You are on page 1of 31

TS.

Lý Anh Tú

Y học phóng xạ
TS.Lý Anh Tú

Nội dung

Nguyên tắc cơ bản


Các dạng ảnh

Bộ phận chính
- ống tia X
- Chuẩn trực và lọc
- Các cảm biến
Sự phát triển của các hệ thống CT
CT xoắn ốc
Chụp cắt lớp phát xạ positron
• Nguyên tắc cơ bản
• Hệ PET
• Ứng dụng lâm sàng
TS.Lý Anh Tú

Nguyên tắc cơ bản

cường độ bức xạ
hệ số suy giảm tuyến tính
độ dày

hàng
cột
TS.Lý Anh Tú

Hình chiếu

Độ suy giảm phụ thuộc vào mô


Hình chiếu = bộ các hình chiếu
TS.Lý Anh Tú

Tính chất ảnh


•Số lượng các hình chiếu
•Số lượng suy giảm trong một hình chiếu
•Kích thước lưới
•Năng lượng photon
•Tính chất của cảm biến
TS.Lý Anh Tú

Sự tạo màng (giả)


TS.Lý Anh Tú

thang xám

Hệ số suy giảm tuyến tính


TS.Lý Anh Tú
TS.Lý Anh Tú

Số lượng lớn các lớp được chồng lên trong một vật thể 3D
Ảnh của toàn bộ các bộ phận
Nội soi ảo
TS.Lý Anh Tú
TS.Lý Anh Tú
Lát cắt ảnh
TS.Lý Anh Tú

Bộ phận chính
- ống tia X
- Chuẩn trực và
lọc
- Các cảm biến
Dữ liệu thu nhận
Giường bệnh
TS.Lý Anh Tú

Khuôn định hình tròn dịch chuyển khung sườn


Khẩu độ 50-80 cm
Ống tia X
Chuẩn trực và lọc
Cảm biến
Laser định hướng
Con chạy (tiếp
điểm trượt)
TS.Lý Anh Tú

Thùng máy

catốt nhiệt điện tử


Chùm electron
Mật độ dòng cao ống chuẩn trực
Tạo nhiệt ở tải
Chùm tia X
Bền cơ học
TS.Lý Anh Tú

Ống chuẩn trực và bộ lọc


Ống chuẩn trực
Hệ thống 1: trong ống tia X- đo kích thước chùm ra
Hệ thống 2: bề rộng chùm cuối cùng trước khi đến bệnh nhân (sau hệ thống 1)
Hệ thống 3: bề rộng chùm đi vào cảm biến (sau bệnh nhân)
Bộ lọc
Khử bức xạ năng lượng thấp (Al, teflon)
Đồng nhất chùm tia ( bộ lọc cánh bướm)

Cường độ cao ở
Bộ lọc
giữa chùm tia

Suy giảm chùm tia


do bệnh nhân

Tín hiệu không đổi ở cảm biến


TS.Lý Anh Tú

Chất lấp lánh ống nhân quang Diode quang

Sự nhấp nháy Ghi nhận photon Tín hiệu điện


của ánh sáng khả
kiến
Cảm biến nhấp nháy
Hiệu quả Hiệu quả
Gốm (đáp ứng nhanh)
Hiệu quả thấp do
photon bị phân tán
TS.Lý Anh Tú

Thế hệ đầu Thế hệ thứ hai


Chùm nhọn Đa chùm nhọn

Dịch chuyển tịnh tiến Dịch chuyển tịnh tiến


TS.Lý Anh Tú

Thế hệ thứ ba Thế hệ thứ tư


Chùm quạt Chùm quạt

Vùng cảm biến cố định


TS.Lý Anh Tú

Chuyển động quay của khung > 3600 + dịch chuyển của bàn
Ghi đồng thời nhiều lát cắt
Nội suy xoắn ốc

Đường đi của chùm tia X dịch chuyển liên tục


Hướng dịch chuyển của bệnh nhân

Điểm bắt đầu quét xoắn ốc


TS.Lý Anh Tú

Các mốc lịch sử

năm Sự kiện
ứng dụng y học đầu tiên của positron
Mẫu máy PET ban đầu
Máy PET đầu tiên thử nghiệm trên người
Phát hiện ra chất nhấp nháy BGO
FDG được tổng hợp
Phát triển máy PET gia tốc hạt trong y tế đầu tiên
Khối cảm biến
Cải tiến PET

Historical: lịch sử
Inspection: kiểm soát, kiểm tra, kiểm nghiệm, thử nghiệm
Discovery: khám phá, phát hiện
Scintillator: chất nhấp nháy
Synthesize: tổng hợp
Cyclotron: máy gia tốc hạt
Improvement: cải tiến
TS.Lý Anh Tú

Những phần cơ bản của PET

Khung
Khung máy máy
Giường cho bệnh nhân
Độ suy giảm thấp
Bố trí thoải mái
Hệ thống cảm biến
Vòng tròn liên tục (dày 10-20 cm)
Quét đa vòng (đa lớp)

Laser định hướng

Vòng cảm
biến
Giường cho
bệnh nhân

Part: bộ phận
Gantry: khung
Attenuation: độ suy giảm
Arrangement: bố trí
Ring : vòng (nhiều lớp)
Aiming : sự định hướng
TS.Lý Anh Tú

Cảm biến nhấp nháy


Độ chính xác tỉ lệ với số lượng cảm biến (hàng ngàn)

Khối cảm biến

Scintillation detector: cảm biến nhấp nháy


Resolution : độ chính xác
Thousand : ngàn
Overview: đại cương
Squared: được đóng khung, đẽo, vát cạnh
Crystal: tinh thể, bán dẫn
Segment: bộ phận, đoạn, khúc, phần
TS.Lý Anh Tú

Sự hủy cặp electron - positron Nguồn


positron
Phân rã beta cộng

Khoảng positron

Nguyên tử lân cận

Annihilation: sự hủy (cặp)


Decay: phân rã
Range: băng, biên độ, khoảng cách, khoảng đo, khoảng giá trị, mức, phạm vi, miền, vùng
TS.Lý Anh Tú

Sự phát hiện photons

Cặp cảm biến đồng thời

Vị trí của sự hủy cặp

Detection: dò, phát hiện,


Coincide: đồng thời
Site: vị trí
TS.Lý Anh Tú
Sự tạo thành ảnh

Hình chiếu
Sinogram
Mẫu – chất lượng ảnh
Tuyến tính
Tỏa tròn
Bộ lọc hình chiều ngược

Thứ tự của tác động lên cảm biến Phân bố của nguồn
tương ứng với góc tương ứng với hình chiếu

ảnh đã được
Thuật toán khôi phục
khôi phục

Formation: cấu tạo, tạo thành Ordering: thứ tự


Projection: hình chiếu Detect: dò, tìm
Sampling: lấy mẫu Distribution: phân bố
Radial: hướng tâm, xuyên tâm, tỏa tròn Restoration: khôi phục
TS.Lý Anh Tú

Độ phân giải của ảnh

Hệ số phân giải (méo dạng trùng khớp)


Độ suy giảm
Độ dày của mô (x)
Hiệu ứng quang điện
Hiệu ứng compton

Hiệu ứng tán xạ compton

Trùng khớp ngẫu nhiên Resolution: độ phân giải


Distortion: biến dạng, méo dạng
Coincidence: trùng khớp
Attenuation: độ suy giảm
Photoeffect: hiệu ứng quang điện
Scattering: tán xạ
Occasional: ngẫu nhiên
TS.Lý Anh Tú

Độ phân giải ảnh (P2)

Hệ số phân giải (TT)


+ dải positron
-phụ thuộc năng lượng positron
-Nguồn beta + năng lượng cao cho khoảng phân giải
kém hơn nguồn năng lượng thấp
+ góc tán xạ
-Góc lệch của photon do hủy cặp đối song chính xác
định hướng nhờ moment ban đầu của positron (+-10)
+thời gian chết của cảm biến
- Khoảng thời gian mà cảm biến không thể phát hiện
một sự kiện logic (hệ quả) khác (0.5 – 5 micro giây)
TS.Lý Anh Tú

Đồng vj phóng xạ dùng trong PET

Đồng vị phóng xạ Phản ứng

Radionuclides: đồng vị phóng xạ


Reaction: phản ứng
Cyclotron: máy gia tốc
Nuclear: hạt nhân
TS.Lý Anh Tú

Máy phân tách khe chuẩn trực có thể tháo được


Sự trùng khớp giữa tất cả các cặp cảm biến có thể
được
Sự tăng lên đáng kể của độ nhạy
Sự tăng lên của hiện tượng tán xạ và số lượng của sự
phát hiện một photon

Tungsten
phân tách
chất nhấp nháy Tấm chắn
bằng chì
TS.Lý Anh Tú

Ứng dụng lâm sàng

Lĩnh vực ứng dụng


U bướu học Ung thư

Đánh giá khả năng sống của nhồi máu


Tim học tim

Bệnh tâm thần, bệnh liệt rung, động


Thần kinh học
kinh

Field: lĩnh vực Assessment: đánh giá, thẩm định


Oncology: u bướu học Viability: khả năng sống được
Cardiology: tim học Infarz ? → infarct nhồi máu
Neurology: thần kinh học Myocard: tim (cơ tim)
application: ứng dụng Alzheimer disease : bệnh tâm thần, chứng mất trí
Cancer: ung thư Epilepsy: động kinh
TS.Lý Anh Tú

Diagnostics: chẩn đoán

You might also like