You are on page 1of 36

NGHIỆP VỤ BUỒNG PHÒNG

Phần thứ hai


Các quy trình và các phần việc

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 1


TÓM TẮT NỘI DUNG PHẦN HỌC

2.1 Chuẩn bị làm việc


2.2 Sắp xếp xe đẩy
2.3 Phục vụ phòng khách đã trả
2.4 Phục vụ phòng có khách
2.5 Dọn vệ sinh khu vực công cộng
2.6 Chăm sóc khách
2.7 Kết thúc ca làm việc
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 2
2.1 Chuẩn bị làm việc

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 3


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Thuật ngữ về tình trạng phòng


C/0 CHECK OUT
C/I CHECK IN
VD VACANT DIRTY
VR VACANT READY
OD OCCUPIED DIRTY
LSG LONG STAYING GUEST
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 4
2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Sử dụng báo cáo tình trạng phòng:
 Nhận bảng phân bổ phòng- Room Attendant worksheet
 Kiểm tra và dọn vệ sinh các phòng trống trước
-> phòng khách mới trả -> phòng có khách.
 Báo cáo sai lệch về tình trạng phòng
 Điền vào báo cáo tình trạng phòng
 Bàn giao

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 5


TÓM TẮT NỘI DUNG PHẦN HỌC

2.1 Chuẩn bị làm việc


2.2 Sắp xếp xe đẩy
2.3 Phục vụ phòng khách đã trả
2.4 Phục vụ phòng có khách
2.5 Dọn vệ sinh khu vực công cộng
2.6 Chăm sóc khách
2.7 Kết thúc ca làm việc
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 6
MỤC TIÊU BÀI HỌC

Sinh viên hiểu, nhớ và diễn đạt được:


 Kiến thức cơ bản về các loại đồ vải, khăn tắm cũng như
các vật dụng trong phòng khách;
 Các công cụ và phương tiện để thực hiện công việc;
 Qui trình sắp xếp và sử dụng xe đẩy một cách hiệu quả.

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 7


NỘI DUNG CHƯƠNG II (TT)

2.2.1 Đồ vải, khăn tắm;


2.2.2 Loại phòng & giường;
2.2.3 Các vật dụng trong phòng khách;
2.2.4 Sử dụng xe đẩy;
2.2.5 Hiểu biết về các thiết bị;
2.2.6 Nhận các công cụ & hoá chất tẩy rửa;
2.2.7 Hiểu biết về các loại hoá chất tẩy rửa.

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 8


2.2 Sắp xếp xe đẩy

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 9


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 10
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 11
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 12
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 13
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 14
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.1 Đồ vải, khăn tắm


 Quy trình nhận đồ vải, khăn tắm
 Nhận báo cáo về tình trạng phòng -> tính toán yêu cầu
hằng ngày về khăn trải giường, khăn tắm
 Nhận đồ vải, khăn tắm
 Sắp xếp đồ vải, khăn tắm trên xe đẩy
 Kiểm tra đồ vải, khăn tắm

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 15


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 16
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.1 Đồ vải, khăn tắm


 Kiến thức về đồ vải, khăn tắm:
 Ga trải giường
 Giường đơn/ Single bed: 1.0x1.9m, 1.1mx2,0m hoặc
1.2mx2.0
 Giường đôi nhỏ/Double bed: 1.5mx2.0m
 Giường đôi lớn/Queen bed: 1.6mx2.0m
 Giường cỡ lớn/King bed: 1.8mx 2.0m

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 17


2.2 Sắp xếp xe đẩy
2.2.1 Đồ vải, khăn tắm
 Kiến thức về đồ vải, khăn tắm:
 Vỏ chăn vừa với kích cỡ chăn: 200cmx 220cm, 220cm x
240cm, 235cm x245 cm.
 Vỏ gối
 Standard: 50cm x 70cm
 King: 50cm x 100cm
 Phòng ngủ: chăn, tấm phủ giường, thảm chùi chân &
dép mang trong phòng
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 18
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 19
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.1 Đồ vải, khăn tắm


 Kiến thức về đồ vải, khăn tắm:
 Đồ vải trong phòng tắm:
 Khăn tắm/ Bath Towel
 Khăn mặt, khăn lau tay/ Face, Hand Towel
 Thảm chùi chân/ Bath Mat
 Áo choàng/ Kimono/Yukata

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 20


CÁC VẬT DỤNG TRONG
PHÒNG KHÁCH

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 21


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 22
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.2 Các vật dụng cung cấp cho phòng


 Quy trình nhận vật dụng cung cấp cho phòng:
 Nhận các đồ dùng cho khách: xà phòng, sữa tắm, dầu
gội, bộ kim chỉ, kem bôi da, dép, máy sấy tóc,…
=> sắp xếp trên xe đẩy
 Nhận các đồ dùng trong phòng:
 Văn phòng phẩm
 Giấy, túi vệ sinh

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 23


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 24
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.2 Các vật dụng cung cấp cho phòng


 Quy trình nhận vật dụng cung cấp cho phòng:
 Nhận các đồ dùng trong phòng:
 Danh mục và giỏ đựng giặt là
 Bộ hồ sơ của khách: danh bạ điện thoại, bảng hướng
dẫn, menu,…
 Gạt tàn, hộp khăn giấy
 Biển báo DND/ DO NOT DISTURB

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 25


2.2 Sắp xếp xe đẩy
T.VIỆT T.ANH T.VIỆT T.ANH
DẦU GỘI (1) SỮA TẮM (2)
(3) BODY LOTION XÀ PHÒNG (4)
BÀN CHẢI ĐÁNH (5) (6) SHOWER CAP
RĂNG
(7) DUVET (8) SAFE
VỎ CHĂN (9) TẤM TRẢI (10)
GIƯỜNG
TẤM BẢO VỆ (11) PHIẾU GIẶT ỦI (12)
NỆM
(13) HANGER MÓC ÁO CÓ KẸP (14)
VỎ ÁO GỐI (15) GỐI (16)
(17) COMB DÉP ĐI TRONG (18)
PHÒNG
(19) BED RUNNER (20) YUKATA/KIMONO
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 26
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.3 Sử dụng xe đẩy


 Quy trình sử dụng xe đẩy:
 Nhận xe đẩy từ khu vực kho/ PANTRY
 Sử dụng xe an toàn và đúng cách:
 Không xếp quá nặng
 Xếp đồ vật gọn gàng, có tổ chức
 Sạch và khô

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 27


2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.3 Sử dụng xe đẩy


 Quy trình sử dụng xe đẩy:
 Vệ sinh xe đẩy thường xuyên
 Cất xe vào cuối ca làm việc
 Báo cáo các hư hỏng cần bảo dưỡng

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 28


2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.3 Sử dụng xe đẩy


 Kiến thức:
 Xe đẩy: là thùng có gắn bánh xe, dùng để chứa vải, các
thiết bị vệ sinh, các đồ dùng trong phòng
 Yêu cầu: Tình trạng tốt, sạch và khô

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 29


2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.3 Sử dụng xe đẩy


 Kiến thức:
 Máy hút bụi
 Chổi
 Cây lau sàn
 Khăn lau sàn

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 30


2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.4 Các công cụ và hóa chất tẩy rửa


 Quy trình nhận công cụ và hóa chất tẩy rửa:
 Nhận công cụ và hóa chất tẩy rửa
 Sắp xếp các đồ vật vảo giỏ đựng hóa chất (CADDY)
 Chổi cọ và khăn lau bồn cầu
 Khăn khô và khăn lau bụi
 Khăn và hóa chất lau kính

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 31


2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.4 Các công cụ và hóa chất tẩy rửa


 Quy trình nhận công cụ và hóa chất tẩy rửa:
 Sắp xếp các đồ vật vảo giỏ đựng hóa chất
 Khăn sạch và miếng xốp
 Găng tay cao su
 Bình xịt và chất tẩy rửa

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 32


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 33
2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.2.4 Các công cụ và hóa chất tẩy rửa


 Quy trình nhận công cụ và hóa chất tẩy rửa:
 Nhận chất tẩy rửa:
 Chất tẩy rửa đa năng, chất tẩy vô trùng
 Hóa chất làm sạch
 Nước rửa bồn cầu
 Nước xịt thơm, chất đánh bóng vật dụng

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 34


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 35
BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM

 SINH VIÊN TÌM HIỂU & PHÂN LOẠI CÁC LOẠI


HOÁ CHẤT THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG
HOUSEKEEPING;
 QUI ĐỊNH CỦA KHÁCH SẠN KHI SỬ DỤNG
HOÁ CHẤT;
 QUI ĐỊNH CỦA KHÁCH SẠN KHI BẢO QUẢN
HOÁ CHẤT.

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 36

You might also like