You are on page 1of 22

NGHIỆP VỤ BUỒNG PHÒNG

Phần thứ hai


Các quy trình và các phần việc

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 1


NỘI DUNG PHẦN II

2.1 Chuẩn bị làm việc

2.2 Sắp xếp xe đẩy

2.3 Phục vụ phòng khách đã trả

2.4 Phục vụ phòng có khách

2.5 Dọn vệ sinh khu vực công cộng

2.6 Chăm sóc khách

2.7 Kết thúc ca làm việc


25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 2
Chương 1:
2.1 CHUẨN BỊ LÀM VIỆC
NỘI DUNG CHƯƠNG:
2.1.1. Chuẩn bị nhận ca làm việc
2.1.2. Các nguyên tắc vệ sinh
2.1.3. Tình trạng phòng
2.1.4. Các thuật ngữ nghiệp vụ phòng
2.1.5. An ninh và an toàn trong công việc

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 3


Chương 1:
2.1 CHUẨN BỊ LÀM VIỆC
MỤC TIÊU CHƯƠNG:
 Nắm các quy định về vệ sinh;
 Chuẩn bị, tổ chức và báo cáo công việc một cách
an toàn và hiệu quả;
 Tuân thủ các quy định về an ninh và an toàn.

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 4


2.1 Chuẩn bị làm việc

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 5


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.1 Chuẩn bị nhận ca làm việc


 Có mặt đúng giờ: trước giờ làm việc 15 phút;
 Thay đồng phục:
 Thay đồng phục trong phòng thay quần áo cho nhân viên
 Để đồ đạc cá nhân (điện thoại di động) ở tủ riêng
 Trường hợp ốm đau: gọi cho đồng nghiệp hoặc
giám sát (ít nhất 1 tiếng trước giờ làm việc)

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 6


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.1 Chuẩn bị nhận ca làm việc


 Vệ sinh cá nhân:
 Đồng phục cần phải: quần áo sạch, là phẳng; giày sạch,
đánh bóng, đeo bảng tên
 Tắm rửa, khử mùi, nước hoa
 Móng tay
 Tóc, râu
 Vết thương

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 7


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.1 Chuẩn bị nhận ca làm việc


 Vệ sinh cá nhân:
 Sức khỏe: bệnh truyền nhiễm, vấn đề về da, tiêu hóa,…
 Rửa tay trước và sau khi làm việc
 Răng miệng

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 8


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.2 Các nguyên tắc vệ sinh:


 Vệ sinh cá nhân là việc cần phải làm trong nghiệp
vụ phòng;
 Dọn vệ sinh là loại bỏ chất bẩn và để cho bề mặt
khô;
 Thiết bị: luôn vệ sinh và bảo quản thiết bị;
 Loại bỏ rác thải.

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 9


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.2 Các nguyên tắc vệ sinh:


 Rửa.
 Chà xát.
 Lau chùi.
 Quét, lau bụi.
 Đánh bóng.
 Hút bụi.

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 10


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.2 Các nguyên tắc vệ sinh:


 Các hóa chất tẩy rửa:
 Nước
 Chất khử trùng

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 11


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Phân loại phòng theo chất lượng phòng:
 Standard room
 Superior room
 Deluxe room
 Suite room
 President or Continental suite

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 12


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Phân loại phòng theo loại giường ngủ:
 Single bed room
 Double bed room
 Twin bed room
 Triple bed room
 Extra bed room

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 13


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Các thuật ngữ về tình trạng phòng:
 Check out = C/O
 Check in = C/I
 Vacant dirty = VD
 Vacant ready = VR

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 14


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Các thuật ngữ về tình trạng phòng:
 Sleep out = S/O
 Handicapped guest = HG
 Long staying guest = LSG
 Very important person = VIP
 Due out = D/O

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 15


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Các thuật ngữ về tình trạng phòng:
 Do not disturb = DND
 Extra bed = EB
 Extra person = EP
 Double locked = DL
 Out of service = No need service = NNS

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 16


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.3 Tình trạng phòng


 Sử dụng báo cáo tình trạng phòng:
 Nhận bảng phân bổ phòng
 Kiểm tra và dọn vệ sinh các phòng trống trước
-> phòng khách mới trả -> phòng có khách
 Báo cáo sai lệch về tình trạng phòng
 Điền vào báo cáo tình trạng phòng
 Bàn giao

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 17


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.4 Các thuật ngữ nghiệp vụ phòng


 Danh sách khách đến
 Giờ nhận và trả phòng
 Trả phòng muộn
 Danh mục kiểm tra
 Không làm phiền - DND
 Khóa kép

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 18


2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.4 Các thuật ngữ nghiệp vụ phòng


 Grand master key
 Master key
 Khu vực tầng
 Bảo trì – danh sách bảo trì
 Dọn vệ sinh đặc biệt/ không thường xuyên
 Khu vực/tầng
 Dọn vệ sinh đặc biệt hoặc không thường xuyên
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 19
2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.5 An ninh và an toàn trong công việc


 Quy định của khách sạn trong trường hợp khẩn
cấp: hỏa hoạn, sơ tán, có sự de dọa
 Báo cáo về đồ vật bất thường: thuốc phiện, vũ
khí, lửa,…
 Không mở cửa phòng cho bất kỳ người nào
 Đóng cửa phòng khi ra khỏi phòng đó
 Luôn mở cửa và chặn xe đẩy ở lối ra vào khi làm việc
trong phòng
25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 20
2.1 Chuẩn bị làm việc

2.1.5 An ninh và an toàn trong công việc


 Khóa tất cả các phòng trong khu vực của bạn
 Không hứa hẹn với khách nếu yêu cầu ngoài khả
năng
 Đổ gạt tàn

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 21


2.2 Sắp xếp xe đẩy

25/10/2018 705032 – Phần 2. Các quy trình và các phần việc 22

You might also like