nhu cầu tính ko thiên vị, Đối tượng Định chủ, cởi mở dung chính
tình cảm cách, ko ác cảm Nội dung hướng ch/thành Ko cân
Lịch sự, ân năng lực Khen, chê Thời gian Điều Cảm thông, nhắc đ/đo
cần, q/tâm Thái độ đúng lúc, P/thức khiển đồng cảm Ko làm mất
Thân mật, thích hợp đúng chỗ, tế ứng xử Mỉm cười, lòng
cởi mở khi cư xử nhị dí dỏm
Ko phân Sâu sắc,
biệt đối xử quan
tâm, chia
sẻ
2. Các trường phái lý thuyết
về quản trị KD
Là những khái quát lý luận về quản
trị các h/động k/doanh trên cơ sở
những ngh/cứu và khảo nghiệm thực
tế. Các trường phái lý thuyết QTKD
hình thành nên lý thuyết QTKD
2. Các trường phái lý thuyết
về quản trị kinh doanh
1. Trường phái quản trị cổ điển
2. Trường phái quản trị hành vi
3. Trường phái quản trị hệ thống
4. Trường phái quản trị tình huống
5. Trường phái QT truyền thống phương đông
6. Trường phái quản trị định lượng
7. Khuynh hướng QT hiện đại
2.1. Các trường phái quản trị cổ điển
The Nature of
the Scientific
Verification Process Hypothesis
Hạn chế chung: Cả 3 trường phái đều ko quan tâm đến yếu tố quan hệ cung cầu,
thị trường, môi trường
2.2. Trường phái quản trị hành vi
Tri thức, năng lực
nhu cầu
Hiểu
Nhà quản trị Thành công
Nhân viên
Điều hành
Nhân viên
thực hiện theo
Sử dụng thuyết X để tạo
nền tảng kỷ luật
chỉ dẫn
2.3. Quản trị theo quan điểm hệ thống
Môi trường
Thông tin
Nền kinh tế
Sơ đồ QT theo quan điểm hệ thống
NHÀ QUẢN LÝ KN, Nghệ thuật,
nguyên tắc
P O L C
Hoạch định Tổ chức Điều hành Giám sát
Inputs
Phương pháp SWOT OUTPUTs:
4M + LN
PP SMART
I, T + HQ
PP 3C + Khách hàng
+ Xã hội …
PP 7S
PP PEST
PP khác
Thực trạng (3C) Môi trường vi mô, môi Quy luật kinh tế, VH, KTXH
trường vĩ mô
2.4.Trường phái quản trị theo tình huống
Quản trị hành vi
Nhà QT tác động đến người khác
thông qua:
-Vai trò tương tác cá nhân
- Vai trò thông tin
- Vai trò ra quyết định
Quản trị hệ thống
5 yếu tố Quản trị cổ điển
kết hợp thành hệ thống: Chú trọng đến yếu tố con
- Các yếu tố đầu vào, đầu ra người
Yếu tố môi trường….
Lịch sử Lục địa mới mở rộng Nền văn hóa, lịch sử lâu đời
Tiếp thu KH quản lý của phương tây, kết hợp các giá
trị truyền thống của phương đông để tạo nên phương
pháp quản trị đặc sắc phương đông
• Thừa hưởng, tiếp thu KH quản trị tiên tiến, công nghệ,
quy mô SXKD của phương tây
• Chú trọng các giá trị truyền thống của con người: lòng
trung thành, đức nhân ái, tính trung thực, cần cù, tiết
kiệm
2.5. Trường phái QT phương đông (cont.)
Triết lý của công ty rõ ràng, được phổ biến rộng rãi và tuân
5. Văn hoá theo
DN Các ý tưởng thảo luận công khai
Hệ thống thông tin của công ty được củng cố, chia sẻ
6. Tính bền Các nhà QT luôn gắn bó với công ty
vững Chú trọng phát triển từ bên trong, không thôn tính, mua lại
7.Tổ chức, Quyền lực tập trung
phân quyền Bộ máy tổ chức đơn giản, nhân tài được tung vào thị trường
Môi trường vĩ mô
Kỹ
thuật Môi trường
tự nhiên
Người
cung cấp
Khách Nhóm áp
hàng M T nội bộ
Kinh 4 M, IT lực
Văn
tế hoá
Đối thủ Cơ quan Xã
cạnh tranh TW hội
Môi trường vi mô
Chính
trị
Đặc điểm môi trường KD của DN
WO SO
O
W S
?
T
WT ST
Hạn chế của PP
- Mô hình chỉ đưa ra những phác họa có tính
chất định hướng và chỉ là công đoạn đầu tiên
trong quá trình hình thành chiến lược của DN
- Phụ thuộc nhiều vào quá trình đánh giá, trình
độ tư duy và chủ quan của người đánh giá
- Nhiều đề mục có thể bị trung hoà hay nhầm
lẫn giữa hai thái cực S-W và O-T do quan
điểm của nhà phân tích
4.2.Phương pháp phân tích SMART
Competitor Customer
Skill Structure
Kỹ năng Cấu trúc
SHOOTING MARK
MỤC TIÊU
System
Style
Phong cách Hệ thống
Staff
Nhân viên
Phân tích
quản trị học
SWOT:4M,I,
T, PETS
Bước 4: Xây dựng các kiểu kế hoạch chiến lược để lựa chọn Triển khai chiến lược
Thiết lập mục tiêu hàng năm
Đề ra chính sách
Bước 5: Triển khai kế hoạch chiến lược Phân phối các nguồn tài lực
Bước 6: Triển khai các kế hoạch tác nghiệp Thực thi chiến lược
Bước 7: Kiểm tra và đánh giá kết quả Kiểm soát chiến lược
Dùng các phương pháp phân tích của quản trị học
hiện đại: SWOT, 3C, 7S…từ đó đưa ra các mục tiêu
và chiến lược cụ thể
Bước 4: Xây dựng các chiến lược dự
thảo để lựa chọn
• Thuật ngữ “chiến lược” được sử dụng đầu tiên trong lĩnh vực
quân sự với ý nghĩa là “các kế hoạch lớn, dài hạn được lập
nên trên cơ sở phán đoán các phương án hành động có thể
được áp dụng của đối phương”
• Từ thập kỷ 60 (thế kỷ XX) chiến lược được nghiên cứu và áp
dụng ngày càng rộng rãi trong lĩnh vực kinh doanh và các lĩnh
vực khác, nó được coi là những cách thức để đạt được mục
tiêu
• Các chiến lược dự thảo được xây dựng trên cơ sở những mục
tiêu đó được đưa ra và việc phân tích ma trận SWOT
Các chiến lược hay áp dụng
W1O1: Liên kết với các đối tác có tiềm điểm yếu W1T2: Cổ phần hoá để huy động
lực tài chính để tận dụng tiềm năng của
thị trường mở rộng SXKD, xây dựng vốn đồng thời tăng thêm động
nhà máy SX nhượng quyền lực phát triển cho nhân viên
W2O2:Lùa chän c¸c chiÕn lîc W1T2:Xây dựng đối tác chiến
marketing vµ ph©n khóc thÞ trêng phï lược đồng thời với đa dạng nhà
hîp víi nguån lùc cung cấp, tránh lệ thuộc
W3O3: TuyÓn dông nh©n viªn cã kinh W3T3: Xây dựng kênh phân phối
nhiÖm, cã hÖ thèng kh¸ch hµng ®Ó riêng để tránh lệ thuộc vào các
ph¸t triÓn thÞ trêng míi nhà phân phối trung gian
Bước 5: Triển khai kế hoạch chiến lược
• Lựa chọn một số chiến lược thích hợp từ những
chiến lược dự thảo nêu trên để doanh nghiệp triển
khai
• Trong bước này cần chỉ rõ những hoạt động sẽ
được tiến hành để đạt được những mục tiêu đã đề
ra, đồng thời cũng phải dự kiến loại công nghệ,
nguồn tài chính, nhân lực, cơ cấu tổ chức, kĩ năng
quản trị … sẽ được sử dụng
Bước 6: Triển khai các kế hoạch tác nghiệp
Thu hút nguồn Đào tạo và phát Phân công và Duy trì nguồn
nhân lực triển hiệp tác lao động nhân lực
-Hoạch định nguồn -Xác định nhu cầu - Đánh giá trình độ - Đánh giá hiệu
nhân lực đào tạo - Đánh giá tay nghề quả làm việc của
-Phân tích công việc -Nội dung và hình -Phân công, phân nhân viên (mức
-Tuyển dụng : thức đào tạo nhiệm (cá nhân, LĐ)
Thông báo, quy -Phương pháp đào nhóm) -Tiền lương
trình tạo -Quy định các mức -Khen thưởng, kỷ
-Hợp đồng lao động -Kinh phí đào tạo LĐ luật
-Đánh giá hiệu quả -Hiệp tác LĐ -Phúc lợi
đào tạo -Hệ thống định chế
-Văn hoá DN
Mục tiêu Tiềm năng doanh
doanh nghiệp nghiệp. Môi trường vi
mô, vĩ mô
(1)Hoạch định và dự báo nguồn nhân lực:
- Phân tích nhu cầu tuyển dụng.
- Phân tích chức danh và đánh giá công việc (7) Đánh giá thành tích
chung của DN
(hệ thống chỉ tiêu)
(2) Tuyển chọn
- Các nguồn bên trong
- Các nguồn bên ngoài.
nguồn NL
(4) Đào tạo và huấn luyện và phát triển
nhân sự liên tục
Cơ cấu hệ Thưởng
thống trả
công lao Phúc lợi
động
. Môi trường xã hội: bản sắc văn hoá, tôn giáo, tín
ngưỡng...
Nhà quản trị không tin tưởng nhân viên Nhân viên chăm làm và đáng tin cậy
vì vậy mà trông coi và kiểm soát chặt vì vậy sự giám sát rất lỏng lẻo
chẽ.
Những đức tính được đề cao và khen Thăng thưởng giành cho những người
thưởng: có đóng góp nhiều nhất cho doanh
- Cố gắng. nghiệp ngay cả khi họ nhìn nhận là có
- Trung thành. những ý kiến lạ lùng, những cử chỉ
- Nhiệt tình. khác thường, những tập quán làm việc
- Tránh sai lầm không theo qui ước.
g