Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
SP đang CT
Thành phẩm
Hệ thống kế toán
doanh nghiệp
CP Ban
CP chế
đầu/Cơ
biến/C.đổi
bản
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 29
2.1.2.3. Phân loại theo phạm vi đo lường
• Căn cứ: Phạm vi đo lường
• Nội dung:
• Tổng chi phí
• Chi phí bình quân
• Mục đích: Hoạch định, kiểm soát, phân tích và
đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch chi phí
CP CP
QM QM
Tổng biến phí Biến phí bình quân
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 34
Biến phí (tt)
• Phạm vi phù hợp của biến phí
Chi phí
Số lượng
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 38
Chi phí hỗn hợp
Biến phí
Định phí
Phân
bổ
BẢNG CÂN
Chi phí mua CP Sản ĐỐI KẾ TOÁN
hàng phẩm
Hàng tồn kho
KẾT QUẢ KD
CP bán hàng Giá vốn
CP Thời
và quản lý CP bán hàng
kỳ
DN CP quản lý
KẾT QUẢ KD
Tồn kho CP
vật liệu NVLTT
CP SP
Lao động TP GV
NCTT DD
CCDC
TSCĐ CP
DVMN SXC
Tiền
12/15/2022 MaMH 832108 - Phân loại chi phí và giá thành 46
2.2. Giá thành và phân loại giá thành
• Khái niệm
• Phân loại
• Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành
Chi phí sản Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ, bao
xuất dở dang gồm: CP Nguyên vật liệu trực tiếp + CP
đầu kỳ nhân công trực tiếp + CP sản xuất
chung
• Cung cấp thông tin cho việc lập báo cáo tài
chính
• Cung cấp thông tin cho việc hoạch định, kiểm
soát và ra quyết định
• Cung cấp thông tin để tiến hành cải tiến chi
phí sản xuất
• Một đối tượng tập hợp chi phí tương ứng với một
đối tượng tính giá thành
• Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất tương ứng
với nhiều đối tượng tính giá thành
• Nhiều đối tượng tập hợp chi phí tương ứng với
một đối tượng tính giá thành
• TK 621 được mở chi tiết cho từng đối tượng tập hợp CPSX
• Sơ đồ kế toán:
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 84
3.2.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
• Khái niệm
• Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng: 622
Bên nợ Bên có
- Tiền lương, tiền công,… - Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
- Các khoản trích theo lương vượt định mức vào TK 632
- Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
vào TK tính giá thành (154/631, chi tiết
theo đối tượng tính giá thành)
• TK 622 được mở chi tiết cho từng đối tượng tập hợp CP
• Sơ đồ kế toán
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 85
3.2.2.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
• Khái niệm
• Chứng từ thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng: 627
Bên nợ Bên có
- Chi phí sản xuất chung phát sinh - Các khoản giảm chi phí SXC
- CP sản xuất chung phát sinh bất bình
thường tính vào CP sản xuất kinh doanh
trong kỳ
- Kết chuyển hoặc phân bổ chi phí SXC
vào TK tính giá thành (154/631)
• TK 627 được mở chi tiết theo nơi phát sinh chi phí
• Sơ đồ kế toán
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 86
3.2.2.4. Kế toán chi phí thiệt hại trong SX
• Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Thiệt hại ngưng sản xuất
154 152/111/112/1
31
(1) (2)
154
154 SCSPH 155
(1)
(4)
621, 622, 627
SCSPH
111, 152, 138
112
(5)
(2) (3)
632
(6)
• Ví dụ 3.1
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 91
Thiệt hại về sản phẩm hỏng
• Ngoài định mức không sửa chữa được, xác định được
nguyên nhân trong kỳ
(1)
632
(2)
632
(3)
• Ví dụ 3.2
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 93
Thiệt hại ngưng sản xuất
• Có kế hoạch
• Ngoài kế hoạch
111, 112, 334, 621, 622, 627 154 NSX 111, 112,
… …
(3)
(1) (2)
632
(4)
• Ví dụ 3.3
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 99
Phân bổ bậc thang
• Công thức tính
CPSX đơn Tổng CPSX của bộ CPSX của bộ phận PV trước
vị SP của phận phục vụ
+ phân bổ sang
bộ phận
PV cần
=
Số lượng SPSX Số lượng SPSX Số lượng SP cung
phân bổ
trong kỳ của tự dùng của ứng cho bộ
bộ phận PV - bộ phận PV - phận PV phân bổ
trước
• Ví dụ 3.4
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 100
Phân bổ lẫn nhau theo đơn giá kế hoạch
• Công thức tính
• Ví dụ 3.5
• Ví dụ 3.6
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 102
Phân bổ lẫn nhau theo phương pháp đại số
• Công thức tính
CPSXSP của Số lượng SP CPSX thực tế
bộ phận PV của BP phục đơn vị SP của
phân bổ cho = vụ cung ứng x bộ phận phục
BP chức năng cho BP chức vụ cần phân
năng bổ
• Nội dung
• Điều chỉnh giảm các loại CP chưa thực tế phát
sinh
• Phân bổ CPSXC hoặc CPSX trực tiếp khi cần
• Tổng hợp CPSX theo đối tượng tính giá thành
• TK sử dụng: 154, 631
• Sơ đồ kế toán
• Điều chỉnh các khoản giảm giá thành
• Ví dụ 3.8
622
627
154 111/152/138/334
…
• Và:
Tổng số giờ sản xuất của SPDDCK
Tỷ lệ hoàn
=
thành
Số giờ định mức để SX hoàn thành sản
phẩm DDCK
CP NVLtt 300.000+7.500.000
tính vào
= x 200 x 80% = 605.825,60
CPSXDDCK
1.900+200 x 80%
CP NCtt 150.000+1.000.000
tính vào = x 200 x 60% = 68.317,20
CPSXDDC 1.900+200 x 60%
K
Tổng chi
phí = 605.825,60 + 68.317,20 + 32.673,60
SXDDCK
CP chế 200.000+1.500.000
biến tính
= x 200 x 60% = 100.989,60
vào
1.900+200 x 60%
CPSXDDCK
Ta có:
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 1 là:
200 x (800 + 200 x 70%) = 188.000
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 2 là:
100 x (800 + 200 + 500 x 60%) = 130.000
Nếu chỉ tính chi phí NVL trực tiếp cho SPDD:
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 1 là:
200 x 800 = 160.000
• Chi phí sản xuất dở dang công đoạn 2 là:
100 x 1.000 = 100.000
• Ví dụ 3.16
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo chi phí thực tế 135
3.2.5.2. Phương pháp hệ số
• PP này được áp dụng trong trường hợp cùng một
qui trình sản xuất, cùng các yếu tố đầu vào nhưng
có nhiều kết quả đầu ra
• Các bước thực hiện:
• Tính tổng giá thành thực tế nhóm sản phẩm
• Tính hệ số giá thành
• Tính tổng sản phẩm chuẩn
• Tính giá thành thực tế đơn vị SP chuẩn
• Tính giá thành thực tế đơn vị Spi
• Tính tổng giá thành thực tế SPi
Tổng giá
Số lượng Giá thành
thành kế
hoạch = ∑ Spi hoàn X định mức
thành của SPi
nhóm SP
Tổng giá thành Số lượng sản phẩm (i) Giá thành thực tế đơn
thực tế SPi = hoàn thành x vị SPi
Tổng giá CPSX dở CPSX phát CPSX dở Trị giá Giá trị
thành dang đầu sinh trong dang khoản ước
thực tế = kỳ + kỳ - cuối kỳ - giảm - tính SP
SP chính GT phụ
Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất
phát sinh ở GĐ 1 phát sinh ở GĐ 2 phát sinh ở GĐ n
Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất
GĐ 1 trong thành GĐ 2 trong thành GĐ n trong thành
phẩm phẩm phẩm
Chi phí NVL trực Giá thành bán Giá thành BTP giai
tiếp ở GĐ 1 thành phẩm GĐ1 đoạn n-1
+ + +
Chi phí chế biến GĐ Chi phí chế biến GĐ Chi phí chế biến
1 2 giai đoạn n
Giá thành BTP giai Giá thành BTP giai Giá thành thành
đoạn 1 đoạn 2 phẩm giai đoạn n
Tổng giá thành Tổng chi phí sản xuất Khoản giảm giá thành
thực tế ĐĐHi = của ĐĐHi - ĐĐHi
• Cung cấp thông tin về chi phí một cách kịp thời
để các nhà quản trị đưa ra các quyết định kinh
tế
• Cung cấp thông tin cho việc kiểm soát quá
trình sản xuất kinh doanh
• Cung cấp thông tin cho việc lập dự toán ngân
sách
• Tập hợp chi phí theo khoản mục theo chi phí thực
tế
• Khi tổng hợp chi phí để tính giá thành thì:
• CP NVL trực tiếp và CP NC trực tiếp là CP thực tế
phát sinh
• Chi phí sản xuất tính theo số ước tính
• Kết cấu giá thành sản phẩm là chi phí thực tế kết
hợp với chi phí ước tính
• Cuối kỳ phải xử lý chênh lệch CPSXC
MaMH 832108 - Giá thành theo CPTT kết hợp
12/15/2022 166
CPUT
4.2. Kế toán CPSX và tính giá thành theo CV
• Đặc điểm
• Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
• Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm
• Xử lý chênh lệch TK chi phí SXC cuối kỳ
• Ví dụ minh họa
• Cuối kỳ, cộng chi phí trên các Phiếu chi phí
công việc
• Trên TK kế toán:
• Định khoản chi tiết 621, 622, theo từng đơn
đặt hàng; 627 mở theo phân xưởng
• Cuối kỳ, kết chuyển 621, 622 theo chi phí thực
tế phát sinh cho từng CV (mở chi tiết 154 cho
từng công việc)
• TK 627 kết chuyển vào 154 theo số ước tính
• Cuối kỳ, công việc nào đã hoàn thành thì tổng chi
phí sản xuất trên Phiếu chi phí công việc của nó
chính là tổng giá thành công việc đó
• Cuối kỳ, công việc nào chưa hoàn thành thì tổng
chi phí sản xuất trên Phiếu chi phí công việc của
nó là CP sản xuất dở dang cuối kỳ
• Khi muốn tính giá thành đơn vị của một công việc
hay ĐĐH ta có thể áp dụng phương pháp giản
đơn, phương pháp hệ số, phương pháp tỷ lệ.
Số tiền điều
Hệ số điều Số phân bổ
chỉnh vào các
= chỉnh TK 154, x thừa/thiếu
TK 154, 155,
155, 157
157
• Đặc điểm
• Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất
• Tổng hợp chi phí sản xuất
• Xác định sản lượng hoàn thành tương đương
• Tính giá thành
• Báo cáo sản xuất
• So sánh hai phương pháp trung bình và FIFO
• Ví dụ minh họa
Cộng
Số lượng bắt
đầu sản xuất và Số lượng đưa
Số lượng dở
hoàn thành T. = vào sản xuất - dang cuối kỳ
kỳ trong kỳ
Định mức đơn Dự toán tổng định phí sản xuất chung
giá phân bổ
=
định phí SXC
Dự toán năng lực sản xuất
Ví dụ 5.1
• Mô hình chung
• Xác định chênh lệch của NVL trực tiếp
• Xác định chênh lệch chi phí NC trực tiếp
• Xác định chênh lệch chi phí SXC
• Ví dụ 5.4
12/15/2022 MaMH 832108-Giá thành theo quá trình 213
Xác định chênh lệch CPSX chung
• Có 4 mô hình phân tích chi phí sản xuất chung (sẽ
nghiên cứu sau)
• Trong chương này ta xem xét mô hình đơn giản
(mô hình một chênh lệch)
TK 152 CLGNVL
(X) (T)
• Ví dụ 5.6
TK 621 CLLNVL
(X) (T)
• Ví dụ 5.7
TK 622 CLLLĐ
(X) (T)
• Ví dụ 5.8
TK 627 CLCPSXC
(X) (T)
• Ví dụ 5.9
• Ví dụ 5.10
• Ví dụ 5.11
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 227
Mục tiêu học tập
Sau khi học xong chương này bạn tổ chức được công
tác kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm
Xây lắp và kinh doanh dịch vụ
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 228
Nội dung chương 6
• Kế toán CPSX và tính giá thành SP xây lắp
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ du lịch
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ khách sạn
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ nhà hàng
• Kế toán CPSX và tính giá thành dịch vụ vận tải
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 229
6.1. Kế toán CPSX và tính giá thành SPXL
• Khái quát về hoạt động xây lắp và sản phẩm xây lắp
• Đặc điểm kế toán CPSX và tính giá thành SPXL
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 230
6.1.1. Khái quát về hoạt động XL và SPXL
• Hoạt động xây lắp là hoạt động sản xuất vật chất
• Sản phẩm XL mang tính đơn chiếc
• SPXL có giá trị lớn và thời gian thi công kéo dài
• Thời gian sử dụng SPXL tương đối dài
• SPXL gắn liền với địa điểm cụ thể
• Tổ chức thi công xây lắp có thể tổ chức thành các đội
thi công xây lắp
• Ngoài ra, doanh nghiệp thi công xây lắp còn có các bộ
phận sản xuất phụ thuộc như sản xuất cấu kiện bê
tông, vật liệu xây dựng,…
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 231
6.1.2. Đặc điểm KT CPSX và tính giá thành
SPXL
• Đối tượng CPSX, đối tượng tính Z, kỳ tính Z
• Kết cấu giá thành sản phẩm xây lắp
• Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
• Phương pháp tính giá thành sản phẩm XL
• Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tài khoản sử dụng
• Sơ đồ kế toán
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 232
Đối tượng CPSX, đối tượng tính giá thành
và kỳ tính giá thành
• Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
• Giai đoạn thi công, hạng mục công trình
• Công trình hoặc công trường
• Đối tượng tính giá thành sản phẩm
• Từng khối lượng công việc đến điểm dừng kỹ thuật
• Hạng mục công trình
• Công trình hoàn thành
• Kỳ tính giá thành
• Tương ứng với kỳ kế toán
• Khi bàn giao khối lượng CV, hạng mục, công trình
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 233
Kết cấu giá thành SPXL
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 234
Đánh giá SPDD cuối kỳ
• Đối với công trình bàn giao 1 lần
• CPSXDD cuối kỳ = Toàn bộ chi phí đã phát sinh lũy kế
• Đối với công trình bàn giao nhiều lần
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 235
Đánh giá SPDD cuối kỳ (tt)
• Hoặc
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 236
Phương pháp tính giá thành SPXL
• Phương pháp giản đơn
• Phương pháp tỷ lệ
• Phương pháp hệ số
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 237
a) Phương pháp giản đơn
Z thực
tế khối CP thi CP thi Các khoản
CP thi công điều chỉnh
lượng, công xây
công xây xây lắp - giảm giá
hạng = lắp DD + -
lắp PS DD cuối thành
mục, CT đầu kỳ
trong kỳ kỳ
hoàn
thành
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 238
b) Phương pháp tỷ lệ
Z thực
tế Công CP thi CP thi Các khoản
CP thi công điều chỉnh
trình công xây
công xây xây lắp - giảm giá
hoàn = lắp DD + -
lắp PS DD cuối thành
thành đầu kỳ
trong kỳ kỳ
bàn
giao
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 239
b) Phương pháp tỷ lệ (tt)
Giá thành thực tế công trình hoàn thành
Tỷ lệ tính bàn giao
giá thành =
Giá thành dự toán khối lượng, HM, công
trình hoàn thành bàn giao
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 240
c) Phương pháp hệ số
• Nếu các hạng mục công trình có mối quan hệ mà có
thể tính được hệ số giá thành (các căn hộ,…), thì có
thể áp dụng phương pháp hệ số để tính giá thành
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 241
Chứng từ và thủ tục kế toán
• Tương tự như trong kế toán sản phẩm CN
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 242
Tài khoản sử dụng
• TK 621 “Chi phí NVL trực tiếp”
• TK 622 “Chi phí NC trực tiếp”
• TK 623 “Chi phí máy thi công”
• TK 627 “Chi phí sản xuất chung”
• TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 243
Sơ đồ kế toán
TK liên quan TK 621 TK 154 TK liên quan
TK 622
TK 623
TK 627
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 244
Bài tập Kế toán CPSX và tính giá thành
sản phẩm xây lắp
• Ví dụ 6.1
12/15/2022 MaMH 832108 - Giá thành sản phẩm xây lắp 245
6.2. Kế toán CP và tính giá thành DV du lịch
CPSXDD CPSXPS
CP sản +
đầu kỳ trong kỳ Số tấn x
xuất dở km dở
dang = x
Số tấn x km dở dang
cuối kỳ Số tấn x km
cuối kỳ
hoàn thành + dang cuối kỳ
trong kỳ
• Tổng giá thành và giá thành đơn vị tính theo phương pháp giản
đơn
• Ví dụ 6.5